Brentford F.C. mùa giải 2011–12

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Brentford F.C. mùa giải 2011-12)
Brentford
Mùa giải 2011-12
Chủ tịch điều hànhGreg Dyke
Huấn luyện viênUwe Rösler
Sân vận độngGriffin Park
League Onethứ 9
Cúp FAVòng Hai
Football League CupVòng Một
Football League TrophyBán kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Alexander (12)
Cả mùa giải: Alexander (14)
Số khán giả sân nhà cao nhất8.095
Số khán giả sân nhà thấp nhất3.015
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG5.643
← 2010-11
2012-13 →

Trong mùa giải 2011-12, Brentford thi đấu ở Football League One. Trong một mùa giải chuyển tiếp với huấn luyện viên mới Uwe Rösler, the Bees kết thúc ở vị trí thứ 9.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Giao hữu trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]






League One[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả từng vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânHAAHHAAHHAHAHAHHAHAHAHHAAHAHAHAHAAHHAAHAHAHAHA
Kết quảWLWWLWWDLWLDDDLWDLWWDDDDDDLWLWLWDLWLLLWWWDDLLW
Thứ hạng4954744586978101189976787889991099999999999999999
Nguồn: Statto
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Tóm tắt kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 18 13 15 63 52  +11 67 10 6 7 36 24  +12 8 7 8 27 28  −1

Nguồn: Statto

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp FA[sửa | sửa mã nguồn]

Football League Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Football League Trophy[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2011-12.
Số áo Vị trí Tên Quốc tịch Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 GK Richard Lee Anh (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (28 tuổi) Watford 2010
21 GK Antoine Gounet Pháp (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (22 tuổi) Không có 2012
31 GK Simon Moore Anh (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (21 tuổi) Không có 2009
Hậu vệ
3 DF Craig Woodman Anh (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (28 tuổi) Wycombe Wanderers 2010
5 DF Marcel Eger Đức (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (28 tuổi) St. Pauli 2011
6 DF Pim Balkestein Hà Lan (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (24 tuổi) Ipswich Town 2010 Cho mượn đến RochdaleAFC Wimbledon
14 DF Shay Logan Anh (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (23 tuổi) Manchester City 2011
17 DF Ryan Blake Bắc Ireland (1991-12-08)8 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Trẻ 2009 Cho mượn đến FarnboroughHampton & Richmond Borough
22 DF Karleigh Osborne Anh (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (23 tuổi) Trẻ 2004
23 DF Adam Thompson Bắc Ireland (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Watford 2012 Mượn từ Watford
24 DF Jake Bidwell Anh (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Everton 2011 Mượn từ Everton
25 DF Harlee Dean Anh (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Southampton 2011 Mượn từ Southampton
30 DF Alfie Mawson Anh (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (17 tuổi) Trẻ 2011
32 DF Leon Legge Anh (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (26 tuổi) Tonbridge Angels 2009
Tiền vệ
2 MF Kevin O'Connor (c) Cộng hòa Ireland (1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (29 tuổi) Trẻ 2000
4 MF Marcus Bean Jamaica (1984-11-02)2 tháng 11, 1984 (26 tuổi) Blackpool 2008
7 MF Sam Saunders Anh (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (27 tuổi) Dagenham & Redbridge 2009
8 MF Jonathan Douglas Cộng hòa Ireland (1981-11-22)22 tháng 11, 1981 (29 tuổi) Swindon Town 2011
11 MF Myles Weston Antigua và Barbuda (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (23 tuổi) Notts County 2009
16 MF Sam Wood Anh (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (24 tuổi) Bromley 2008 Cho mượn đến Rotherham United
18 MF Niall McGinn Bắc Ireland (1987-07-20)20 tháng 7, 1987 (24 tuổi) Celtic 2011 Mượn từ Celtic
19 MF Harry Forrester Anh (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Aston Villa 2011
20 MF Toumani Diagouraga Pháp (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (24 tuổi) Peterborough United 2010
27 MF Manny Oyeleke Anh (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Trẻ 2011
40 MF Jake Reeves Anh (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (18 tuổi) Trẻ 2011
Tiền đạo
9 FW Clayton Donaldson Jamaica (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (27 tuổi) Crewe Alexandra 2011
17 FW Clinton Morrison Cộng hòa Ireland (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (32 tuổi) Sheffield Wednesday 2012 Mượn từ Sheffield Wednesday
28 FW Antonio German Grenada (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Không có 2012
29 FW Gary Alexander Anh (1979-08-15)15 tháng 8, 1979 (31 tuổi) Millwall 2010 Cho mượn đến Crawley Town
33 FW Luke Norris Anh (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (18 tuổi) Trẻ 2011
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
10 FW Saido Berahino Burundi (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (18 tuổi) West Bromwich Albion 2012 Trở lại West Bromwich Albion sau khi mượn
10 FW Mike Grella Hoa Kỳ (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (24 tuổi) Leeds United 2011 Mượn từ Leeds United trước khi chuyển nhượng vĩnh viễn
Giải phóng hợp đồng
10 FW Charlie MacDonald Anh (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (30 tuổi) Southend United 2008 Chuyển đến Milton Keynes Dons
12 MF Adam Forshaw Anh (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Everton 2012 Trở lại Everton sau khi mượn
12 DF Michael Spillane Cộng hòa Ireland (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (22 tuổi) Norwich City 2010 Cho mượn đến Dagenham & Redbridge
Transferred to Dagenham & Redbridge
17 FW Kirk Hudson Anh (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (24 tuổi) Aldershot Town 2010 Giải phóng hợp đồng
21 GK Conor Devlin Bắc Ireland (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Không có 2011 Giải phóng hợp đồng
21 GK Simon Royce Anh (1971-09-09)9 tháng 9, 1971 (39 tuổi) Gillingham 2010 Giải nghệ
23 GK Dale Bennett Anh (1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (21 tuổi) Watford 2012 Trở lại Watford sau khi mượn
24 DF Blair Adams Anh (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Sunderland 2011 Trở lại Sunderland sau khi mượn
25 DF Miguel Llera Tây Ban Nha (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (31 tuổi) Blackpool 2011 Trở lại Blackpool sau khi mượn
26 FW David Clarkson Scotland (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (25 tuổi) Bristol City 2011 Trở lại Bristol City sau khi mượn
26 FW Piero Mingoia Anh (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Watford 2011 Trở lại Watford sau khi mượn

Ban huấn luyện[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Chức vụ
Đức Uwe Rösler Huấn luyện viên
Cộng hòa Ireland Alan Kernaghan Trợ lý Huấn luyện viên
Anh Peter Farrell Huấn luyện viên đội một
Anh Simon Royce Huấn luyện viên thủ môn
Anh Ben Wood Bác sĩ vật lý trị liệu
Anh Chris Haslam Head of Conditioning
Anh Darren Glenister Bác sĩ trị liệu thể thao
Anh Chris Domoney Masseur
Anh Bob Oteng Kit Man

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận và bàn thắng[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo Vị trí Quốc tịch Tên League Cúp FA League Cup FL Trophy Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
1 GK Anh Richard Lee 37 0 2 0 0 0 3 0 42 0
2 MF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 9 (5) 1 1 0 1 0 2 1 13 (5) 2
3 DF Anh Craig Woodman 18 0 1 0 0 0 3 0 22 0
4 MF Jamaica Marcus Bean 22 (10) 2 0 (1) 0 1 0 3 0 26 (11) 2
5 DF Đức Marcel Eger 13 (3) 0 1 0 1 0 4 0 19 (3) 0
6 DF Hà Lan Pim Balkestein 2 (3) 0 0 0 2 (3) 0
7 MF Anh Sam Saunders 29 (8) 10 2 1 1 0 2 (1) 1 34 (9) 12
8 MF Cộng hòa Ireland Jonathan Douglas 46 2 1 0 1 0 3 0 51 2
9 FW Jamaica Clayton Donaldson 40 (6) 11 0 (2) 0 1 0 2 0 43 (8) 11
10 FW Hoa Kỳ Mike Grella 1 (10) 0 2 0 1 (3) 4 4 (13) 4
10 FW Anh Charlie MacDonald 0 (3) 0 1 0 1 (3) 0
11 MF Antigua và Barbuda Myles Weston 11 (15) 1 1 0 0 (1) 0 3 0 15 (16) 1
12 DF Cộng hòa Ireland Michael Spillane 0 (1) 0 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0
14 DF Anh Shay Logan 26 (1) 3 2 0 1 0 2 1 31 (1) 4
16 MF Anh Sam Wood 3 (2) 0 0 0 1 0 0 (2) 0 4 (4) 0
19 MF Anh Harry Forrester 7 (12) 0 0 0 0 0 1 0 8 (12) 0
20 MF Pháp Toumani Diagouraga 30 (5) 4 2 0 0 0 3 1 35 (5) 3
22 DF Anh Karleigh Osborne 22 (3) 0 0 0 1 0 1 0 24 (3) 0
27 MF Anh Manny Oyeleke 1 0 0 (1) 0 0 0 0 0 1 (1) 0
28 FW Grenada Antonio German 0 (2) 0 0 (2) 0
29 FW Anh Gary Alexander 20 (4) 12 2 0 0 (1) 0 1 (2) 2 23 (7) 14
31 GK Anh Simon Moore 9 (1) 0 0 0 1 0 1 0 11 (1) 0
32 DF Anh Leon Legge 23 (5) 4 1 (1) 0 0 0 0 (1) 0 24 (7) 4
33 FW Anh Luke Norris 0 (1) 0 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0
40 MF Anh Jake Reeves 7 (1) 0 0 0 0 (1) 0 0 (2) 0 7 (4) 0
Cầu thủ cho mượn đến trong mùa giải
10 FW Burundi Saido Berahino 5 (3) 4 5 (3) 4
12 MF Anh Adam Forshaw 6 (1) 0 6 (1) 0
17 FW Cộng hòa Ireland Clinton Morrison 4 (4) 0 4 (4) 0
18 MF Bắc Ireland Niall McGinn 27 (10) 5 1 (1) 0 0 0 1 (1) 0 29 (12) 5
23 DF Anh Dale Bennett 5 1 0 0 0 0 5 1
23 DF Bắc Ireland Adam Thompson 16 (4) 0 2 1 18 (4) 1
24 DF Anh Blair Adams 6 (1) 0 1 0 0 (1) 1 7 (2) 1
24 DF Anh Jake Bidwell 24 0 1 0 25 0
25 DF Anh Harlee Dean 23 (3) 1 1 0 1 0 25 (3) 1
25 DF Tây Ban Nha Miguel Llera 10 (1) 0 1 0 2 0 13 (1) 0
26 FW Scotland David Clarkson 4 1 1 0 5 1
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT Tổng
29 FW Anh Gary Alexander 12 0 0 2 14
7 MF Anh Sam Saunders 10 1 0 1 12
9 FW Jamaica Clayton Donaldson 11 0 0 0 11
18 MF Bắc Ireland Niall McGinn 5 0 0 0 5
10 FW Burundi Saido Berahino 4 4
32 DF Anh Leon Legge 4 0 0 0 4
14 DF Anh Shay Logan 3 0 0 1 4
10 FW Hoa Kỳ Mike Grella 0 0 4 4
20 MF Pháp Toumani Diagouraga 2 0 0 1 3
4 MF Jamaica Marcus Bean 2 0 0 0 2
8 MF Cộng hòa Ireland Jonathan Douglas 2 0 0 0 2
2 MF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 1 0 0 1 2
26 FW Scotland David Clarkson 1 0 1
25 DF Anh Harlee Dean 1 0 0 1
11 MF Antigua và Barbuda Myles Weston 1 0 0 0 1
23 DF Bắc Ireland Adam Thompson 0 1 1
24 DF Anh Blair Adams 0 0 1 1
Tổng 63 1 0 9 72
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt[sửa | sửa mã nguồn]

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT Tổng Điểm
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
8 MF Cộng hòa Ireland Jonathan Douglas 8 0 0 0 1 0 2 0 11 0 11
4 MF Jamaica Marcus Bean 5 0 1 0 0 0 1 0 7 0 7
20 MF Pháp Toumani Diagouraga 5 0 0 0 0 0 1 0 6 0 6
5 DF Đức Marcel Eger 5 0 0 0 0 0 0 0 5 0 5
7 MF Anh Sam Saunders 4 0 1 0 0 0 0 0 5 0 5
25 DF Tây Ban Nha Miguel Llera 1 1 0 0 1 0 2 1 5
23 DF Bắc Ireland Adam Thompson 4 0 0 0 4 0 4
24 DF Anh Jake Bidwell 4 0 0 0 4 0 4
14 DF Anh Shay Logan 4 0 0 0 0 0 0 0 4 0 4
25 DF Anh Harlee Dean 3 0 0 0 0 0 3 0 3
29 FW Anh Gary Alexander 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 3
32 DF Anh Leon Legge 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 3
22 DF Anh Karleigh Osborne 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 3
9 FW Jamaica Clayton Donaldson 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2
10 FW Hoa Kỳ Mike Grella 1 0 0 0 1 0 2 0 2
17 FW Cộng hòa Ireland Clinton Morrison 1 0 1 0 1
19 MF Anh Harry Forrester 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
1 GK Anh Richard Lee 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
2 MF Cộng hòa Ireland Kevin O'Connor 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
12 DF Cộng hòa Ireland Michael Spillane 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
11 MF Antigua và Barbuda Myles Weston 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
3 DF Anh Craig Woodman 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
Tổng 62 1 2 0 1 0 6 0 71 1 74
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN FC

Thi đấu cho đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Số trận Bàn thắng Tham khảo
4 MF Jamaica Marcus Bean 1 0 [1]

Quản lý[sửa | sửa mã nguồn]

Tên Quốc tịch Từ Đến Mọi đấu trường Giải quốc nội
P W D L W % P W D L W %
Uwe Rösler Đức 6 tháng 8 năm 2011 5 tháng 5 năm 2012 &000000000000005300000053 &000000000000002100000021 &000000000000001500000015 &000000000000001700000017 0&000000000000003961999939,62 &000000000000004600000046 &000000000000001800000018 &000000000000001300000013 &000000000000001500000015 0&000000000000003913000039,13

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận thi đấu 53 (46 League One, 2 Cúp FA, 4 League Cup, 7 Football League Trophy)
Số trận thắng 21 (18 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 2 Football League Trophy)
Số trận hòa 15 (13 League One, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 2 Football League Trophy)
Số trận thua 17 (15 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 0 Football League Trophy)
Số bàn thắng 76 (63 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 12 Football League Trophy)
Số bàn thua 57 (52 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 3 Football League Trophy)
Số trận sạch lưới 20 (16 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 3 Football League Trophy)
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất 5-0 với Leyton Orient, 20 tháng 8 năm 2011
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 4-0 với Huddersfield Town, 1 tháng 10 năm 2011
Số lần ra sân nhiều nhất 51, Clayton Donaldson (46 League One, 2 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Football League Trophy), Jonathan Douglas (46 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 3 Football League Trophy)
Vua phá lưới (giải quốc nội) 12, Gary Alexander
Vua phá lưới (mọi đấu trường) 14, Gary Alexander

Chuyển nhượng và cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ chuyển nhượng đến
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ trước Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2011 MF Anh Liam Bellamy Anh Charlton Athletic Tự do [2]
1 tháng 7 năm 2011 FW Jamaica Clayton Donaldson Anh Crewe Alexandra Tự do [3]
1 tháng 7 năm 2011 MF Cộng hòa Ireland Jonathan Douglas Anh Swindon Town Tự do [4]
1 tháng 7 năm 2011 DF Đức Marcel Eger Đức St. Pauli Tự do [5]
1 tháng 7 năm 2011 DF Anh Sam Griffiths Anh Wolverhampton Wanderers Tự do [2]
1 tháng 7 năm 2011 DF Anh Michael Kamau Anh Fulham Tự do [2]
1 tháng 7 năm 2011 DF Anh Shay Logan Anh Manchester City Tự do [6]
1 tháng 7 năm 2011 DF Grenada Aaron Pierre Anh Fulham Tự do [2]
4 tháng 8 năm 2011 MF Anh Harry Forrester Anh Aston Villa Tự do [7]
26 tháng 8 năm 2011 FW Hoa Kỳ Mike Grella Anh Leeds United Tự do [8]
29 tháng 9 năm 2011 MF Anh Josh Ekim Không có Tự do [9]
3 tháng 11 năm 2011 GK Bắc Ireland Conor Devlin Không có Tự do [10]
8 tháng 1 năm 2012 MF Bắc Ireland Jack Warburton Anh Leicester City Tự do [11]
26 tháng 1 năm 2012 FW Grenada Antonio German Không có Tự do [12]
28 tháng 1 năm 2012 GK Pháp Antoine Gounet Không có Tự do [13]
Cầu thủs loaned in
Từ ngày Vị trí Tên Từ Đến ngày Tham khảo
12 tháng 7 năm 2011 MF Bắc Ireland Niall McGinn Scotland Celtic Kết thúc mùa giải [14]
25 tháng 8 năm 2011 DF Bắc Ireland Adam Thompson Anh Watford 25 tháng 10 năm 2011 [15]
26 tháng 8 năm 2011 FW Hoa Kỳ Mike Grella Anh Leeds United 31 tháng 8 năm 2011 [16]
8 tháng 9 năm 2011 DF Anh Blair Adams Anh Sunderland 24 tháng 11 năm 2011 [17]
8 tháng 9 năm 2011 DF Tây Ban Nha Miguel Llera Anh Blackpool 22 tháng 11 năm 2011 [17]
16 tháng 9 năm 2011 FW Scotland David Clarkson Anh Bristol City 16 tháng 10 năm 2011 [18]
27 tháng 10 năm 2011 DF Anh Dale Bennett Anh Watford 28 tháng 11 năm 2011 [19]
24 tháng 11 năm 2011 DF Anh Jake Bidwell Anh Everton Kết thúc mùa giải [20]
24 tháng 11 năm 2011 DF Anh Harlee Dean Anh Southampton Kết thúc mùa giải [21]
1 tháng 1 năm 2012 DF Anh Dale Bennett Anh Watford 1 tháng 2 năm 2012 [22]
5 tháng 1 năm 2012 MF Anh Piero Mingoia Anh Watford 23 tháng 1 năm 2012 [23]
9 tháng 2 năm 2012 FW Burundi Saido Berahino Anh West Bromwich Albion 3 tháng 4 năm 2012 [24]
9 tháng 2 năm 2012 DF Bắc Ireland Adam Thompson Anh Watford Kết thúc mùa giải [25]
22 tháng 2 năm 2012 MF Anh Adam Forshaw Anh Everton tháng 4 năm 2012 [26]
22 tháng 3 năm 2012 FW Cộng hòa Ireland Clinton Morrison Anh Sheffield Wednesday Kết thúc mùa giải [27]
Cầu thủ chuyển nhượng đi
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Mức phí Tham khảo
26 tháng 8 năm 2011 FW Anh Charlie MacDonald Anh Milton Keynes Dons £35.000 [16]
Cầu thủs loaned out
Từ ngày Vị trí Tên To Đến ngày Tham khảo
19 tháng 8 năm 2011 DF Hà Lan Pim Balkestein Anh Rochdale 1 tháng 1 năm 2012 [28]
28 tháng 10 năm 2011 DF Bắc Ireland Ryan Blake Anh Farnborough 2 tháng 12 năm 2011 [29]
17 tháng 11 năm 2011 DF Cộng hòa Ireland Michael Spillane Anh Dagenham & Redbridge 6 tháng 1 năm 2012 [30]
24 tháng 11 năm 2011 MF Anh Sam Wood Anh Rotherham United 3 tháng 5 năm 2012 [31]
19 tháng 1 năm 2012 DF Bắc Ireland Ryan Blake Anh Hampton & Richmond Borough 27 tháng 2 năm 2012 [32]
9 tháng 3 năm 2012 FW Anh Gary Alexander Anh Crawley Town Kết thúc mùa giải [33]
9 tháng 3 năm 2012 DF Hà Lan Pim Balkestein Anh AFC Wimbledon 9 tháng 4 năm 2012 [34]
12 tháng 3 năm 2012 MF Anh Liam Bellamy Anh Ebbsfleet United Kết thúc mùa giải [35]
13 tháng 3 năm 2012 GK Anh Tom Warren Anh Dover Athletic Kết thúc mùa giải [36]
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày gia nhập Tham khảo
18 tháng 8 năm 2011 FW Anh Nicky Forster Anh Lingfield tháng 8 năm 2011 [37]
5 tháng 12 năm 2011 GK Bắc Ireland Conor Devlin Cộng hòa Ireland Cliftonville tháng 5 năm 2012 [38]
2011 GK Anh Simon Royce Giải nghệ [39]
5 tháng 1 năm 2012 DF Cộng hòa Ireland Michael Spillane Anh Dagenham & Redbridge 6 tháng 1 năm 2012 [40]
31 tháng 1 năm 2012 FW Hoa Kỳ Mike Grella Anh Bury 27 tháng 2 năm 2012 [41]
12 tháng 3 năm 2012 FW Anh Kirk Hudson Anh Canvey Island 21 tháng 8 năm 2012 [42]
18 tháng 5 năm 2012 DF Đức Marcel Eger Giải nghệ [43]
30 tháng 6 năm 2012 FW Anh Gary Alexander Anh Crawley Town 1 tháng 7 năm 2012 [44]
30 tháng 6 năm 2012 MF Jamaica Marcus Bean Anh Colchester United 1 tháng 7 năm 2012 [44]
30 tháng 6 năm 2012 MF Anh Liam Bellamy Anh Ebbsfleet United 1 tháng 7 năm 2012 [45]
30 tháng 6 năm 2012 DF Bắc Ireland Ryan Blake Anh Ebbsfleet United 1 tháng 8 năm 2012 [46]
30 tháng 6 năm 2012 MF Anh Josh Ekim Anh Hayes & Yeading 15 tháng 8 năm 2012 [47]
30 tháng 6 năm 2012 DF Anh Karleigh Osborne Anh Millwall 13 tháng 7 năm 2012 [44]
30 tháng 6 năm 2012 MF Anh Sam Wood Anh Wycombe Wanderers 3 tháng 7 năm 2012 [44]

Trang phục[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà cung cấp: Puma
Nhà tài trợ: Hertings (home), Bathwise (away)

Sân nhà
Sân khách

Nguồn: brentfordfc.co.uk, brentfordfc.co.uk

Đội trẻ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2011-12 senior season.
# Vị trí Tên Quốc tịch Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Hậu vệ
17 DF Ryan Blake Bắc Ireland (1991-12-08)8 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Trẻ 2009 Cho mượn đến FarnboroughHampton & Richmond Borough
DF Sam Griffiths Anh (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Wolverhampton Wanderers 2011
DF Michael Kamau Anh (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Fulham 2011
DF Aaron Pierre Grenada (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (18 tuổi) Fulham 2011
Tiền vệ
MF Liam Bellamy Anh (1991-10-16)16 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Charlton Athletic 2011 Cho mượn đến Ebbsfleet United
MF Josh Ekim Anh (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Không có 2011
40 MF Jake Reeves Anh (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (18 tuổi) Trẻ 2011
MF Jack Warburton Bắc Ireland (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (18 tuổi) Leicester City 2012
Tiền đạo
28 FW Antonio German Grenada (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Không có 2012

Tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]

Số trận thi đấu 18
Số trận thắng 3
Số trận hòa 5
Số trận thua 10
Số bàn thắng 30
Số bàn thua 42
Số trận sạch lưới 1
Trận thắng đậm nhất 7-0 với Nike Academy, 22 tháng 2 năm 2012
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 3-0 on two occasions; 4-1 với Northwood, 30 tháng 7 năm 2011
Số lần ra sân nhiều nhất 18, Aaron Pierre
Vua phá lưới 4, Antonio German, Luke Norris, Manny Oyeleke, Sam Wood

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Marcus Bean”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ a b c d “List of Players under Written Contract Registered Between 01/07/2011 and 31/07/2011”. The FA. tr. 3, 13, 17, 24. Bản gốc (PDF) lưu trữ 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “Bees Land Striker”. Brentford F.C. 29 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ “Bees Make Third Signing”. Brentford F.C. 29 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “Bees Second Signing”. Brentford F.C. 24 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ “Uwe's First Signing”. Brentford F.C. 23 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN HARRY FORRESTER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  8. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | MIKE GRELLA DEAL”. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  9. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | EKIM SIGNS DEVELOPMENT CONTRACT”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  10. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN GOALKEEPER”. 3 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  11. ^ Murtagh, Jacob (8 tháng 1 năm 2012). “Brentford swoop for Leicester City midfielder”. getwestlondon. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
  12. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES ADD DEVELOPMENT SQUAD STRIKER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  13. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN GOALKEEPER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  14. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SECURE INTERNATIONAL SIGNING”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | LOAN DEFENDER SIGNS ON”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  16. ^ a b “Bees In And Out”. Brentford F.C. 26 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ a b “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES COMPLETE DOUBLE SWOOP”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  18. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN INTERNATIONAL STRIKER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  19. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN DEFENDER”. 27 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  20. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN YOUTH INTERNATIONAL”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  21. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN SAINTS DEFENDER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  22. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | DALE BENNETT TO RETURN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  23. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | MIDFIELD PLAYER IN ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  24. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN YOUNG STRIKER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  25. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | THOMPSON BACK WITH THE BEES”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  26. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN MIDFIELD PLAYER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  27. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN INTERNATIONAL STRIKER”. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  28. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | PIM LEAVES ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  29. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | RYAN GOES OUT ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  30. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | SPILLANE JOINS DAGGERS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  31. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | WOOD HEADS OUT ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  32. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BLAKE JOINS HAMPTON”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  33. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Alexander
  34. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | PIM LEAVES ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  35. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BELLAMY SIGNS EBBSFLEET LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  36. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | WARREN'S WORK EXPERIENCE”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  37. ^ “List of Players under Written Contract Whose Registrations have been Cancelled by Mutual Consent Between 01/08/2011 and 31/08/2011”. The FA. tr. 16. Bản gốc (PDF) lưu trữ 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
  38. ^ “Barnet v Brentford preview”. Sky Sports (bằng tiếng Anh). Truy cập 2 tháng 7 năm 2017.
  39. ^ “Simon Royce:: Simon Ernest Royce::”. www.thefinalball.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  40. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | SPILLANE DEPARTS”. 6 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  41. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | GRELLA LEAVES BRENTFORD”. 14 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  42. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | KIRK HUDSON DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  43. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | MARCEL EGER LEAVES BRENTFORD”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  44. ^ a b c d “Brentford | News | Latest News | Latest News | SQUAD UPDATE”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  45. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BELLAMY AGREES EBSFLEET SWITCH”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  46. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BLAKE TO LEAVE BRENTFORD”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  47. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | EKIM TO LEAVE BEES”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  48. ^ a b Brett, Ciaran. “BIG RED BALL SUCCESS”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017.
  49. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES PICK UP FAMILY AWARD”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2011-12