Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2006
FIFA U-20 Women's World Championship Russia 2006
Чемпионат мира по футболу 2006 (девушки до 20 лет)
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàNga
Thời gian17 tháng 8 – 3 tháng 9
Số đội16 (từ 6 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu5 (tại 2 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch CHDCND Triều Tiên (lần thứ 1)
Á quân Trung Quốc
Hạng ba Brasil
Hạng tư Hoa Kỳ
Thống kê giải đấu
Số trận đấu32
Số bàn thắng106 (3,31 bàn/trận)
Số khán giả52.630 (1.645 khán giả/trận)
Vua phá lướiTrung Quốc Mã Hiểu Húc
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Song-Hui
(5 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Trung Quốc Mã Hiểu Húc
2004
2008

Giải vô địch bóng đá nữ U-20 thế giới 2006 được tổ chức tại Nga từ 17 tháng 8 tới 3 tháng 9 năm 2006. Đây là vòng chung kết giải vô địch bóng đá nữ trẻ thứ ba do FIFA tổ chức, nhưng là lần đầu ở lứa tuổi dưới 20. Hai giải đấu đầu tiên, lần lượt tại Canada vào năm 2002 và Thái Lan năm 2004, dành cho lứa tuổi dưới 19. FIFA có sự thay đổi về lứa tuổi nhằm chuẩn bị cho sự ra đời của Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới vào năm 2008.

Danh sách cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Liên đoàn Vòng loại Đội
AFC (châu Á) Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Á 2006  Trung Quốc
 CHDCND Triều Tiên1
 Úc
CAF (châu Phi) Vòng loại U-20 khu vực châu Phi 2006  Nigeria
 CHDC Congo1
CONCACAF
(Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Vòng loại U-20 khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe 2006  Hoa Kỳ
 Canada
 México
CONMEBOL (Nam Mỹ) Giải vô địch bóng đá nữ U-20 Nam Mỹ 2006  Brasil
 Argentina1
OFC (châu Đại Dương) Giải vô địch bóng đá nữ U-20 châu Đại Dương 2006  New Zealand1
UEFA (châu Âu) Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Âu 2005  Pháp
 Đức
 Phần Lan1
 Thụy Sĩ1
Chủ nhà  Nga
1.^ Đội lần đầu tham dự.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Brasil 5 3 1 2 0 2 0 +2
 Nga 5 3 1 2 0 4 3 +1
 Úc 4 3 1 1 1 4 3 +1
 New Zealand 1 3 0 1 2 2 6 −4

Giờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+4)

New Zealand 0–3 Úc
Chi tiết McCallum  39'80'
Shipard  90+3'

Nga 0–0 Brasil
Chi tiết
Sân vận động Petrovsky
Khán giả: 10200

Brasil 2–0 Úc
Francielle  42'
Fabiana  69'
{Report}
Sân vận động Petrovsky
Khán giả: 700
Trọng tài: Jennifer Bennet (Hoa Kỳ)

Nga 3–2 New Zealand
Kozhnikova  5'
Terekhova  14'
Akimova  90+3'
Chi tiết Erceg  18'
Humphries  56'
Sân vận động Petrovsky
Khán giả: 3400
Trọng tài: Hong Eun-ah (Hàn Quốc)

Brasil 0–0 New Zealand
Chi tiết
Khán giả: 500
Trọng tài: Shane De Silva (Trinidad và Tobago)

Úc 1–1 Nga
Brogan  85' Chi tiết Kozhnikova  75'
Khán giả: 1000
Trọng tài: Christine Beck (Đức)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Trung Quốc 9 3 3 0 0 6 1 +5
 Nigeria 6 3 2 0 1 11 5 +6
 Canada 3 3 1 0 2 4 4 0
 Phần Lan 0 3 0 0 3 1 12 −11
Trung Quốc 2–1 Phần Lan
Mã Hiểu Húc  37' (ph.đ.)
Tí Tinh Tinh  72'
Chi tiết Viên Phàm  2' (l.n.)
Khán giả: 2000
Trọng tài: Diane Ferreira-James (Guyana)

Nigeria 3–2 Canada
Ishola  29'
Uwak  82'90+1'
Chi tiết Kyle  25'
Cicchini  71'
Sân vận động Podmoskovie
Khán giả: 800
Trọng tài: Bentla de Coth (Ấn Độ)

Phần Lan 0–2 Canada
Chi tiết Robinson  39' (ph.đ.)70'
Sân vận động Podmoskovie
Khán giả: 1200
Trọng tài: Natalie Avdonchenko (Nga)

Trung Quốc 3–0 Nigeria
Lâu Hiểu Húc  9'
Mã Hiểu Húc  31'69'
Chi tiết
Sân vận động Podmoskovie
Khán giả: 2000
Trọng tài: Christine Beck (Đức)

Phần Lan 0–8 Nigeria
Chi tiết Sabi  7'42'
Eke  13'65'79'
Uwak  15'
Chikwelu  47'73'
Sân vận động Podmoskovie
Khán giả: 400
Trọng tài: Jennifer Bennett (Hoa Kỳ)

Canada 0–1 Trung Quốc
Chi tiết Mã Hiểu Húc  48'
Sân vận động Torpedo, Moskva
Khán giả: 100
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 CHDCND Triều Tiên 9 3 3 0 0 10 0 +10
 Đức 6 2 2 0 1 15 3 +12
 México 3 3 1 0 2 5 15 −10
 Thụy Sĩ 0 3 0 0 3 2 14 −12
Thụy Sĩ 2–4 México
Bürki  12'65' Chi tiết Corral  15'45+2'
Gordillo  30'
Ocampo  90+2'
Khán giả: 3500
Trọng tài: Tammy Ogston (Úc)

CHDCND Triều Tiên 2–0 Đức
Jong Pok-Hui  35'
Jo Yun-mi  70'
Chi tiết
Sân vận động Dinamo
Khán giả: 700
Trọng tài: Fatou Gaye (Sénégal)

México 1–9 Đức
Cisneros  76' Chi tiết Okoyino da Mbabi  24'
Bajramaj  29'
Keßler  31'
Blässe  37'44'84'
Laudehr  49'
Maier  58'
Oster  77'
Sân vận động Dinamo
Khán giả: 500
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary)

Thụy Sĩ 0–4 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Jong Pok-Hui  45+1'
Kim Ok-Sim  50'
Kim Song-Hui  78'80'
Sân vận động Dinamo
Khán giả: 600
Trọng tài: Shane De Silva (Trinidad và Tobago)

Đức 6–0 Thụy Sĩ
Bajramaj  4'62'
Laudehr  21'
Okoyino da Mbabi  45'
Keßler  85'
Blässe  89'
Chi tiết
Sân vận động Petrovsky, Sankt-Peterburg
Khán giả: 300
Trọng tài: Dianne Ferreira-James (Guyana)

México 0–4 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Mi Hyang  33'
Kim Kyong-Hwa  35'
Kim Song-Hui  42'
Oh Kum-Hui  59'
Sân vận động Dinamo
Khán giả: 500
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội Đ Tr T H B BT BB HS
 Hoa Kỳ 9 3 3 0 0 7 2 +5
 Pháp 6 3 2 0 1 6 1 +5
 Argentina 3 3 1 0 2 5 9 −4
 CHDC Congo 0 3 0 0 3 1 7 −6
CHDC Congo 1–2 Hoa Kỳ
Nzuzi  70' Chi tiết O'Hara  33'
Rodriguez  65' (ph.đ.)
Sân vận động Torpedo, Moskva
Khán giả: 300
Trọng tài: Claudine Brohet (Bỉ)

Pháp 5–0 Argentina
Boulleau  12'
Delie  28'65'
Necib  51'
Houra  85'
Chi tiết
Sân vận động Torpedo
Khán giả: 250
Trọng tài: Shane de Silva (Trinidad và Tobago)

Hoa Kỳ 4–1 Argentina
Rostedt  13'
Adams  38'
Long  62'
Nogueira  90+1'
Chi tiết Pereyra  53'
Sân vận động Torpedo
Khán giả: 200
Trọng tài: Fatou Gaye (Sénégal)

CHDC Congo 0–1 Pháp
Chi tiết Henry  45'
Sân vận động Torpedo
Khán giả: 130
Trọng tài: Tammy Ogston (Úc)

Argentina 4–0 CHDC Congo
Manicler  13'17'45+2'
Potassa  15'
Chi tiết
Sân vận động Petrovsky, Sankt-Peterburg
Khán giả: 450
Trọng tài: Bentla de Coth (Ấn Độ)

Hoa Kỳ 1–0 Pháp
Rostedt  61' Chi tiết
Sân vận động Dinamo, Moskva
Khán giả: 300
Trọng tài: Hong Eun-ah (Hàn Quốc)

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 2–1 Nigeria
Fabiana  45+2'
Adriane  90+5'
Chi tiết Uwak  65'
Sân vận động Torpedo, Moskva
Khán giả: 700
Trọng tài: Natalia Avdonchenko (Nga)

Trung Quốc 4–0 Nga
Tí Tinh Tinh  8'
Mã Hiểu Húc  19'
Trương Vĩ Song  40'
Vưu Giai  60'
Chi tiết
Sân vận động Torpedo
Khán giả: 2.000
Trọng tài: Gyöngyi Gaál (Hungary)

CHDCND Triều Tiên 2–1 Pháp
Kim Kyong-Hwa  46'
Hong Myong-Gum  90'
Chi tiết Thomis  62'
Sân vận động Petrovsky, Sankt-Peterburg
Khán giả: 550
Trọng tài: Jennifer Bennet (Hoa Kỳ)

Hoa Kỳ 4–1 Đức
O'Hara  36'
Adams  37'70'
Rodriguez  90'
Chi tiết Neumann  65'
Sân vận động Petrovsky
Khán giả: 750

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 0–1 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Ri U.  87'
Khán giả: 1000
Trọng tài: Christine Beck (Đức)

Trung Quốc 0–0 (s.h.p.) Hoa Kỳ
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Trang Nhiên Phạt đền thành công
Trương Vĩ Phạt đền thành công
Viên Phàm Phạt đền thành công
Tí Tinh Tinh Phạt đền thành công
Mã Hiểu Húc Phạt đền hỏng
Châu Vi Phạt đền thành công
5–4 Phạt đền thành công Dew
Phạt đền thành công Adams
Phạt đền thành công Poach
Phạt đền thành công Lopez
Phạt đền hỏng Bock
Phạt đền hỏng Cheney
Sân vận động Lokomotiv
Khán giả: 1000
Trọng tài: Tammy Ogston (Úc)

Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil 0–0 (s.h.p.) Hoa Kỳ
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Daiane Phạt đền thành công
Costa Phạt đền hỏng
Aliane Phạt đền thành công
Francielle Phạt đền thành công
Monica Phạt đền thành công
Fabiana Phạt đền thành công
Érika Phạt đền hỏng
Maurine Phạt đền thành công
6–5 Phạt đền thành công Dew
Phạt đền hỏng Long
Phạt đền thành công Angeli
Phạt đền thành công Heath
Phạt đền thành công Adams
Phạt đền thành công Lopez
Phạt đền hỏng Rodriguez
Phạt đền hỏng Poach
Sân vận động Lokomotiv
Khán giả: 7.000

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

CHDCND Triều Tiên 5–0 Trung Quốc
Jo Yun-mi  29'
Kim Song-Hui  39'45+2'52'
Kim Song-Hui  56'
Chi tiết
Sân vận động Lokomotiv
Khán giả: 8.500
Trọng tài: Jennifer Bennet (Hoa Kỳ)

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Chiếc giày vàng Quả bóng vàng Giải phong cách
Trung Quốc Mã Hiểu Húc Trung Quốc Mã Hiểu Húc  CHDCND Triều Tiên

Đội hình tiêu biểu[sửa | sửa mã nguồn]

Thủ môn Hậu vệ Tiền vệ Tiền đạo

Trung Quốc Trương Diễm Như
Hoa Kỳ Valerie Henderson

Brasil Daiane
Pháp Coralie Butcher
Đức Babett Peter
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Hong Myong-Gum
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ri Jin-Ok
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ri Un-Hyang

Úc Collette McCallum
Nigeria Cynthia Uwak
Đức Celia Okoyino da Mbabi
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Kyong-Hwa
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Chun-Hui
Hoa Kỳ Amanda Poach

Brasil Fabiana
Trung Quốc Mã Hiểu Húc
Pháp Amandine Henry
Nigeria Rita Chikwelu
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kil Son-Hui
Nga Elena Danilova
Hoa Kỳ Danesha Adams

Cầu thủ ghi bàn[sửa | sửa mã nguồn]

5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
Phản lưới nhà

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]