Câu lạc bộ bóng đá Tây Ninh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tây Ninh
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Tây Ninh
Biệt danhNúi Bà Đen
Thành lập1976
Sân vận độngTây Ninh
Sức chứa15.500
Chủ tịch điều hànhĐồng Minh Toàn
Giám đốc điều hànhLê Thanh Quang
Huấn luyện viênTrương Đình Luật
Giải đấuhạng ba quốc gia
Mùa giải 2023?
Mùa giải hiện nay

Câu lạc bộ bóng đá Tây Ninh là một câu lạc bộ bóng đá Việt Nam được quản lý bởi Công ty cổ phần bóng đá Tây Ninh, có trụ sở ở thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, hiện đang thi đấu tại Giải bóng đá hạng Ba quốc gia.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ từng thi đấu ở giải bóng đá vô địch quốc gia từ mùa giải đầu tiên năm 1980. Sau khi xuống hạng ở mùa giải 1982-1983, họ thường đi đấu các giải phong trào và ít được để ý tới cho đến năm 2003, khi họ giành quyền lên chơi ở giải Hạng Nhì. Năm 2005, đội bóng đã thành lập công ty cổ phần bóng đá thay thế sự quản lý của tỉnh; cùng năm đội giành vị trí thứ 2 tại giải Hạng Nhì và một suất thi đấu ở Hạng Nhất năm 2006.

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Vô địch (1): 2003

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Việt Nam Trần Minh Phương
2 HV Việt Nam Đặng Văn Tường
3 HV Việt Nam Phan Nguyễn Duy Giang
4 HV Việt Nam Cao Hoa Kỳ
5 HV Việt Nam Bùi Văn Đông
6 TV Việt Nam Bùi Đình Châu
7 TV Việt Nam Phạm Ngọc Quốc
8 TV Việt Nam Trần Văn Luân
9 Việt Nam Nguyễn Thắng Bảo
10 Việt Nam Lê Đức Tài
11 TV Việt Nam Nguyễn Viết Bính
12 HV Việt Nam Trần Anh Thi
13 Việt Nam Nguyễn Vương Vũ
14 HV Việt Nam Lê Văn Sáu
15 TV Việt Nam Lâm Văn Ngoan
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 HV Việt Nam Trần Anh Thi
17 TV Việt Nam Ngô Dương Thái
18 Việt Nam Nguyễn Thanh Lâm
19 TV Việt Nam Trần Đức Trung
20 HV Việt Nam Trần Phú Nguyên
21 Việt Nam Trần Anh Tuấn
22 Việt Nam Hoàng Ngọc Hùng
23 TV Việt Nam Phạm Văn Quốc
30 TM Việt Nam Nguyễn Lê Nhật Quang
31 TV Việt Nam Nguyễn Bá Dương
39 Việt Nam Nguyễn Đức Kiệt
40 HV Việt Nam Trương Đình Luật

Cầu thủ tiêu biểu[sửa | sửa mã nguồn]

Các huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích tại Hạng Nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Điểm
2006 Thứ 11 26 6 11 9 28 38 29
2007 Thứ 10 26 8 7 11 30 36 31
2008 Thứ 10 26 6 10 10 28 31 28
2009 Thứ 6 24 8 7 9 30 37 31
2010 Thứ 8 24 7 8 9 39 51 29
2011 Thứ 12 26 7 6 13 34 40 27
2012 Thứ 13 (xuống hạng nhì) 26 8 5 13 28 38 29
2014 Thứ 8 (xuống hạng nhì) 14 1 6 7 12 21 9
2016 Thứ 5 18 6 7 5 23 25 25
2017 Thứ 6 12 2 5 5 13 20 11
2018 Thứ 6 18 5 5 8 23 31 20
2019 Thứ 7 22 8 4 10 32 33 28
2020 Thứ 7 16 5 5 6 12 18 20

Thành tích tại Hạng Nhì[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Thành tích Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Điểm
2005 Thứ 2 15 7 5 3 25 16 26
2013 Vô địch 11 6 5 0 17 6 23
2015 Vô địch 13 7 5 1 23 9 26

Nhà tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2000: Adidas
  • 2006: Nike
  • 2008: Giày Thành Công
  • 2009-2021: Xi măng FICO
  • 2022-nay: Tập đoàn Hải Đăng

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]