Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 thế giới 2002 diễn ra tại Canada từ 17 tháng 8 tới 1 tháng 9 năm 2002.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ian Bridge

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Erin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Southern Methodist
18 1TM Jessica Hussey (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Canada Ottawa Fury

2 2HV Heather Smith (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (19 tuổi) Canada Đại học British Columbia
4 2HV Sasha Andrews (1983-02-14)14 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Southern Methodist
5 2HV Robyn Gayle (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (16 tuổi) Canada Oakville SC
7 2HV Myriam Gousse (1985-05-23)23 tháng 5, 1985 (17 tuổi) Canada Lakeshore Lakers
8 2HV Clare Rustad (1983-04-27)27 tháng 4, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Washington
9 2HV Candace Chapman (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Notre Dame
13 2HV Melanie Booth (1984-08-24)24 tháng 8, 1984 (17 tuổi) Canada Burlington Flames
14 2HV Christina Kahlina (1983-03-29)29 tháng 3, 1983 (19 tuổi) Canada Đại học Alberta

3 3TV Carmelina Moscato (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (19 tuổi) Canada Ottawa Fury
6 3TV Amy Vermeulen (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (18 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Wisconsin
10 3TV Caroline Vaillancourt (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Canada Dynamo de Québec
17 3TV Brittany Timko (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (16 tuổi) Canada Burnaby Panthers

11 4 Michelle Rowe (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (18 tuổi) Canada Calgary Blizzard
12 4 Christine Sinclair (C) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Portland
15 4 Kara Lang (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (15 tuổi) Canada Oakville SC
16 4 Katie Thorlakson (1985-01-14)14 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Notre Dame

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Per Rud

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Susanne Graversen (1984-11-08)8 tháng 11, 1984 (17 tuổi) Đan Mạch Fortuna Hjørring
18 1TM Sarah Andersen (1983-08-13)13 tháng 8, 1983 (19 tuổi) Đan Mạch Vojens

2 2HV Louise Pedersen (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (18 tuổi) Đan Mạch Vejle
3 2HV Ellen Larsen (1983-06-23)23 tháng 6, 1983 (19 tuổi) Đan Mạch Viborg
4 2HV Kristina Boldt (1983-09-05)5 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Hoa Kỳ Louisiana–Lafayette
5 2HV Camilla Mogensen (1983-09-03)3 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Đan Mạch Odense BK
6 2HV Trin Boman Jensen (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Đan Mạch B1921
14 2HV Malene Olsen (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Đan Mạch Brøndby

7 3TV Ditte Larsen (c) (1983-04-24)24 tháng 4, 1983 (19 tuổi) Đan Mạch Brøndby
8 3TV Mariann Gajhede Knudsen (1984-11-16)16 tháng 11, 1984 (17 tuổi) Đan Mạch Fortuna Hjørring
10 3TV Cecilie Pedersen (1983-03-19)19 tháng 3, 1983 (19 tuổi) Đan Mạch Brøndby
13 3TV Johanna Rasmussen (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (19 tuổi) Đan Mạch B1921
15 3TV Maria Juuljensen (1984-02-04)4 tháng 2, 1984 (18 tuổi) Đan Mạch Odense BK
16 3TV Pernille Jorgensen (1984-07-14)14 tháng 7, 1984 (18 tuổi) Đan Mạch Thisted FC

9 4 Sandra Jensen (1985-11-19)19 tháng 11, 1985 (16 tuổi) Đan Mạch Varde
11 4 Dorte Petersen (1983-02-22)22 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Đan Mạch B1921
12 4 Cecilie Frandsen (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (17 tuổi) Đan Mạch Brøndby
17 4 Marie Herping (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (18 tuổi) Đan Mạch Odense BK

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ikeda Shinobu

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Tomomi Akiyama (1983-02-19)19 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Nhật Bản Tasaki Perule
18 1TM Miho Fukumoto (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (18 tuổi) Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
21 1TM Miku Matsubayashi (1984-05-27)27 tháng 5, 1984 (18 tuổi) Nhật Bản Nichidai Tsurugaoka

3 2HV Reiko Tatsumi (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (18 tuổi) Nhật Bản Kamimura Gakuen
4 2HV Yuka Miyazaki (C) (1983-10-13)13 tháng 10, 1983 (18 tuổi) Nhật Bản Kunoichi
12 2HV Eri Momotake (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (19 tuổi) Nhật Bản Đại học Kanagawa
14 2HV Akiko Niwata (1984-09-12)12 tháng 9, 1984 (17 tuổi) Nhật Bản Speranza
15 2HV Ai Sato (1984-04-10)10 tháng 4, 1984 (18 tuổi) Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
16 2HV Sayaka Yamazaki (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Nhật Bản Kodaira
17 2HV Kaori Kasai (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (17 tuổi) Nhật Bản Utsunomiya

2 3TV Maiko Nasu (1984-07-31)31 tháng 7, 1984 (18 tuổi) Nhật Bản Kunoichi
5 3TV Kana Watanabe (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (18 tuổi) Nhật Bản Seiwa Gakuen
6 3TV Yu Hayasaka (1984-02-15)15 tháng 2, 1984 (18 tuổi) Nhật Bản Tasaki Perule
7 3TV Akiko Sudo (1984-04-07)7 tháng 4, 1984 (18 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza

8 4 Yukari Kinga (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (18 tuổi) Nhật Bản Shonan Gakuen
9 4 Shinobu Ohno (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
10 4 Kanako Ito (1983-07-20)20 tháng 7, 1983 (19 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
11 4 Ayako Kitamoto (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (19 tuổi) Nhật Bản Cao đẳng Giáo dục thể chất Nữ Tokyo
13 4 Karina Maruyama (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (19 tuổi) Nhật Bản Đại học Khoa học thể thao Nippon
19 4 Chihiro Watanabe (1983-12-11)11 tháng 12, 1983 (18 tuổi) Nhật Bản Tasaki Perule

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Effiom Ntiero

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Francisca Agbara (1986-06-04)4 tháng 6, 1986 (16 tuổi) Nigeria Police Machine
18 1TM Elizabeth Johnson (1984-09-17)17 tháng 9, 1984 (17 tuổi) Nigeria Delta Queens

2 2HV Adeola Aminu (1986-08-06)6 tháng 8, 1986 (16 tuổi) Nigeria Delta Queens
3 2HV Ayisat Yusuf (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Nigeria Capital Queens
4 2HV Omon Ighodaro (1986-03-01)1 tháng 3, 1986 (16 tuổi) Nigeria FCT Queens
5 2HV Akudo Sabi (1986-11-17)17 tháng 11, 1986 (15 tuổi) Nigeria Delta Queens
6 2HV Lilian Cole (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (17 tuổi) Nigeria Inneh Queens

7 3TV Maranda Odigilia (1986-05-10)10 tháng 5, 1986 (16 tuổi) Nigeria FCT Queens
8 3TV Edith Eduviere (1986-08-18)18 tháng 8, 1986 (15 tuổi) Nigeria Inneh Queens
9 3TV Titilayo Mekuleyi (1986-07-14)14 tháng 7, 1986 (16 tuổi) Nigeria Capital Queens
13 3TV Victoria Nweze (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (17 tuổi) Nigeria Delta Queens
14 3TV Thessy Nkereuwem (1983-10-10)10 tháng 10, 1983 (18 tuổi) Nigeria Delta Queens
16 3TV Akudo Iwuagwu (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (15 tuổi) Nigeria Delta Queens

10 4 Ifeoma Obidigwe (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (17 tuổi) Nigeria Delta Queens
11 4 Olushola Oyewusi (1985-03-30)30 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Nigeria Inneh Queens
12 4 Cynthia Uwak (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (16 tuổi) Nigeria Sunshine Queens
15 4 Nkese Udoh (1986-09-10)10 tháng 9, 1986 (15 tuổi) Nigeria Inneh Queens
17 4 Ifeanyichukwu Chiejine (c) (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (19 tuổi) Nigeria FCT Queens

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paulo Gonçalves

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Giselle (1983-11-20)20 tháng 11, 1983 (18 tuổi) Brasil Juventus
18 1TM Fernanda (1984-02-11)11 tháng 2, 1984 (18 tuổi) Brasil Internacional

2 2HV Janaina (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (17 tuổi) Brasil Novo Mundo
3 2HV Angélica (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (17 tuổi) Brasil Guarani
4 2HV Bagé (1983-04-15)15 tháng 4, 1983 (19 tuổi) Brasil Grêmio
6 2HV Lidiane (1984-12-18)18 tháng 12, 1984 (17 tuổi) Brasil Grêmio
14 2HV Renata Diniz (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (16 tuổi) Brasil Juventus
15 2HV Michele (1984-06-10)10 tháng 6, 1984 (18 tuổi) Brasil Palmeiras

5 3TV Daniela (C) (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Không có
7 3TV Ariana (1983-11-28)28 tháng 11, 1983 (18 tuổi) Brasil Palmeiras
8 3TV Renata Costa (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (16 tuổi) Brasil Maringá
10 3TV Marta (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (16 tuổi) Brasil Vasco da Gama
16 3TV Ludimila (1983-04-06)6 tháng 4, 1983 (19 tuổi) Brasil Diamantino

9 4 Kelly (1985-05-08)8 tháng 5, 1985 (17 tuổi) Brasil Vasco da Gama
11 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (17 tuổi) Brasil Juventus
12 4 Fernanda Hemann (1983-01-20)20 tháng 1, 1983 (19 tuổi) Brasil GRESFI
13 4 Tatiana (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Brasil Comercial
17 4 Maurine (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (16 tuổi) Brasil Grêmio

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bruno Bini

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Bérangère Sapowicz (1983-02-06)6 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Pháp Évreux FC 27
2 3TV Anne-Laure Casseleux (1984-01-13)13 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Pháp CNFE
3 2HV Laura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (17 tuổi) Pháp CNFE
4 3TV Zoe Avner (1983-07-18)18 tháng 7, 1983 (19 tuổi) Pháp FCF Juvisy
5 2HV Adeline Boyer (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (18 tuổi) Pháp Toulouse FC
6 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (17 tuổi) Pháp CNFE
7 4 Élodie Ramos (1983-03-13)13 tháng 3, 1983 (19 tuổi) Pháp Montpellier HSC
8 2HV Ophélie Meilleroux (c) (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Pháp CNFE
9 4 Sandrine Rouquet (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (19 tuổi) Pháp Toulouse FC
10 4 Lilas Traïkia (1985-08-06)6 tháng 8, 1985 (17 tuổi) Pháp Toulouse FC
11 3TV Ludivine Diguelman (1984-04-15)15 tháng 4, 1984 (18 tuổi) Pháp CNFE
12 3TV Amélie Coquet (1984-12-31)31 tháng 12, 1984 (17 tuổi) Pháp FCF Hénin-Beaumont
13 2HV Marie Claude Herlem (1984-03-12)12 tháng 3, 1984 (18 tuổi) Pháp CNFE
14 4 Claire Morel (1984-02-14)14 tháng 2, 1984 (18 tuổi) Pháp CNFE
15 2HV Faustine Roux (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (18 tuổi) Pháp CNFE
16 3TV Corinne Petit (1983-10-05)5 tháng 10, 1983 (18 tuổi) Pháp ASJ Soyaux
17 2HV Sandrine Dusang (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (18 tuổi) Pháp CNFE
18 1TM Geraldine Marty (1983-05-03)3 tháng 5, 1983 (19 tuổi) Pháp Toulouse FC

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Silvia Neid & Tina Theune

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Miriam Elling (1984-08-18)18 tháng 8, 1984 (17 tuổi) Đức FFC Heike Rheine
2 2HV Alexandra Stegmann (1983-10-17)17 tháng 10, 1983 (18 tuổi) Đức SC Freiburg
3 3TV Linda Bresonik (1983-12-07)7 tháng 12, 1983 (18 tuổi) Đức FCR 2001 Duisburg
4 2HV Susanne Kasperczyk (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (17 tuổi) Đức FC Teutonia Weiden
5 2HV Sarah Günther (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (19 tuổi) Đức ATS Buntentor
6 3TV Viola Odebrecht (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
7 3TV Annelie Brendel (1983-09-24)24 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
8 3TV Anne-Kathrin Sabel (c) (1983-06-30)30 tháng 6, 1983 (19 tuổi) Đức FSV Frankfurt
9 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (17 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
10 4 Barbara Müller (1983-03-03)3 tháng 3, 1983 (19 tuổi) Đức FSC Mönchengladbach
11 3TV Isabell Bachor (1983-07-10)10 tháng 7, 1983 (19 tuổi) Đức FSV Frankfurt
12 2HV Jennifer Zietz (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Đức 1. FFC Turbine Potsdam
13 3TV Kerstin Boschert (1983-08-20)20 tháng 8, 1983 (18 tuổi) Đức SC Freiburg
14 3TV Andrea Richter (1984-05-08)8 tháng 5, 1984 (18 tuổi) Đức SV Hastenbeck
15 2HV Christina Krueger (1984-11-29)29 tháng 11, 1984 (17 tuổi) Đức FC Gütersloh 2000
16 4 Patrczia Barucha (1983-04-07)7 tháng 4, 1983 (19 tuổi) Đức 1. FFC Frankfurt
17 3TV Karolin Thomas (1985-04-03)3 tháng 4, 1985 (17 tuổi) Đức Tennis Borussia Berlin
18 1TM Nadine Richter (1984-07-24)24 tháng 7, 1984 (18 tuổi) Đức FFC Heike Rheine

 México[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Anjuli Ladron (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (15 tuổi) México Jalisco
2 2HV Laura Carina Maravillas (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (19 tuổi) México Palomas
3 2HV Michell Rico (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (19 tuổi) México Laguna
4 2HV Jessica Romero (1984-11-16)16 tháng 11, 1984 (17 tuổi) México Bonita Rebel
5 2HV María de Jesús Castillo (1983-07-06)6 tháng 7, 1983 (19 tuổi) México Palomas
6 2HV Janeth Siordia (1984-10-21)21 tháng 10, 1984 (17 tuổi) México Coritas
7 3TV Dioselina Valderrama (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (18 tuổi) México Bonita Rebel
8 3TV Mónica Vergara (c) (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (19 tuổi) México Andreas Soccer
9 4 Guadalupe Worbis (1983-12-12)12 tháng 12, 1983 (18 tuổi) México Rogers
10 3TV Yanet Antunez (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (17 tuổi) Hoa Kỳ Southern California Blues
11 2HV Luz Saucedo (1983-12-14)14 tháng 12, 1983 (18 tuổi) México Copa Dusa
12 2HV Marlene Sandoval (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Hoa Kỳ Infinity
13 2HV Nancy Perez (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (18 tuổi) México Copa Dusa
14 3TV Sulim Quinarez (1984-03-18)18 tháng 3, 1984 (18 tuổi) México Jalisco
15 4 Lisette Martinez (1984-07-06)6 tháng 7, 1984 (18 tuổi) México Bonita Rebel
16 4 Carmenita Padilla (1985-05-02)2 tháng 5, 1985 (17 tuổi) Hoa Kỳ Juventus Exiles
17 4 Jessica Padron (1984-01-03)3 tháng 1, 1984 (18 tuổi) México Guadalajara
18 1TM Pamela Tajonar (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (17 tuổi) México Alianza

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mike Mulvey

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Lisa Hartley (1984-10-06)6 tháng 10, 1984 (17 tuổi) Úc Canberra Eclipse
2 2HV Kate McShea (c) (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (19 tuổi) Úc Queensland Sting
3 2HV Thea Slatyer (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Úc NSW Sapphires
4 3TV Emma Davison (1985-05-04)4 tháng 5, 1985 (17 tuổi) Úc NSW Sapphires
5 2HV Karla Reuter (1984-06-14)14 tháng 6, 1984 (18 tuổi) Úc Queensland Sting
6 3TV Stacey Stocco (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (18 tuổi) Úc Adelaide Sensation
7 3TV Lana Harch (1984-11-23)23 tháng 11, 1984 (17 tuổi) Úc Queensland Sting
8 4 Amber Neilson (1984-12-14)14 tháng 12, 1984 (17 tuổi) Úc Northern NSW Pride
9 4 Kate Gill (1984-12-10)10 tháng 12, 1984 (17 tuổi) Úc Northern NSW Pride
10 3TV Caitlin Munoz (1983-10-04)4 tháng 10, 1983 (18 tuổi) Úc Canberra Eclipse
11 3TV Elissia Canham (1985-04-29)29 tháng 4, 1985 (17 tuổi) Úc Queensland Sting
12 2HV Rose Dunne (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Úc Northern NSW Pride
13 3TV Catherine Cannuli (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (16 tuổi) Úc NSW Sapphires
14 4 Hayley Crawford (1984-03-27)27 tháng 3, 1984 (18 tuổi) Úc Northern NSW Pride
15 4 Selin Kuralay (1985-01-25)25 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Úc Victoria Vision
16 2HV Lorissa Stevens (1985-04-08)8 tháng 4, 1985 (17 tuổi) Úc Northern NSW Pride
17 4 Jessica Mitchell (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (19 tuổi) Úc Queensland Sting
18 1TM Luisa Marzotto (1984-03-17)17 tháng 3, 1984 (18 tuổi) Úc Canberra Eclipse

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mo Marley

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Toni-Anne Wayne (1983-05-08)8 tháng 5, 1983 (19 tuổi) Anh Southampton
18 1TM Rachelle Houldsworth (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (18 tuổi) Anh Sheffield Wednesday

2 2HV Leanne Champ (1983-08-10)10 tháng 8, 1983 (19 tuổi) Anh Arsenal
3 2HV Corinne Yorston (1983-06-15)15 tháng 6, 1983 (19 tuổi) Anh Southampton
5 2HV Jess Wright (C) (1983-09-11)11 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Anh Berkhamsted Town
6 2HV Laura Bassett (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (19 tuổi) Anh Birmingham City
15 2HV Shelly Cox (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (18 tuổi) Anh Southampton

4 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Anh Charlton Athletic
8 3TV Kelly McDougall (1984-01-22)22 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Anh Everton
11 3TV Michelle Hickmott (1985-02-20)20 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Anh Birmingham City
12 3TV Emily Westwood (1984-04-05)5 tháng 4, 1984 (18 tuổi) Anh Wolverhampton Wanderers
13 3TV Anita Asante (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (17 tuổi) Anh Arsenal
17 3TV Sheuneen Ta (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (17 tuổi) Anh Arsenal

7 4 Alex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (17 tuổi) Anh Arsenal
9 4 Katy Ward (1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Anh Birmingham City
10 4 Ellen Maggs (1983-02-16)16 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Anh Arsenal
14 4 Faye Dunn (1983-10-08)8 tháng 10, 1983 (18 tuổi) Anh Tranmere Rovers
16 4 Kim Holden (1985-09-27)27 tháng 9, 1985 (16 tuổi) Anh Tranmere Rovers

 Đài Bắc Trung Hoa[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trương Diệu Xuyên 張耀川

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Hoàng Phượng Thu 黃鳳秋 (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Không có
18 1TM Trần Huệ San 陳惠珊 (1985-03-18)18 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Không có

2 2HV Dư Bội Văn 余佩雯(c) (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (19 tuổi) Không có
3 2HV Pan Pei Chen (1983-03-10)10 tháng 3, 1983 (19 tuổi) Không có
4 2HV Lee Hsueh Hua (1984-01-17)17 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Không có
5 2HV Ngô Hân Dung 吳欣容 (1985-07-04)4 tháng 7, 1985 (17 tuổi) Không có
10 2HV Hứa Ỷ Linh 許綺玲 (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Không có
15 2HV Lin Ya Shu (1984-12-24)24 tháng 12, 1984 (17 tuổi) Không có
16 2HV Wang Yu Ting (1985-02-09)9 tháng 2, 1985 (17 tuổi) Không có

6 3TV Trương Hội Chi 張薈芝 (1983-04-18)18 tháng 4, 1983 (19 tuổi) Không có
8 3TV Lam Mỹ Phần 藍美芬 (1983-09-25)25 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Không có
11 3TV Lư Yến Linh 盧燕鈴 (1985-01-15)15 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Không có
13 3TV Thái Lê Chân 蔡莉真 (1983-10-14)14 tháng 10, 1983 (18 tuổi) Không có
14 3TV Lâm Giai Phượng 林佳鳳 (1983-10-17)17 tháng 10, 1983 (18 tuổi) Không có
17 3TV Lu Hui Mei (1984-09-27)27 tháng 9, 1984 (17 tuổi) Không có

7 4 Trịnh Dụ Hinh 鄭喻馨 (1983-07-27)27 tháng 7, 1983 (19 tuổi) Không có
9 4 Tăng Thục Nga (1984-09-06)6 tháng 9, 1984 (17 tuổi) Không có
12 4 Thái Hân Vân 蔡欣云 (1984-06-24)24 tháng 6, 1984 (18 tuổi) Không có

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tracey Leone

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Megan Rivera (1983-02-07)7 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Auburn
18 1TM Ashlyn Harris (1985-10-19)19 tháng 10, 1985 (16 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina

2 2HV Rachel Buehler (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (16 tuổi) Hoa Kỳ Stanford
3 2HV Jessica Ballweg (1983-03-10)10 tháng 3, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Santa Clara
6 2HV Amy Steadman (1984-09-08)8 tháng 9, 1984 (17 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina
8 2HV Kendall Fletcher (1984-11-06)6 tháng 11, 1984 (17 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina
10 2HV Leslie Osborne (1983-05-27)27 tháng 5, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Santa Clara
11 2HV Keeley Dowling (1983-02-17)17 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Tennessee
19 2HV Stephanie Ebner (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (18 tuổi) Hoa Kỳ Arizona State

4 3TV Jill Oakes (1984-07-18)18 tháng 7, 1984 (18 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
7 3TV Lori Chalupny (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (18 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina
13 3TV Manya Makoski (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (18 tuổi) Hoa Kỳ Arizona State
14 3TV Sarah Huffman (1984-03-05)5 tháng 3, 1984 (18 tuổi) Hoa Kỳ Virginia

5 4 Kerri Hanks (1985-09-02)2 tháng 9, 1985 (16 tuổi) Hoa Kỳ Notre Dame
9 4 Heather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (17 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina
12 4 Angela Woznuk (1985-03-29)29 tháng 3, 1985 (17 tuổi) Hoa Kỳ Portland
15 4 Lindsay Tarpley (C) (1983-09-22)22 tháng 9, 1983 (18 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina
16 4 Kelly Wilson (1983-02-19)19 tháng 2, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Texas
17 4 Megan Kakadelas (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (19 tuổi) Hoa Kỳ Santa Clara

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Squad lists”. FIFA. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2013. Truy cập 19 tháng 9 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]