Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010
2010 FIFA U-20 Women's World Cup Germany
U-20-Fußball-Weltmeisterschaft der Frauen Deutschland 2010
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàĐức
Thời gian13 tháng 7 – 1 tháng 8
Số đội16 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu4 (tại 4 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Đức (lần thứ 2)
Á quân Nigeria
Hạng ba Hàn Quốc
Hạng tư Colombia
Thống kê giải đấu
Số trận đấu32
Số khán giả373.800 (11.681 khán giả/trận)
Vua phá lướiĐức Alexandra Popp
(10 bàn)
2008
2012

Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2010 là lần thứ năm giải vô địch bóng đá nữ thế giới lứa tuổi 20 được tổ chức. Giải diễn ra tại Đức từ 13 tháng 7 tới 1 tháng 8 năm 2010 với sự tham gia của 16 đội tuyển từ sáu liên đoàn châu lục.

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng chung cuộc các đội
Liên đoàn Vòng loại Đội
AFC (châu Á) Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2009  CHDCND Triều Tiên
 Hàn Quốc
 Nhật Bản
CAF (châu Phi) Vòng loại U-20 khu vực châu Phi 2010  Ghana1
 Nigeria
CONCACAF
(Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2010  Hoa Kỳ
 México
 Costa Rica1
CONMEBOL (Nam Mỹ) Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Nam Mỹ 2010  Brasil
 Colombia1
OFC (châu Đại Dương) Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Đại Dương 2010  New Zealand
UEFA (châu Âu) Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2009  Anh
 Thụy Điển1
 Pháp
 Thụy Sĩ
Chủ nhà  Đức
1.^ Đội lần đầu tham dự.

Danh sách cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Đức 3 3 0 0 11 4 +7 9
 Colombia 3 1 1 1 5 4 +1 4
 Pháp 3 1 1 1 4 5 −1 4
 Costa Rica 3 0 0 3 2 9 −7 0
Đức 4–2 Costa Rica
Huth  2'
Popp  16'53'
Hegering  57'
Chi tiết Venegas  45+1'
Alvarado  72' (ph.đ.)
Khán giả: 23.995
Trọng tài: Hong Eun-Ah (Hàn Quốc)

Colombia 1–1 Pháp
Andrade  86' Chi tiết Makanza  16'
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Fukano Etsuko (Nhật Bản)

Costa Rica 0–2 Pháp
Chi tiết Makanza  67'83'
Khán giả: 15.545

Đức 3–1 Colombia
Popp  21'
Arnold  50'
Hegering  55'
Chi tiết Ortiz  82'
Khán giả: 15.545
Trọng tài: Carol Anne Chenard (Canada)

Pháp 1–4 Đức
Crammer  48' Chi tiết Popp  10'35'60'
Marozsán  73'
Khán giả: 26.273
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Anh)

Costa Rica 0–3 Colombia
Chi tiết D. Montoya  24'40'
Rincón  90+3' (ph.đ.)
Khán giả: 12.863

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Thụy Điển 3 2 1 0 6 4 +2 7
 CHDCND Triều Tiên 3 2 0 1 5 4 +1 6
 Brasil 3 1 1 1 5 3 +2 4
 New Zealand 3 0 0 3 3 8 −5 0
Brasil 0–1 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Ho Un-Byol  69'
Khán giả: 10.065
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Anh)

Thụy Điển 2–1 New Zealand
Göransson  56'67' Chi tiết Wilkinson  33'
Khán giả: 10.065
Trọng tài: Carol Anne Chenard (Canada)

Brasil 1–1 Thụy Điển
Rafaelle  53' (ph.đ.) Chi tiết Göransson  36'
Khán giả: 6.630
Trọng tài: Hong Eun-Ah (Hàn Quốc)

CHDCND Triều Tiên 2–1 New Zealand
Yun Hyon-Hi  12'
Kim Un-Hyang  65' (ph.đ.)
Chi tiết Armstrong  90'
Khán giả: 6.630
Trọng tài: Mercy Tagoe (Ghana)

New Zealand 1–4 Brasil
White  89' Chi tiết Ludmila  25'
Leah  59'
Débora  87'90'

CHDCND Triều Tiên 2–3 Thụy Điển
Kim Myong-Gum  26'
Jon Myong-Hwa  62'
Chi tiết Jakobsson  43'
Göransson  52'
Hyon Un-Hui  75' (l.n.)
Khán giả: 26.273
Trọng tài: Carol Anne Chenard (Canada)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Trận Nhật Bản gặp Nigeria ngày 17 tháng 7 năm 2010
Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 México 3 1 2 0 5 4 +1 5
 Nigeria 3 1 2 0 4 3 +1 5
 Nhật Bản 3 1 1 1 7 6 +1 4
 Anh 3 0 1 2 2 5 −3 1
Anh 1–1 Nigeria
Harrop  45' Chi tiết Oparanozie  59'
Khán giả: 2.400

México 3–3 Nhật Bản
Cuellar  31'
Corral  41'
Rangel  45'
Chi tiết Takase  19'
Cuellar  64' (l.n.)
Iwabuchi  88'
Khán giả: 2.400
Trọng tài: Bibiana Steinhaus (Đức)

Nigeria 2–1 Nhật Bản
Okoronkwo  6'
Oparanozie  17'
Chi tiết Iwabuchi  62'
Khán giả: 3.100

Anh 0–1 México
Chi tiết Cuellar  62'
Khán giả: 3.100
Trọng tài: Silvia Reyes (Peru)

Nhật Bản 3–1 Anh
Nakajima  20'
Kishikawa  74'78'
Chi tiết Duggan  83' (ph.đ.)
Khán giả: 5.420
Trọng tài: Mercy Tagoe (Ghana)

Nigeria 1–1 México
Orji  16' Chi tiết Garciamendez  77'
Khán giả: 2.450
Trọng tài: Christina Pedersen (Na Uy)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
 Hoa Kỳ 3 2 1 0 7 1 +6 7
 Hàn Quốc 3 2 0 1 8 3 +5 6
 Ghana 3 1 1 1 5 5 0 4
 Thụy Sĩ 3 0 0 3 0 11 −11 0
Thụy Sĩ 0–4 Hàn Quốc
Chi tiết Ji So-Yun  34'52'64'
Lee Hyun-Young  42'
Khán giả: 9.430
Trọng tài: Silvia Reyes (Peru)

Hoa Kỳ 1–1 Ghana
Leroux  70' Chi tiết Cudjoe  7'

Ghana 2–4 Hàn Quốc
Afriyie  28'
Cudjoe  56'
Chi tiết Ji So-Yun  41'87'
Kim Narae  62'
Kim Jin-Young  70'
Khán giả: 17.234
Trọng tài: Christina Pedersen (Na Uy)

Hoa Kỳ 5–0 Thụy Sĩ
K. Mewis  4'
Leroux  23'52'76'
Bywaters  25'
Chi tiết
Khán giả: 17.234
Trọng tài: Fukano Etsuko (Nhật Bản)

Hàn Quốc 0–1 Hoa Kỳ
Chi tiết Leroux  21'
Khán giả: 5.420
Trọng tài: Bibiana Steinhaus (Đức)

Ghana 2–0 Thụy Sĩ
Addo  31'
Cudjoe  42'
Chi tiết
Khán giả: 2.450
Trọng tài: Hong Eun-Ah (Hàn Quốc)

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
24 tháng 7 - Bochum
 
 
 Đức2
 
29 tháng 7 - Bochum
 
 CHDCND Triều Tiên0
 
 Đức5
 
25 tháng 7 - Dresden
 
 Hàn Quốc1
 
 México1
 
1 tháng 8 - Bielefeld
 
 Hàn Quốc3
 
 Đức2
 
24 tháng 7 - Bielefeld
 
 Nigeria0
 
 Thụy Điển0
 
29 tháng 7 - Bielefeld
 
 Colombia2
 
 Colombia0
 
25 tháng 7 - Augsburg
 
 Nigeria1 Tranh hạng ba
 
 Hoa Kỳ1 (2)
 
1 tháng 8 - Bielefeld
 
 Nigeria 1 (4)
 
 Hàn Quốc1
 
 
 Colombia0
 

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Thụy Điển 0–2 Colombia
Chi tiết Rincón  11'
Ariza  22'
Khán giả: 4.735
Trọng tài: Hong Eun-Ah (Hàn Quốc)

Đức 2–0 CHDCND Triều Tiên
Popp  43'
Arnold  69'
Chi tiết
Khán giả: 16.946
Trọng tài: Silvia Reyes (Peru)

Hoa Kỳ 1 – 1 (s.h.p.) Nigeria
Brooks  9' Chi tiết Ukaonu  79'
Loạt sút luân lưu
Nairn Phạt đền hỏng
Pathman Phạt đền thành công
Mewis Phạt đền thành công
Leroux Phạt đền hỏng
2–4 Phạt đền thành công Jegede
Phạt đền thành công Ukaonu
Phạt đền thành công Sunday
Phạt đền thành công Oparanozie
Khán giả: 7.135
Trọng tài: Alexandra Ihringova (Anh)

México 1–3 Hàn Quốc
Junco  83' Chi tiết Lee Hyun Young  14'67'
Ji So-Yun  28'

Semifinals[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 5–1 Hàn Quốc
Huth  13'
Kulig  26'53'
Popp  50'67' (ph.đ.)
Chi tiết Ji So-Yun  64'
Khán giả: 18.217
Trọng tài: Silvia Reyes (Peru)

Colombia 0–1 Nigeria
Chi tiết Orji  2'
Khán giả: 7.040
Trọng tài: Christina Pedersen (Na Uy)

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Hàn Quốc 1–0 Colombia
Ji So-Yun  49' Chi tiết
Khán giả: 24.633
Trọng tài: Bibiana Steinhaus (Đức)

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đức 2–0 Nigeria
Popp  8'
Ohale  90+2' (l.n.)
Chi tiết
Khán giả: 24.633
Trọng tài: Carole Anne Chenard (Canada)


Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Găng tay vàng Giải phong cách
Đức Alexandra Popp Đức Alexandra Popp Hoa Kỳ Bianca Henninger  Hàn Quốc

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

10 bàn
8 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Phản lưới nhà

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]