Bản mẫu:Lớp tàu chiến Nhật thế chiến 2
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tàu sân bay | |
---|---|
Tàu sân bay hạng nhẹ | |
Tàu sân bay hộ tống | Hải quân: Taiyō C •
Kaiyō DC •
Shinyo DC |
Thiết giáp hạm | |
Tàu tuần dương hạng nặng | |
Tàu tuần dương hạng nhẹ | |
Tàu khu trục | |
Tàu phóng lôi | |
Tàu ngầm | hạng Nhất: Junsen •
Kiểu A (Kō) •
Kiểu B (Otsu) •
Kiểu C (Hei) •
Kiểu D (Tei) •
Kaidai •
Kiraisen (I-121) •
Senho (I-351) •
Sentoku (I-400) •
Sentaka (I-201) |
Pháo hạm | |
Tàu hộ tống | |
Tàu nhỏ | |
Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp • C - Kiểu tàu được cải biến • N - Xếp lớp tàu tuần dương hạng nhẹ theo Hiệp ước hải quân Washington cho đến năm 1939 • H - Chưa hoàn tất vào lúc chiến tranh kết thúc |