Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 1995

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bolivia Eduardo Rivero Aviles

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Edwin Villafuerte (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
2 2HV Félix Angulo (1978-11-14)14 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
3 2HV Eduardo Benítez (1979-07-07)7 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
4 2HV Moisés Calendario (1978-08-24)24 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
5 2HV Exon Corozo (1978-11-13)13 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
6 2HV José Estrada (1978-08-02)2 tháng 8, 1978 (17 tuổi)
7 4 Freddy Ferreira (1978-01-14)14 tháng 1, 1978 (17 tuổi)
8 3TV Carlos García (1978-09-24)24 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
9 4 Diego Ayala (1979-06-08)8 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
10 3TV Carlos Hidalgo (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
11 4 Víctor Mercado (1978-08-24)24 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
12 1TM Julio Guzmán (1979-02-23)23 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
13 3TV Luis Moreira (1978-09-23)23 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
14 3TV Jairo Montaño (1979-07-09)9 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
15 3TV Manuel Palacios (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
16 3TV Jefferson Pesantes (1978-10-21)21 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
17 4 Víctor Preciado (1978-12-29)29 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
18 3TV Giancarlo Ramos (1978-09-02)2 tháng 9, 1978 (16 tuổi)

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Glenn Myernick

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nick Rimando (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
2 2HV Jorge Redmond (1978-10-09)9 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
3 2HV Joshua Norkus (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
4 2HV Joel Reddington (1979-07-15)15 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
5 2HV Mike Potempa (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
6 2HV Nick Garcia (1979-04-09)9 tháng 4, 1979 (16 tuổi)
7 3TV Grover Gibson (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
8 3TV Steven Sosa (1978-09-08)8 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
9 4 Carl Bussey (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
10 3TV Francisco Gomez (1979-01-25)25 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
11 4 Matt Laycock (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
12 4 Stephen Pedicini (1979-01-25)25 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
13 2HV Kevin Knott (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (16 tuổi)
14 3TV Miles Romm (1978-09-20)20 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
15 2HV Ryan Trout (1978-11-09)9 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
16 2HV Matt Thompson (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
17 3TV Douglas Deken (1978-12-03)3 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
18 1TM Tim Howard C (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (16 tuổi)

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Samuel Arday

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Michael Abu (1978-12-26)26 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
2 2HV Kwaku Kyere (1979-10-01)1 tháng 10, 1979 (15 tuổi)
3 4 Bashiru Gambo (1978-09-24)24 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
4 3TV Stephen Appiah (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (14 tuổi)
5 2HV Patrick Allotey (1978-09-13)13 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
6 2HV Attakora Amaniampong (1978-09-01)1 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
7 3TV Dini Kamara (1978-08-13)13 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
8 3TV Joseph Ansah (1978-11-05)5 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
9 4 Abu Iddrisu (1979-02-04)4 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
10 3TV Emanuel Bentil (1978-12-03)3 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
11 4 David Amoako (1978-09-21)21 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
12 3TV Awudu Issaka (1979-06-26)26 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
13 2HV Christian Gyan (1978-11-02)2 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
14 3TV Baba Sule (1978-11-07)7 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
15 2HV Christian Saba (1978-12-29)29 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
16 1TM Raymond Fenny (1979-08-05)5 tháng 8, 1979 (15 tuổi)
17 3TV Charles Akwei (1979-01-09)9 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
18 2HV Richard Ackon (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (16 tuổi)

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Tamotsu Matsuda

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Gen Nakamura (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
2 2HV Masahiro Koga (1978-09-08)8 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
3 2HV Kyosuke Yoshikawa (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
4 2HV Takuya Kawaguchi (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
5 3TV Tomoyuki Sakai (1979-06-29)29 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
6 2HV Yusuke Nakatani (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
7 3TV Hisaaki Kobayashi (1978-09-20)20 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
8 2HV Toru Araiba (1979-07-12)12 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
9 4 Masaya Nishitani (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
10 4 Kotaro Yamazaki (1978-10-19)19 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
11 4 Hiroaki Tanaka (1979-04-17)17 tháng 4, 1979 (16 tuổi)
12 2HV Shigeki Tsujimoto (1979-06-23)23 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
13 3TV Junichi Inamoto (1979-09-18)18 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
14 3TV Shinji Ono (1979-09-27)27 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
15 2HV Jun Ideguchi (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (16 tuổi)
16 4 Naohiro Takahara (1979-06-04)4 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
17 3TV Yuya Itabashi (1979-07-16)16 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
18 1TM Yuji Nakagawa (1978-10-22)22 tháng 10, 1978 (16 tuổi)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina José Pekerman

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Islas (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
2 2HV Diego Trotta (1979-02-11)11 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Argentina Vélez Sarsfield
3 2HV Sebastián Martino (1978-08-04)4 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
4 2HV Facundo Elfand (1979-03-22)22 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
5 2HV Leandro Ávila (1979-01-12)12 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
6 3TV Esteban Cambiasso (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (14 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
7 4 Fernando Gatti (1978-10-17)17 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
8 3TV Aldo Duscher (1979-03-22)22 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Argentina Newell's Old Boys
9 3TV Sixto Peralta (1979-04-16)16 tháng 4, 1979 (16 tuổi) Argentina Huracán
10 4 César La Paglia (1979-02-25)25 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Argentina Argentinos Juniors
11 4 Pablo Aimar C (1979-11-03)3 tháng 11, 1979 (15 tuổi) Argentina River Plate
12 1TM Mariano Curieses (1980-08-03)3 tháng 8, 1980 (15 tuổi)
13 2HV Alfredo Torres (1979-07-19)19 tháng 7, 1979 (16 tuổi) Argentina Huracán
14 2HV Carlos Roldán (1979-09-12)12 tháng 9, 1979 (15 tuổi) Argentina Lanús
15 2HV Fabián Cubero (1978-12-21)21 tháng 12, 1978 (16 tuổi) Argentina Vélez Sarsfield
16 3TV Bruno Calabria (1979-04-29)29 tháng 4, 1979 (16 tuổi)
17 3TV Sergio Caruso (1979-01-14)14 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
18 4 Luís Caserío (1979-04-10)10 tháng 4, 1979 (16 tuổi)

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Rui Caçador

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Márcio Santos (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
2 4 Zeferino (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid B
3 2HV André Correia (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
4 2HV Brito (1978-08-30)30 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
5 3TV Vítor Pereira (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Braga
6 3TV Adolfo (1978-08-23)23 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
7 2HV Miguel Costa (1978-09-04)4 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
8 3TV Ricardo Aires (1978-09-09)9 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
9 4 Miguel Vargas (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
10 3TV Pedro Hipólito (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
11 2HV Marco Caneira (1979-02-09)9 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
12 1TM Pedro Alves (1979-02-08)8 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
13 2HV Nuno Gomes (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
14 2HV Jorge Cordeiro (1978-09-02)2 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
15 4 Rodrigues (1978-08-22)22 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
16 3TV Moleiro (1978-10-31)31 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
17 2HV Paulinho (1978-10-20)20 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
18 1TM Tó Figueira (1978-08-30)30 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista

 Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Costa Rica Armando Rodríguez Chacon

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Fausto González (1978-09-13)13 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
2 2HV Douglas Barquero (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
3 2HV Guillermo Molina (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
4 2HV Mackensy González (1978-09-17)17 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
5 3TV Jorge Fernández (1978-09-14)14 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
6 2HV Alejandro González (1979-01-22)22 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
7 4 José Zúñiga (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (15 tuổi)
8 3TV Nelson Fonseca (1978-08-10)10 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
9 4 Yosen Sojo (1978-08-13)13 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
10 3TV Andrey Campos (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
11 3TV Román Vargas (1978-10-27)27 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
12 3TV Alvin Villavicencio (1979-11-13)13 tháng 11, 1979 (15 tuổi)
13 3TV Carlos Castro (1979-09-10)10 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
14 4 Gilberto Morant (1978-12-06)6 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
15 2HV Pablo Chinchilla (1978-12-21)21 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
16 1TM Rodolfo Álvarez (1978-11-20)20 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
17 4 Alonso Solís (1978-10-14)14 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
18 2HV Gilbert Coronado (1978-08-21)21 tháng 8, 1978 (16 tuổi)

 Guinée[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Guinée Chérif Souleymane

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sékou Sylla (1979-06-11)11 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
2 2HV Souleymane Keïta (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
3 2HV Kerfalla Sylla (1979-01-18)18 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
4 2HV Fodé Cissé (1979-08-27)27 tháng 8, 1979 (15 tuổi)
5 2HV Ibrahima Conté (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
6 2HV Facinet Camara (1979-03-21)21 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
7 3TV Kollet Camara (1980-08-17)17 tháng 8, 1980 (14 tuổi)
8 3TV Bachir Kaba (1978-12-29)29 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
9 4 Abdoulaye Camara (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
10 3TV Danny Sidibè (1979-08-28)28 tháng 8, 1979 (15 tuổi)
11 4 Ousmane Bangoura (1979-03-21)21 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
12 3TV Ismaël Conté (1979-01-17)17 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
13 3TV Sékou Soumah (1979-06-25)25 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
14 2HV Mohamed Camara (1979-06-01)1 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
15 4 Souleymane Bah (1979-11-12)12 tháng 11, 1979 (15 tuổi)
16 1TM Abdoulaye Condé (1979-09-16)16 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
17 4 Pispa Camara (1979-10-03)3 tháng 10, 1979 (15 tuổi)
18 2HV Daouda Sylla (1979-05-06)6 tháng 5, 1979 (16 tuổi)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Sebastian Brodrick-Imasuen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Olusegun Adeyemi (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
2 2HV Chiedu Chukwueke (1978-12-28)28 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
3 2HV Haruna Abubakar (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
4 2HV Igeniwari George (1979-02-15)15 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
5 3TV Godfrey Nwankpa (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
6 2HV Albert Yobo (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (16 tuổi)
7 3TV James Igwilo (1978-11-24)24 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
8 3TV James Obiorah (1978-08-24)24 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
9 4 Edward Anyamkygh (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
10 3TV Olatubosun Ayeni (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
11 4 Emmanuel Nwakire (1978-08-15)15 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
12 3TV Munonye Chijoke (1979-09-21)21 tháng 9, 1979 (15 tuổi)
13 2HV Kingsley Samuel (1978-12-27)27 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
14 2HV Kingsley Amuneke (1980-07-26)26 tháng 7, 1980 (15 tuổi)
15 4 Henry Onwuzuruike (1979-12-26)26 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
16 1TM Sampson Udofia (1979-12-31)31 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
17 4 Johnson Oruma (1979-10-17)17 tháng 10, 1979 (15 tuổi)
18 3TV Kazeem Ashimolowo (1980-11-22)22 tháng 11, 1980 (14 tuổi)

 Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Scotland David McKay

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mohamed Qambar (1978-08-19)19 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
2 3TV Dahi Al Naemi (1978-09-05)5 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
3 2HV Nayef Al Khater (1978-10-05)5 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
4 2HV Sultan Matif (1978-08-21)21 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
5 2HV Nabil Mohd (1978-10-24)24 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
6 3TV Jaweed Ghulam (1978-08-15)15 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
7 3TV Nasser Abdulla (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
8 3TV Abdul Karim (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
9 4 Mirghani Al-Zain (1978-08-18)18 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
10 3TV Mohd Saeed (1978-09-11)11 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
11 4 Mohamed Nasr (1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
12 3TV Ahmed Yousouf (1978-11-18)18 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
13 3TV Jassim Mahmoud (1980-12-06)6 tháng 12, 1980 (14 tuổi)
14 3TV Rashed Obaid (1978-09-26)26 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
15 2HV Sahan Soud (1978-09-17)17 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
16 3TV Ismaïl Ali (1978-12-23)23 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
17 3TV Khaled Abdul (1978-08-21)21 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
18 1TM Ali Fouad (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi)

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Úc Les Scheinflug

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Adam Brodbeck (1978-10-12)12 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
2 2HV Brett Emerton C (1979-02-22)22 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
3 3TV Harry Kewell (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
4 3TV Nickolas Johns (1978-12-28)28 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
5 2HV Colin Azzopardi (1978-09-16)16 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
6 2HV Sebastian Sinozić (1978-09-14)14 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
7 3TV Clayton Bell (1978-09-21)21 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
8 3TV John Maisano (1979-01-06)6 tháng 1, 1979 (16 tuổi)
9 4 Daniel Allsopp (1978-08-10)10 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
10 3TV Michael Cunico (1979-03-17)17 tháng 3, 1979 (16 tuổi)
11 3TV Jane Talcevski (1978-09-29)29 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
12 3TV Daniel Ucchino (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
13 2HV Michael Galluzzo (1978-11-17)17 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
14 3TV Nick Rizzo (1979-06-09)9 tháng 6, 1979 (16 tuổi)
15 2HV Chris Coyne (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
16 3TV Luke Tomich (1979-12-04)4 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
17 3TV Ilija Prenzoski (1978-08-07)7 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
18 1TM Robert Matosevic (1978-09-23)23 tháng 9, 1978 (16 tuổi)

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Juan Santisteban

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Joaquín Moso (1978-09-07)7 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Zaragoza
2 2HV David Sánchez (1978-12-13)13 tháng 12, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha RCD Español
3 2HV Jesús Duarte (1980-01-09)9 tháng 1, 1980 (15 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad
4 2HV Javier Neira (1978-10-16)16 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
5 3TV Jordi Ferrón (1978-08-19)19 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona
6 2HV Roberto Jiménez (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha CD Leganés
7 3TV Fernando Varela (1979-09-01)1 tháng 9, 1979 (15 tuổi) Tây Ban Nha Real Betis
8 3TV Gonzalo Colsa (1979-04-02)2 tháng 4, 1979 (16 tuổi) Tây Ban Nha Racing Santander
9 4 Ibán Espadas (1978-08-04)4 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
10 3TV Francisco Cachorro (1978-08-07)7 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Athletic Bilbao
11 4 Mista (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid
12 2HV Heli (1979-05-31)31 tháng 5, 1979 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Oviedo
13 1TM Carlos Ruiz (1979-01-29)29 tháng 1, 1979 (16 tuổi) Tây Ban Nha CD Sonseca
14 2HV Mario Soto (1978-10-20)20 tháng 10, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
15 2HV Roger Cánovas (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (17 tuổi) Tây Ban Nha UE Sants
16 2HV Juan Leo (1979-08-24)24 tháng 8, 1979 (15 tuổi) Tây Ban Nha RCD Español
17 4 Antonio Araguás (1978-09-09)9 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Tây Ban Nha Unión Deportiva La Fueva
18 4 Jon Usandizaga (1979-01-15)15 tháng 1, 1979 (16 tuổi) Tây Ban Nha Real Sociedad

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil António José Fernandes Barroso

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Júlio César (1979-09-03)3 tháng 9, 1979 (15 tuổi) Brasil Flamengo
2 2HV Djimi (1978-08-03)3 tháng 8, 1978 (17 tuổi) Brasil Vitória
3 2HV Bel (1979-11-28)28 tháng 11, 1979 (15 tuổi)
4 2HV Juan C (1979-02-01)1 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Brasil Flamengo
5 2HV Hélder (1979-02-05)5 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Brasil Vitória
6 2HV Fábio Aurélio (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (15 tuổi) Brasil São Paulo
7 3TV Maricá (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (15 tuổi) Brasil Vasco da Gama
8 3TV Carlos Alberto (1978-08-15)15 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Brasil Grêmio
9 4 Marco Antônio (1978-08-23)23 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
10 3TV Kléber (1978-11-19)19 tháng 11, 1978 (16 tuổi) Brasil Vitória
11 4 Fábio (1978-08-27)27 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
12 1TM Yamada (1979-02-17)17 tháng 2, 1979 (16 tuổi)
13 2HV Eduardo (1979-02-04)4 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Brasil Flamengo
14 2HV Gaia (1978-09-08)8 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
15 4 Rocha (1979-01-19)19 tháng 1, 1979 (16 tuổi) Brasil Criciúma
16 3TV Renato (1979-05-15)15 tháng 5, 1979 (16 tuổi) Brasil Guarani
17 4 Edu (1979-01-10)10 tháng 1, 1979 (16 tuổi) Brasil XV de Jaú
18 3TV Rodrigo (1979-05-15)15 tháng 5, 1979 (16 tuổi)

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Bernd Stöber

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Harald Huber (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Đức Bayern Munich
2 2HV Klaus Voike (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (16 tuổi)
3 3TV Alexander Bugera (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Đức Bayern Munich
4 2HV Manuel Benthin (1979-03-03)3 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Đức Reinickendorfer Füchse
5 3TV Fabian Ernst (1979-05-30)30 tháng 5, 1979 (16 tuổi) Đức Hannover 96
6 3TV Michael Bauer (1978-11-16)16 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
7 4 Marcus Claus (1978-11-25)25 tháng 11, 1978 (16 tuổi) Đức Carl Zeiss Jena
8 4 Stefan Bernhardt (1978-09-20)20 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Đức Dynamo Dresden
9 3TV Marco Kurth (1978-08-18)18 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Đức VfB Leipzig
10 4 Timo Rost (1978-08-29)29 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Đức 1. FC Nürnberg
11 3TV Tobias Iseli (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Đức VfB Stuttgart
12 1TM Raphael Schäfer (1979-01-30)30 tháng 1, 1979 (16 tuổi) Đức Hannover 96
13 2HV Thorsten Schramm (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Đức SV Walsum
14 3TV Andreas Voss (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
15 3TV Damian Brezina (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (16 tuổi) Đức Hannover 96
16 2HV Manuel Majunke (1979-02-10)10 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Đức VfB Stuttgart
17 3TV Patrick Falk (1980-02-08)8 tháng 2, 1980 (15 tuổi) Đức Bayer Leverkusen
18 4 Christian Timm (1979-02-27)27 tháng 2, 1979 (16 tuổi) Đức Borussia Dortmund

 Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh George Smith

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sulaiman Arami (1978-08-12)12 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
2 2HV Badar Al-Mahrouqi (1979-12-12)12 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
3 2HV Ali Mudhaidri (1978-11-08)8 tháng 11, 1978 (16 tuổi)
4 2HV Sultan Ismaili (1979-11-27)27 tháng 11, 1979 (15 tuổi)
5 3TV Mohammed Al-Kathiri (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
6 3TV Wadha Sibani (1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
7 4 Samir Shaban (1978-12-05)5 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
8 3TV Taqi Al-Siyabi (1978-08-20)20 tháng 8, 1978 (16 tuổi)
9 4 Mohamed Al-Battashi (1978-09-22)22 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
10 3TV Abdul Al-Alawi (1979-07-12)12 tháng 7, 1979 (16 tuổi)
11 3TV Khalid Naami (1978-09-27)27 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
12 1TM Radwan Saleem (1978-09-01)1 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
13 2HV Aziz Ruqaishi (1978-12-15)15 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
14 3TV Yousuf Yahmedi (1979-12-23)23 tháng 12, 1979 (15 tuổi)
15 4 Hani Al Dhabit (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (15 tuổi)
16 2HV Khalid Rawas (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (16 tuổi)
17 3TV Saleh Fora (1978-12-07)7 tháng 12, 1978 (16 tuổi)
18 2HV Rahman Saadi (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (16 tuổi)

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Scotland Tony Taylor

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM David Clemente (1978-11-05)5 tháng 11, 1978 (16 tuổi) Canada Oakville
2 2HV Danny Gallagher (1978-09-26)26 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Canada Oakville
3 2HV Steve Maio (1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (16 tuổi) Canada Scarborough Malvern
4 3TV Patrice Bernier (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (15 tuổi) Canada Brossard
5 3TV Brad Parker (1980-04-23)23 tháng 4, 1980 (15 tuổi) Canada Scarborough Malvern
6 2HV Paolo DiPietrantonio (1978-09-24)24 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Canada Scarborough Malvern
7 3TV Chris Stewart (1979-03-18)18 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Canada Pickering
8 3TV Adam Lee (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Canada North Scarborough
9 4 Aaron Benjamin (1979-03-02)2 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Canada Scarborough Malvern
10 4 Edward McMillan (1978-09-05)5 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Canada Oakville
11 4 Mark Smith (1979-03-28)28 tháng 3, 1979 (16 tuổi) Canada Scarborough Malvern
12 4 Jason Mathot (1978-08-01)1 tháng 8, 1978 (17 tuổi) Canada Burnaby Metro
13 2HV Jahmo Welch (1979-07-14)14 tháng 7, 1979 (16 tuổi) Canada Scarborough Malvern
14 2HV Kashka Walker (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (16 tuổi) Canada Scarborough Malvern
15 2HV Ian Jeffrey (1979-04-24)24 tháng 4, 1979 (16 tuổi) Canada Pickering
16 3TV Roberto Sorella (1978-08-22)22 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Canada CSRDP
17 3TV Kris Donev (1978-09-10)10 tháng 9, 1978 (16 tuổi) Canada Erin Mills
18 1TM Alan Lewis (1978-08-17)17 tháng 8, 1978 (16 tuổi) Canada Scarborough Malvern

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]