Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010 tổ chức tại Đức. Mỗi đội được phép đăng ký 21 người, và phải chốt danh sách lên FIFA trước 25 tháng 6.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Maren Meinert[1]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Almuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (19 tuổi) 5 Đức Magdeburg
2 3TV Stefanie Mirlach (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 9 Đức München
3 2HV Tabea Kemme (1991-12-14)14 tháng 12, 1991 (18 tuổi) 6 Đức Potsdam
4 2HV Marith Prießen (1990-12-17)17 tháng 12, 1990 (19 tuổi) 7 Đức Leverkusen
5 3TV Kristina Gessat (1990-11-08)8 tháng 11, 1990 (19 tuổi) 7 Đức Gütersloh
6 3TV Marina Hegering (c) (1990-04-17)17 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 11 Đức Duisburg
7 4 Jessica Wich (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (19 tuổi) 7 Đức Potsdam
8 3TV Selina Wagner (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (19 tuổi) 7 Đức Wolfsburg
9 4 Svenja Huth (1991-01-25)25 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 7 Đức Frankfurt
10 4 Dzsenifer Marozsan (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (18 tuổi) 5 Đức Frankfurt
11 4 Alexandra Popp (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (19 tuổi) 3 Đức Duisburg
12 1TM Desiree Schumann (1990-02-06)6 tháng 2, 1990 (20 tuổi) 6 Đức Potsdam
13 3TV Sylvia Arnold (1991-05-04)4 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 6 Đức Jena
14 2HV Inka Wesely (1991-05-10)10 tháng 5, 1991 (19 tuổi) 1 Đức Potsdam
15 2HV Valeria Kleiner (1991-03-27)27 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 2 Đức Frankfurt
16 3TV Marie-Louise Bagehorn (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (19 tuổi) 2 Đức Potsdam
17 3TV Turid Knaak (1991-01-24)24 tháng 1, 1991 (19 tuổi) 2 Đức Duisburg
18 4 Anne Bartke (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (19 tuổi) 4 Đức Jena
19 3TV Kim Kulig (1990-04-09)9 tháng 4, 1990 (20 tuổi) 10 Đức Hamburg
20 2HV Bianca Schmidt (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (20 tuổi) 12 Đức Potsdam
21 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (17 tuổi) 0 Đức Freiburg

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Randall Chacón[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Priscilla Tapia (1991-05-02)2 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Costa Rica Alajuela
2 2HV María Gamboa (1993-07-07)7 tháng 7, 1993 (17 tuổi) Costa Rica San Ramón
3 3TV Daniela Vega (1991-02-19)19 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Costa Rica Cartago
4 3TV Mariela Campos (1991-01-04)4 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Costa Rica Alajuela
5 3TV Gabriela Guillén (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Hoa Kỳ Creighton
6 3TV Mónica Vargas (1990-12-20)20 tháng 12, 1990 (19 tuổi) Costa Rica Alajuela
7 3TV Paola Alvarado (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Costa Rica San José
8 2HV Daniela Cruz (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Costa Rica Flores
9 4 Carolina Venegas (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Costa Rica Arenal Coronado
10 3TV Katherine Alvarado (c) (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Costa Rica San José
11 4 Raquel Rodríguez Cedeño (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (16 tuổi) Costa Rica San José
12 4 Raquel Rodríguez Vásquez (1991-08-03)3 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Costa Rica Alajuela
13 1TM María Arias (1991-05-04)4 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Hoa Kỳ Saint Louis
14 2HV Marianne Ugalde (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Costa Rica Alajuela
15 4 María Moreira (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (17 tuổi) Costa Rica Alajuela
16 4 Angélica Fallas (1993-04-22)22 tháng 4, 1993 (17 tuổi) Costa Rica Alajuela
17 2HV Yoxcelín Rodríguez (1992-04-15)15 tháng 4, 1992 (18 tuổi) Costa Rica San José
18 4 Ana Aguilar (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (19 tuổi) Costa Rica San José
19 2HV Fabiola Sánchez (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (17 tuổi) Costa Rica Alajuela
20 2HV Hazel Quirós (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (18 tuổi) Costa Rica Alajuela
21 1TM Jacqueline Palacios (1993-07-23)23 tháng 7, 1993 (16 tuổi) Hoa Kỳ Trung học Aliso Niguel

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Colombia Ricardo Rozo[3]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Paula Forero (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
2 2HV Lina Taborda (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (18 tuổi) Colombia Liga de Fútbol del Quindío
3 2HV Natalia Gaitan (c) (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
4 2HV Jackeline Fonseca (1990-04-17)17 tháng 4, 1990 (20 tuổi) Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
5 3TV Natalia Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
6 3TV Daniela Montoya (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (19 tuổi) Colombia Liga Antioqueña de Fútbol
7 4 Ingrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Colombia Liga Vallecaucana de Fútbol
8 3TV Paola Sanchez (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
9 4 Katerin Castro (1991-11-21)21 tháng 11, 1991 (18 tuổi) Colombia Liga de Fútbol del Tolima
10 3TV Yoreli Rincón (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (16 tuổi) Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
11 3TV Liana Salazar (1992-09-16)16 tháng 9, 1992 (17 tuổi) Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
12 1TM Catalina Perez (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (15 tuổi) Hoa Kỳ Team Boca
13 2HV Yulieht Dominguez (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (16 tuổi) Colombia Liga de Fútbol del Tolima
14 3TV Melissa Cepeda (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (17 tuổi) Colombia Liga Vallecaucana de Fútbol
15 3TV Tatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
16 4 Lady Andrade (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Colombia Liga de Fútbol de Bogotá
17 3TV Carolina Arias (1990-09-02)2 tháng 9, 1990 (19 tuổi) Colombia Liga Vallecaucana de Fútbol
18 3TV Ana Maria Montoya (1991-09-24)24 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Hoa Kỳ Lake Oswego SC
19 3TV Vanessa Aponte (1991-10-25)25 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Hoa Kỳ Florida Rush
20 4 Melissa Ortiz (1990-09-24)24 tháng 9, 1990 (19 tuổi) Hoa Kỳ Đại học Lynn
21 1TM Alexandra Avenado (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (18 tuổi) Colombia Liga Antioqueña de Fútbol

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Jean-Michel Degrange[4]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Solène Chauvet (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Pháp La Roche-sur-Yon
2 2HV Anaïg Butel (1992-02-15)15 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Pháp Juvisy
3 3TV Charlotte Bilbault (1990-06-05)5 tháng 6, 1990 (20 tuổi) Pháp Nord Allier Yzeure
4 2HV Kelly Gadéa (1991-03-25)25 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Pháp Saint-Étienne
5 2HV Adeline Rousseau (1991-07-24)24 tháng 7, 1991 (18 tuổi) Pháp La Roche-sur-Yon
6 3TV Léa Rubio (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
7 4 Marina Makanza (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Pháp Saint-Étienne
8 2HV Audrey Février (c) (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (19 tuổi) Pháp Stade Briochin
9 4 Pauline Crammer (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Pháp Hénin-Beaumont
10 4 Solène Barbance (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Pháp Toulouse FC
11 4 Fanny Tenret (1990-03-11)11 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Pháp Rodez
12 2HV Caroline La Villa (1992-02-12)12 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Pháp Montpellier
13 2HV Alexandra Plantive (1990-02-12)12 tháng 2, 1990 (20 tuổi) Pháp La Roche-sur-Yon
14 3TV Inès Jauréna (1991-05-14)14 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Hoa Kỳ Florida State
15 3TV Aude Moreau (1990-08-05)5 tháng 8, 1990 (19 tuổi) Pháp Montigny-le-Bretonneux
16 1TM Laëtitia Philippe (1991-05-04)4 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Pháp Montpellier
17 4 Rose Lavaud (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (18 tuổi) Pháp Flacé-Mâcon
18 2HV Marion Torrent (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (18 tuổi) Pháp Montpellier
19 3TV Amélie Barbetta (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Pháp Saint-Étienne
20 4 Camille Catala (1991-05-06)6 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Pháp Saint-Étienne
21 1TM Pauline Peyraud-Magnin (1992-03-17)17 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Pháp Lyon

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Marcos Gaspar[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Aline (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Brasil Mixto
2 2HV Leah (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (19 tuổi) Hoa Kỳ Texas
3 2HV Juliana Cardozo (1991-09-06)6 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Brasil Botucatu
4 2HV Estergiane (c) (1990-07-09)9 tháng 7, 1990 (20 tuổi) Brasil CBF
5 3TV Bruna (1992-07-07)7 tháng 7, 1992 (18 tuổi) Brasil Atlético Mineiro
6 3TV Rafaelle (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (19 tuổi) Brasil São Francisco do Conde
7 4 Ketlen (1992-01-07)7 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Brasil Santos
8 3TV Camila (1991-07-24)24 tháng 7, 1991 (18 tuổi) Brasil Caxias
9 4 Débora Oliviera (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Brasil Portuguesa de Desportos
10 3TV Alanna (1990-03-10)10 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Brasil Ferroviária
11 4 Andressa Alves (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (17 tuổi) Brasil Juventus
12 1TM Monique (1992-03-05)5 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Brasil CBF
13 2HV Marina (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Brasil Marília
14 3TV Lara (1990-03-23)23 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Brasil Kindermann
15 3TV Aline Carmago (1990-05-14)14 tháng 5, 1990 (20 tuổi) Brasil Botucatu
16 2HV Thaynara (1991-03-02)2 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Brasil Vassouras
17 4 Rafaela (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Brasil Ferroviária
18 3TV Edna (1992-05-31)31 tháng 5, 1992 (18 tuổi) Brasil Juventus
19 4 Poliana (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Brasil São José
20 2HV Ludmila (1990-12-09)9 tháng 12, 1990 (19 tuổi) Brasil CBF
21 4 Ana Patrícia (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (19 tuổi) Brasil Pelotas

CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kwang Sok Choe

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Hong Myong-Hui (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
2 2HV Hyon Un-Hui (1991-11-22)22 tháng 11, 1991 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
3 2HV Jo Myong-Hui (1991-07-06)6 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
4 2HV Yun Song-Mi (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng
5 2HV Won Un-Ha (1990-11-06)6 tháng 11, 1990 (20 tuổi) Không có
6 3TV Ryo Song-Mi (1990-03-13)13 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Không có
7 3TV Choe Un-Ju (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng
8 3TV Kim Un-Hyang (1993-08-26)26 tháng 8, 1993 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
9 4 Cha Ok (1992-10-21)21 tháng 10, 1992 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
10 4 Choe Mi-Gyong (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Không có
11 3TV Kim Myong-Gum (1990-04-11)11 tháng 4, 1990 (20 tuổi) Không có
12 4 Kim Un-Ju (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
13 3TV Kim Chung-Sim (c) (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (19 tuổi) Không có
14 4 Yun Hyon-Hi (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Chobyong
15 4 Ho Un-Byol (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
16 3TV Kang Un-Gyong (1991-02-05)5 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Bình Nhưỡng
17 4 Jon Myong-Hwa (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (16 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
18 1TM Thak Un-Mi (1991-08-12)12 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
19 2HV Jon Hong-Yon (1992-06-11)11 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
20 2HV Sin Sol-Ryon (1990-09-29)29 tháng 9, 1990 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
21 1TM Ri Jin-Sim (1991-05-25)25 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Wolmido

Sweden[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Calle Barrling

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Susanne Nilsson (1991-12-30)30 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
2 2HV Catrine Johansson (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
3 2HV Jessica Samuelsson (1992-01-30)30 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Thụy Điển Linköpings
4 2HV Emma Kullberg (1991-09-25)25 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Thụy Điển Umeå
5 2HV Elin Borg (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (20 tuổi) Thụy Điển Stattena
6 2HV Mia Carlsson (1990-03-12)12 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Thụy Điển Kristianstads
7 3TV Emilia Appelqvist (c) (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (20 tuổi) Thụy Điển AIK
8 3TV Josefine Alfsson (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Thụy Điển Malmö
9 4 Sofia Jacobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (20 tuổi) Thụy Điển Umeå
10 3TV Tilda Heimersson (1991-12-22)22 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Thụy Điển Linköpings
11 4 Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
12 1TM Hilda Carlén (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Thụy Điển Malmö
13 2HV Amanda Ilestedt (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (17 tuổi) Thụy Điển Malmö
14 3TV Sarah Storck (1990-09-22)22 tháng 9, 1990 (19 tuổi) Thụy Điển Malmö
15 3TV Antonia Göransson (1990-09-16)16 tháng 9, 1990 (19 tuổi) Thụy Điển Kristianstads
16 4 Kristin Karlsson (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Thụy Điển Jitex
17 4 Jennifer Egelryd (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (19 tuổi) Thụy Điển Tyresö
18 4 Amanda Wegerman (1991-09-21)21 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Thụy Điển Vasteras
19 2HV Emelie Lövgren (1990-07-03)3 tháng 7, 1990 (20 tuổi) Thụy Điển Sunnanå
20 3TV Tempest Norlin (1991-07-28)28 tháng 7, 1991 (18 tuổi) Thụy Điển Hammarby
21 1TM Malin Reuterwall (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (19 tuổi) Thụy Điển Vasteras

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: New Zealand Tony Readings

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Victoria Esson (1991-03-06)6 tháng 3, 1991 (19 tuổi) New Zealand Fencibles United
2 2HV Elizabeth Milne (1990-12-11)11 tháng 12, 1990 (19 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
3 2HV Anna Green (c) (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (19 tuổi) New Zealand Three Kings United
4 2HV Chelsey Wood (1990-06-23)23 tháng 6, 1990 (20 tuổi) New Zealand Three Kings United
5 2HV Briony Fisher (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (19 tuổi) New Zealand Three Kings United
6 2HV Bridgette Armstrong (1992-11-09)9 tháng 11, 1992 (17 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
7 4 Hannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (18 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
8 3TV Betsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (19 tuổi) Hoa Kỳ California
9 2HV Hannah Wall (1991-05-03)3 tháng 5, 1991 (19 tuổi) New Zealand Three Kings United
10 3TV Annalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (19 tuổi) New Zealand Three Kings United
11 4 Rosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (17 tuổi) New Zealand Three Kings United
12 3TV Claudia Crasborn (1991-07-17)17 tháng 7, 1991 (18 tuổi) New Zealand Three Kings United
13 3TV Nadia Pearl (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (17 tuổi) New Zealand Three Kings United
14 4 Renee Leota (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (20 tuổi) New Zealand Waterside Karori
15 3TV Emily Cooper (1992-03-02)2 tháng 3, 1992 (18 tuổi) New Zealand Lynn-Avon United
16 1TM Julia Lynds (1990-03-28)28 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Không có
17 3TV Sarah McLaughlin (1991-06-03)3 tháng 6, 1991 (19 tuổi) New Zealand Claudelands Rovers
18 3TV Lauren Mathis (1991-05-30)30 tháng 5, 1991 (19 tuổi) New Zealand Glenfield Rovers
19 4 Terri-Amber Carlson (1990-04-26)26 tháng 4, 1990 (20 tuổi) New Zealand Waterside Karori
20 1TM Erin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (18 tuổi) New Zealand Eastern Suburbs
21 2HV Lisa Kemp (1990-01-12)12 tháng 1, 1990 (20 tuổi) New Zealand Eastern Suburbs

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Mo Marley

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Rebecca Spencer (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Anh Arsenal
2 2HV Chelsea Weston (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (20 tuổi) Anh Doncaster Rovers
3 2HV Gilly Flaherty (1991-08-24)24 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Anh Arsenal
4 4 Jade Moore (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (19 tuổi) Anh Leeds United
5 2HV Gemma Bonner (1991-07-13)13 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Anh Leeds United
6 2HV Kerys Harrop (c) (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (19 tuổi) Anh Birmingham City
7 3TV Jessica Holbrook (1992-08-01)1 tháng 8, 1992 (17 tuổi) Anh Everton
8 3TV Jordan Nobbs (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (17 tuổi) Anh Sunderland
9 4 Toni Duggan (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (18 tuổi) Anh Everton
10 3TV Michelle Hinnigan (1990-06-12)12 tháng 6, 1990 (20 tuổi) Anh Everton
11 4 Demi Stokes (1991-12-12)12 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Anh Sunderland
12 2HV Lyndsey Cunningham (1991-08-30)30 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Anh Nottingham Forest
13 1TM Lauren Davey (1991-06-01)1 tháng 6, 1991 (19 tuổi) Anh Watford
14 3TV Abbie Prosser (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Anh Arsenal
15 2HV Lucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Anh Sunderland
16 2HV Shelby Hills (1991-04-17)17 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Anh Chelsea
17 3TV Isobel Christiansen (1991-09-20)20 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Anh Birmingham City
18 4 Rebecca Jane (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Anh Chelsea
19 4 Danielle Carter (1993-05-18)18 tháng 5, 1993 (17 tuổi) Anh Arsenal
20 4 Lucy Staniforth (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (17 tuổi) Anh Sunderland
21 1TM Ashley Baker (1990-03-15)15 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Hoa Kỳ Georgia

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Ndem Egan

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Alaba Jonathan (1992-06-01)1 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Nigeria Pelican Stars
2 2HV Blessing Edoho (1992-09-05)5 tháng 9, 1992 (17 tuổi) Nigeria Rivers Angels
3 2HV Gloria Ofoegbu (1992-01-05)5 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Nigeria Rivers Angels
4 3TV Martina Ohadugha (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Nigeria Rivers Angels
5 3TV Cecilia Nku (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (18 tuổi) Nigeria Bayelsa Queens
6 2HV Esther Michael (1992-11-16)16 tháng 11, 1992 (17 tuổi) Nigeria Sunshine Queens
7 4 Esther Sunday (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Nigeria Sunshine Queens
8 4 Ebere Orji (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (17 tuổi) Nigeria Rivers Angels
9 4 Desire Oparanozie (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (16 tuổi) Nigeria Delta Queens
10 3TV Rebecca Kalu (1990-06-12)12 tháng 6, 1990 (20 tuổi) Nigeria Delta Queens
11 3TV Glory Iroka (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Nigeria Rivers Angels
12 1TM Rabi Ihiabe (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (17 tuổi) Nigeria Bayelsa Queens
13 4 Ngozi Ebere (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Nigeria Rivers Angels
14 4 Soo Adekwagh (1992-07-15)15 tháng 7, 1992 (17 tuổi) Nigeria Bayelsa Queens
15 2HV Joy Jegede (c) (1991-12-16)16 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Nigeria Delta Queens
16 4 Amarachi Okoronkwo (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (17 tuổi) Nigeria Nasarawa Amazons
17 2HV Helen Ukaonu (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Nigeria Delta Queens
18 4 Charity Adule (1993-11-07)7 tháng 11, 1993 (16 tuổi) Nigeria Pelican Stars
19 4 Uchechi Sunday (1994-09-09)9 tháng 9, 1994 (15 tuổi) Nigeria Rivers Angels
20 2HV Osinachi Ohale (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Nigeria Delta Queens
21 1TM Marbel Egwuenu (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Nigeria Delta Queens

Mexico[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: México Roberto Medina

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Cecilia Santiago (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (15 tuổi) México Santos Laguna
2 2HV Bianca Sierra (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (18 tuổi) Hoa Kỳ Mustang Spirit
3 2HV Alina Garciamendez (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Hoa Kỳ Stanford
4 2HV Marylin Díaz (1991-11-18)18 tháng 11, 1991 (18 tuổi) México Andrea's Soccer
5 2HV Valeria Miranda (1992-08-18)18 tháng 8, 1992 (18 tuổi) México Pumas UNAM
6 2HV Kenti Robles (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Tây Ban Nha Espanyol
7 3TV Nayeli Rangel (c) (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (18 tuổi) México Monterrey Royal Eagles
8 3TV Mirelle Arciniega (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (17 tuổi) México Puebla FC
9 4 Stephany Mayor (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (18 tuổi) México UDLA Puebla
10 4 Charlyn Corral (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (18 tuổi) México ITESM Monterrey
11 4 Renae Cuéllar (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (20 tuổi) Hoa Kỳ Arizona
12 1TM Brissa Rangel (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (20 tuổi) México Pumas UNAM
13 2HV Olivia Jiménez (1992-02-26)26 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Hoa Kỳ Arizona Rush
14 2HV Mónica Alvarado (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Hoa Kỳ Mississippi State
15 3TV Angélica Figueroa (1990-05-14)14 tháng 5, 1990 (20 tuổi) Hoa Kỳ Pacific
16 3TV Ashley Kotero (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (17 tuổi) Hoa Kỳ West Coast FC
17 3TV Natalia Gómez Junco (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (17 tuổi) México ITESM Monterrey
18 2HV Natalie García (1990-01-30)30 tháng 1, 1990 (20 tuổi) Hoa Kỳ San Diego
19 3TV Ana Cruz (1990-03-04)4 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Hoa Kỳ Cao đẳng Cộng đồng Chemeketa
20 1TM Diana Sánchez (1990-05-05)5 tháng 5, 1990 (20 tuổi) México Chivas
21 3TV Mar Rodríguez (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Hoa Kỳ UC Irvine

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Sasaki Norio

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Yamane Erina (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (19 tuổi) Nhật Bản Tepco Mareeze
2 2HV Takeyama Yuko (1991-09-30)30 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
3 2HV Misaki Kobayashi (1990-08-21)21 tháng 8, 1990 (19 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
4 2HV Kishikawa Natsuki (1991-04-26)26 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
5 2HV Kumagai Saki (c) (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (20 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
6 2HV Obara Yuria (1990-09-04)4 tháng 9, 1990 (19 tuổi) Nhật Bản Albirex Niigata
7 3TV Fujita Nozomi (1992-02-21)21 tháng 2, 1992 (18 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
8 3TV Sugasawa Yuika (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (19 tuổi) Nhật Bản Albirex Niigata
9 4 Takase Megumi (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (19 tuổi) Nhật Bản INAC Kobe
10 4 Iwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (17 tuổi) Nhật Bản NTV Beleza
11 3TV Gotō Michi (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (19 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
12 1TM Funada Mayu (1990-11-09)9 tháng 11, 1990 (19 tuổi) Nhật Bản JEF United Chiba
13 4 Yasumoto Sawako (1990-07-06)6 tháng 7, 1990 (20 tuổi) Nhật Bản Tepco Mareeze
14 3TV Nakajima Emi (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (19 tuổi) Nhật Bản INAC Kobe
15 3TV Kado Yuka (1990-06-19)19 tháng 6, 1990 (20 tuổi) Nhật Bản Yunogo Belle
16 2HV Dōzono Ayano (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
17 3TV Yamada Shoko (1990-07-23)23 tháng 7, 1990 (19 tuổi) Nhật Bản JEF United Chiba
18 3TV Saitō Akane (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (17 tuổi) Nhật Bản Tokiwagi Gakuen
19 3TV Kinoshita Shiori (1992-08-17)17 tháng 8, 1992 (17 tuổi) Nhật Bản NTV Menina
20 4 Seguchi Nanami (1992-10-17)17 tháng 10, 1992 (17 tuổi) Nhật Bản Hinomoto Gakuen
21 1TM Ayaka Saitō (1991-08-26)26 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Nhật Bản Tepco Mareeze

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Jill Ellis[6][7]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Bianca Henninger (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (19 tuổi) Hoa Kỳ Santa Clara
2 2HV Toni Pressley (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (20 tuổi) Hoa Kỳ Florida State
3 2HV Rachel Quon (1991-05-21)21 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Hoa Kỳ Stanford
4 2HV Crystal Dunn (1992-07-03)3 tháng 7, 1992 (18 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina
5 2HV Kendall Johnson (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Hoa Kỳ Portland
6 4 Vicki DiMartino (1991-09-04)4 tháng 9, 1991 (18 tuổi) Hoa Kỳ Boston College
7 4 Courtney Verloo (1991-05-09)9 tháng 5, 1991 (19 tuổi) Hoa Kỳ Stanford
8 3TV Samantha Mewis (1992-10-09)9 tháng 10, 1992 (17 tuổi) Hoa Kỳ Scorpions SC
9 3TV Kristie Mewis (1991-02-25)25 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Hoa Kỳ Boston College
10 3TV Teresa Noyola (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (20 tuổi) Hoa Kỳ Stanford
11 3TV Christine Nairn (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (19 tuổi) Hoa Kỳ Penn State
12 3TV Zakiya Bywaters (1991-07-24)24 tháng 7, 1991 (18 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
13 2HV Mollie Pathman (1992-07-01)1 tháng 7, 1992 (18 tuổi) Hoa Kỳ Duke
14 2HV Meg Morris (1992-05-11)11 tháng 5, 1992 (18 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina
15 3TV Jenna Richmond (1991-12-18)18 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
16 4 Maya Hayes (1992-03-26)26 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Hoa Kỳ Penn State
17 3TV Casey Short (1990-08-23)23 tháng 8, 1990 (19 tuổi) Hoa Kỳ Florida State
18 1TM Adrianna Franch (1990-11-12)12 tháng 11, 1990 (19 tuổi) Hoa Kỳ Oklahoma State
19 4 Sydney Leroux (c) (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (20 tuổi) Hoa Kỳ UCLA
20 3TV Amber Brooks (1991-01-23)23 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Hoa Kỳ North Carolina
21 1TM Bryane Heaberlin (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (16 tuổi) Hoa Kỳ Clearwater Chargers

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana James Dadzie

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Fafali Dumahisi (1993-12-25)25 tháng 12, 1993 (16 tuổi) Ghana Vodafon Ladies
2 2HV Felicia Dapaah (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (15 tuổi) Ghana Ash Town
3 3TV Henrietta Annie (1991-08-01)1 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Ghana Post Ladies
4 2HV Janet Egyir (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (18 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
5 2HV Rosemary Ampem (1992-08-27)27 tháng 8, 1992 (17 tuổi) Ghana Ash Town
6 3TV Elizabeth Cudjoe (1992-10-17)17 tháng 10, 1992 (17 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
7 4 Samira Suleman (1991-08-16)16 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Ghana Hasaacas Ladies
8 3TV Elizabeth Addo (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (16 tuổi) Ghana Athleta Ladies
9 4 Florence Dadson (1992-04-23)23 tháng 4, 1992 (18 tuổi) Ghana Ghatel Ladies
10 3TV Priscilla Saahene (1992-07-24)24 tháng 7, 1992 (17 tuổi) Ghana Ash Town
11 3TV Deborah Afriyie (1992-01-03)3 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Ghana Oforikrom Ladies
12 2HV Mantenn Kobblah (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Ghana Faith Ladies
13 3TV Mercy Myles (c) (1992-05-02)2 tháng 5, 1992 (18 tuổi) Ghana Nungua Ladies
14 2HV Fauzia Mustapha (1993-06-16)16 tháng 6, 1993 (17 tuổi) Ghana Faith Ladies
15 3TV Juliet Acheampong (1991-07-11)11 tháng 7, 1991 (19 tuổi) Ghana Ash Town
16 1TM Nana Asantewaa (1993-12-28)28 tháng 12, 1993 (16 tuổi) Ghana Faith Ladies
17 4 Faiza Ibrahim (1990-03-22)22 tháng 3, 1990 (20 tuổi) Ghana Vodafon Ladies
18 2HV Edem Atovor (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (16 tuổi) Ghana Ghatel Ladies
19 4 Janet Owusu (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Ghana La Ladies
20 2HV Cynthia Adobia (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (19 tuổi) Ghana Reformers Ladies
21 1TM Patricia Mantey (1992-09-27)27 tháng 9, 1992 (17 tuổi) Ghana Mawuena Ladies

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Sĩ Yannick Schwery[8]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nathalie Schwery (1991-07-27)27 tháng 7, 1991 (18 tuổi) Thụy Sĩ Thun
2 3TV Carolyn Mallaun (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (18 tuổi) Thụy Sĩ Yverdon
3 2HV Sarah Steinmann (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
4 2HV Muriel Bouakaz (1991-03-03)3 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Pháp Saint-Étienne
5 2HV Danique Stein (c) (1990-07-16)16 tháng 7, 1990 (19 tuổi) Đức Bad Neuenahr
6 3TV Selina Kuster (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (18 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
7 3TV Lara Keller (1991-04-13)13 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Thụy Sĩ Kriens
8 3TV Chantal Fimian (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (19 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
9 4 Ana-Maria Crnogorčević (1990-10-03)3 tháng 10, 1990 (19 tuổi) Đức Hamburg
10 4 Ramona Bachmann (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (19 tuổi) Hoa Kỳ Atlanta Beat
11 3TV Samira Susuri (1991-10-11)11 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Thụy Sĩ Naters
12 1TM Pascale Küffer (1992-11-13)13 tháng 11, 1992 (17 tuổi) Thụy Sĩ Schlieren
13 2HV Michelle Probst (1992-10-31)31 tháng 10, 1992 (17 tuổi) Thụy Sĩ Zuchwil
14 3TV Cinzia Jörg (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (18 tuổi) Thụy Sĩ St. Gallen
15 3TV Lia Wälti (1993-04-19)19 tháng 4, 1993 (17 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
16 4 Cora Canetta (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Thụy Sĩ FC Zürich
17 3TV Jehona Mehmeti (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (19 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
18 3TV Vanessa Pittet (1990-08-06)6 tháng 8, 1990 (19 tuổi) Thụy Sĩ Grasshopper
19 2HV Rahel Kiwic (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (19 tuổi) Thụy Sĩ FC Zürich
20 4 Nadine Baker (1992-05-08)8 tháng 5, 1992 (18 tuổi) Thụy Sĩ FC Zürich
21 1TM Stephanie Kaderli (1990-10-20)20 tháng 10, 1990 (19 tuổi) Thụy Sĩ Thun

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hàn Quốc Choi In-cheul

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Moon So-ri (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (19 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
2 2HV Seo Hyun-sook (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
3 2HV Koh Kyung-yeon (1991-04-10)10 tháng 4, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Uiduk
4 2HV Song Ari (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
5 2HV Lim Seon-joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
6 2HV Jeong Yeonga (1990-12-09)9 tháng 12, 1990 (19 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
7 4 Kwon Eun-som (1990-11-13)13 tháng 11, 1990 (19 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Ulsan
8 3TV Kim Na-rae (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (20 tuổi) Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
9 4 Jung Hae-in (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel
10 4 Ji So-yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
11 3TV Lee Hyun-young (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
12 1TM Jung Ji-soo (1990-04-06)6 tháng 4, 1990 (20 tuổi) Hàn Quốc Đại học Uiduk
13 3TV Lee Min-A (1991-11-08)8 tháng 11, 1991 (18 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng Yeungjin
14 3TV Kim Jin-young (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (20 tuổi) Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
15 3TV Lee Young-ju (1992-04-24)24 tháng 4, 1992 (18 tuổi) Hàn Quốc Trung học Công nghiệp thông tin Dongsan
16 2HV Lee Eun-kyung (1991-03-18)18 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
17 4 Kang Yu-mi (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (18 tuổi) Hàn Quốc Đại học Nữ sinh Hanyang
18 1TM Kang Ga-ae (1990-10-12)12 tháng 10, 1990 (19 tuổi) Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
19 3TV Jeoun Eun-ha (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (17 tuổi) Hàn Quốc Trung học Điện tử Nữ sinh Pohang
20 2HV Kim Hye-ri (c) (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (19 tuổi) Hàn Quốc Viện Công nghệ Yeojoo
21 3TV Park Hee-young (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (19 tuổi) Hàn Quốc Cao đẳng tỉnh Gangwon

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “U 20-Nationalteam Frauen Team: Das Team” (Thông cáo báo chí). Deutscher Fußball-Bund. Truy cập 12 tháng 7 năm 2010.
  2. ^ “Palpitan el Mundial Sub-20”. Liên đoàn bóng đá Costa Rica. ngày 15 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ “Preselección Femenina Sub-20 inicia ciclo final de preparación en Bogotá”. Liên đoàn bóng đá Colombia. ngày 11 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ “Les joueuses retenues pour le Mondial”. Liên đoàn bóng đá Pháp. ngày 17 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ “Comissão técnica da Seleção Feminina Sub-20 divulga a lista complementar enviada à FIFA”. Liên đoàn bóng đá Brasil. ngày 14 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ “Ellis Names 21-Player Roster For 2010 FIFA U-20 Women's World Cup in Germany” (Thông cáo báo chí). Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ. ngày 31 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2010. Truy cập 2 tháng 7 năm 2010.
  7. ^ “Mollie Pathman Replaces Sade Ayinde on USA's 2010 FIFA U-20 Women's World Cup Roster” (Thông cáo báo chí). Liên đoàn bóng đá Hoa Kỳ. ngày 18 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2010. Truy cập 2 tháng 7 năm 2010.
  8. ^ “U-20 Frauen Kader”. Hiệp hội bóng đá Thụy Sĩ. Truy cập 12 tháng 7 năm 2010.