Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2003

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia 2003
Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia – Báo công nghiệp Việt Nam 2003
Chi tiết giải đấu
Quốc giaViệt Nam
Thời gian18 tháng 1 năm 2003 - 21 tháng 6 năm 2003
Số đội12
Vị trí chung cuộc
Vô địchHải Phòng
Á quânBình Dương
Hạng baThanh Hóa
Xuống hạngĐắk LắkLâm Đồng
Thống kê giải đấu
Số trận đấu132 (trận)
2004

Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia 2003, tên gọi chính thức là Giải bóng đá hạng Nhất Quốc gia – Báo Công nghiệp Việt Nam 2003[1] vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 7 của Giải bóng đá hạng Nhất quốc gia kể từ khi thành lập năm 1997. Giải khởi tranh vào ngày 18 tháng 1 và kết thúc vào ngày 21 tháng 6 năm 2003 với 12 đội bóng tham dự. Hai đội đứng đầu tại mùa giải này sẽ giành suất thăng hạng thi đấu tại Giải bóng đá Vô địch Quốc gia, trong khi hai đội xếp cuối xuống thi đấu tại Giải bóng đá hạng Nhì Quốc gia.[2]

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Địa điểm Sân nhà Sức chứa
Bưu điện Hồ Chí Minh Thành phố Hồ Chí Minh Sân vận động Thống Nhất 20,000
An Giang Long Xuyên Sân vận động An Giang 15,000
Đắk Lắk Buôn Ma Thuột Sân vận động Đắk Lắk 10,000
Quân khu 7 Thành phố Hồ Chí Minh Sân vận động Quân khu 7 10,000
Quân khu 5 Đà Nẵng Sân vận động Quân khu 5 10,000
Tiền Giang Tiền Giang Sân vận động Tiền Giang 20,000
Thanh Hóa Thanh Hóa Sân vận động Thanh Hóa 14,000
Lâm Đồng Đà Lạt Sân vận động Đà Lạt 10,000
Thừa Thiên Huế Huế Sân vận động Tự Do 20,000
Bình Dương Thủ Dầu Một Sân vận động Gò Đậu 25,000
Cần Thơ Cần Thơ Sân vận động Cần Thơ 40,000
Hải Phòng Hải Phòng Sân vận động Lạch Tray 30,000

Cầu thủ nước ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi câu lạc bộ được đăng ký 4 cầu thủ ngoại, nhưng chỉ ra sân cùng lúc tối đa 3 cầu thủ ngoại.

Câu lạc bộ Cầu thủ 1 Cầu thủ 2 Cầu thủ 3 Cầu thủ 4
Hải Phòng Uganda Ibrahim Kizito Ghana Felix Úc Rusell Miner Nigeria Darcosta
Bình Dương Uganda Kyambade Willy Nigeria Mukatabale Uganda Yusuf Kinene Uganda Lule Andrew
Thanh Hóa Không sử dụng cầu thủ ngoại
Thừa Thiên Huế Hàn Quốc Hwang Jung Min Uganda Edward Kalungi Hàn Quốc Cha Myung Phi Uganda Gerald Kays

Nigeria Ebenezer Ogboso

Tiền Giang Nigeria Makhoha Brasil Deri Titio Ba Lan Makholaz Makhharvekrick Ghana Ensa Maliqle Salle
Quân khu 7 Không sử dụng cầu thủ ngoại
Cần Thơ Ukraina Tsepkalo Yevgen Nigeria Bailey Adebowale Adebayo Nigeria Blessing Ughojo
An Giang Uganda Kayemba Charles Hungary Theodor Kajor Ba Lan Cebula Tomasz Campuchia Ung Kanyanith
Quân khu 5 Không sử dụng cầu thủ ngoại
Bưu điện Ghana Henry Quaye Nigeria Kofie
Đắk Lắk Không sử dụng cầu thủ ngoại
Lâm Đồng Nigeria Agyekes Nigeria Daniel Agyekon Nga Konstantin Nigeria Emmanuel Enowkpa


Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng chung cuộc giải Hạng Nhất 2003
TT Đội Trận Thắng Hòa Thua Hiệu số Điểm Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng
1 Hải Phòng 22 17 2 3 48-21 53 Thăng hạng V-League 2004
2 Bình Dương 22 16 2 4 56-18 50 Thăng hạng V-League 2004
3 Thanh Hóa 22 15 2 5 37-19 47
4 Thừa Thiên Huế 22 9 7 6 24-16 34
5 Tiền Giang 22 9 5 8 38-30 32
6 Quân khu 7 22 8 4 10 29-34 28
7 Cần Thơ 22 6 7 9 20-31 25
8 An Giang 22 6 6 10 43-36 24
9 Quân khu 5 22 6 5 11 21-42 23
10 Bưu điện 22 5 6 11 24-39 21
11 Đắk Lắk 22 5 4 13 18-47 19 Xuống hạng Nhì Quốc gia 2004
12 Lâm Đồng 22 2 6 14 18-45 12 Xuống hạng Nhì Quốc gia 2004

Lịch thi đấu và kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

  CAG BBD CBĐ CCT CĐL VHP CLĐ CTH CTG TTH QK5 QK7
An Giang XXX 1-3 1-1 1-1 7-0 2-3 4-2 0-1 1-1 1-2 9-0 3-1
Bình Dương 4-1 XXX 2-1 5-0 6-1 3-0 3-0 2-0 3-1 0-1 4-1 4-0
Bưu điện 3-1 0-3 XXX 1-2 2-0 0-1 5-2 1-2 0-4 0-0 3-2 2-1
Cần Thơ 1-3 1-1 0-0 XXX 2-0 0-2 3-0 2-0 5-3 1-1 1-1 0-0
Đắk Lắk 1-2 0-2 2-1 2-0 XXX 1-3 0-0 1-2 1-0 0-0 2-2 2-1
Hải Phòng 3-0 2-1 3-0 2-0 4-0 XXX 4-1 2-0 3-2 0-0 2-1 2-0
Lâm Đồng 3-2 3-4 1-1 2-0 0-1 2-3 XXX 1-1 0-1 0-1 1-1 1-1
Thanh Hóa 3-1 2-0 1-0 1-1 3-1 1-0 4-0 XXX 5-2 1-0 2-0 2-0
Tiền Giang 1-1 0-2 8-2 3-0 3-0 3-3 0-0 1-0 XXX 1-0 2-1 0-1
Thừa Thiên Huế 1-1 2-0 1-1 3-0 2-2 1-2 1-0 1-3 1-0 XXX 2-0 3-0
Quân khu 5 1-1 0-3 1-0 1-0 2-0 0-2 2-1 0-1 0-0 2-1 XXX 2-1
Quân khu 7 3-1 1-1 1-1 0-1 3-1 3-2 3-1 3-2 1-2 1-0 4-1 XXX

(Hàng dọc:Đội chủ nhà; Hàng ngang:Đội khách)

Tổng kết mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “LIEN DOAN BONG DA VIET NAM”. web.archive.org. 1 tháng 5 năm 2003. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 5 năm 2003. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2023.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  2. ^ “Vietnam 2002/03”. http://www.rsssf.com/. ngày 28 tháng 5 năm 2003. Liên kết ngoài trong |work= (trợ giúp)
  3. ^ VnExpress. “Bình Dương theo chân Hải Phòng dự V-League mùa tới”. vnexpress.net. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]