Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2012

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2012. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1993 mới được phép thi đấu.

Mỗi đội phải đăng ký danh sách 18 cầu thủ, hai trong số đó phải là thủ môn.

Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến khi giải đấu khởi tranh, 3 tháng 7 năm 2012.

Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Estonia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Arno Pijpers

Arno Pijpers công bố đội hình 18 người chính thức vào ngày 30 tháng 6 năm 2012.[1][2]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vadim Gurnik (1993-04-25)25 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 8 0 Estonia Flora
2 2HV Johannes Kukebal (1993-07-19)19 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 12 0 Estonia Kalev Tallinn
3 2HV Kevin Ingermann (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 14 0 Estonia Levadia
4 2HV Karol Mets (1993-05-16)16 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 28 0 Estonia Flora
5 2HV Artur Pikk (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 11 0 Estonia Levadia
6 3TV Bert Klemmer (1993-10-15)15 tháng 10, 1993 (18 tuổi) 22 0 Estonia Viljandi
7 4 Hannes Anier (1993-01-16)16 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 10 4 Đan Mạch OB
8 3TV Andreas Raudsepp (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 25 0 Estonia Levadia
9 4 Artur Rättel (1993-02-08)8 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 17 3 Estonia Levadia
10 3TV Brent Lepistu (1993-03-26)26 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 9 0 Estonia Flora
11 3TV Karl-Eerik Luigend (1993-01-15)15 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 28 2 Estonia Flora
12 1TM Riido Reiman (1994-02-19)19 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 4 0 Estonia Sörve
14 2HV Martin Kase (1993-09-02)2 tháng 9, 1993 (18 tuổi) 5 1 Estonia Kalev Tallinn
15 2HV Märten Pajunurm (1993-04-29)29 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 10 0 Estonia Kuressaare
16 2HV Mikk Metsa (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 13 0 Estonia Viljandi
17 4 Juri Gavrilov (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 10 1 Estonia Flora
18 3TV Martin Ustaal (1993-02-06)6 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 22 0 Estonia Levadia
20 3TV Nikita Martõnov (1993-09-04)4 tháng 9, 1993 (18 tuổi) 7 0 Estonia Levadia

 Hy Lạp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kostas Tsanas

Kostas Tsanas công bố đội hình 18 người chính thức vào ngày 21 tháng 6 năm 2012.[3]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefanos Kapino (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (18 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
2 2HV Nikos Marinakis (1993-09-12)12 tháng 9, 1993 (18 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
3 2HV Kostas Stafylidis (1993-12-02)2 tháng 12, 1993 (18 tuổi) Hy Lạp PAOK
4 2HV Mavroudis Bougaidis (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp AEK Athens
5 2HV Kostas Triantafyllopoulos (1993-04-03)3 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
6 3TV Panagiotis Ballas (1993-09-06)6 tháng 9, 1993 (18 tuổi) Hy Lạp Atromitos
7 3TV Charalampos Mavrias (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (18 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
8 3TV Spyros Fourlanos (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (18 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
9 4 Dimitris Diamantakos (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
10 3TV Giorgos Katidis (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Aris
11 4 Giannis Gianniotas (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Aris
12 1TM Sokratis Dioudis (1993-02-03)3 tháng 2, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Aris
13 3TV Konstantinos Rougalas (1993-10-13)13 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
14 2HV Charis Lykogiannis (1993-10-22)22 tháng 10, 1993 (18 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
15 3TV Dimitris Kourbelis (1993-11-02)2 tháng 11, 1993 (18 tuổi) Hy Lạp Asteras Tripolis
16 3TV Vasilis Bouzas (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Panionios
17 4 Anastasios Bakasetas (1993-06-28)28 tháng 6, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Asteras Tripolis
18 3TV Andreas Bouchalakis (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (19 tuổi) Hy Lạp Ergotelis

 Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Edgar Borges

Edgar Borges công bố đội hình 18 người chính thức vào ngày 11 tháng 6 năm 2012.[4] Ngày 17 tháng 6, André Teixeira thay cho Edgar sau khi anh bị gãy xương ở chân trái.[5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rafael Veloso (1993-11-03)3 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 11 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
2 2HV Pedro Almeida (1993-04-05)5 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha União de Leiria
3 2HV Tiago Ferreira (1993-07-10)10 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 15 2 Bồ Đào Nha Porto
4 2HV Tiago Ilori (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 12 1 Bồ Đào Nha Sporting CP
5 2HV Daniel Martins (1993-06-23)23 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 14 0 Bồ Đào Nha Benfica
6 3TV Agostinho Cá (1993-07-24)24 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 19 2 Bồ Đào Nha Sporting CP
7 4 Bruma (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (17 tuổi) 24 4 Bồ Đào Nha Sporting CP
8 3TV João Mário (1993-01-19)19 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 14 1 Bồ Đào Nha Sporting CP
9 4 Betinho (1993-07-21)21 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 17 12 Bồ Đào Nha Sporting CP
10 2HV Ricardo Esgaio (1993-05-16)16 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 26 5 Bồ Đào Nha Sporting CP
11 4 Ivan Cavaleiro (1993-10-18)18 tháng 10, 1993 (18 tuổi) 19 5 Bồ Đào Nha Benfica
12 1TM Bruno Varela (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (17 tuổi) 1 0 Bồ Đào Nha Benfica
13 2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (18 tuổi) 8 0 Bồ Đào Nha Benfica
14 2HV André Teixeira (1993-08-14)14 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 9 0 Bồ Đào Nha Porto
15 3TV André Gomes (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 6 1 Bồ Đào Nha Benfica
16 3TV Ricardo Alves (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 11 3 Bồ Đào Nha Porto
17 3TV Tozé (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 14 4 Bồ Đào Nha Porto
18 4 Cafú (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 12 5 Bồ Đào Nha Benfica

 Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Julen Lopetegui

Julen Lopetegui công bố đội hình 18 người chính thức vào ngày 28 tháng 6 năm 2012.[6]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kepa Arrizabalaga (1994-10-03)3 tháng 10, 1994 (17 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
2 2HV Javier Manquillo (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (18 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
3 2HV Álex Grimaldo (1995-09-20)20 tháng 9, 1995 (16 tuổi) 2 0 Tây Ban Nha Barcelona
4 3TV Jonás Ramalho (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
5 2HV Derik (1993-02-21)21 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Real Madrid
6 3TV José Campaña (1993-05-31)31 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 9 1 Tây Ban Nha Sevilla
7 4 Juanmi (captain) (1993-05-20)20 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 15 8 Tây Ban Nha Málaga
8 4 Suso (1993-11-19)19 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 4 1 Anh Liverpool
9 4 Paco Alcácer (1993-08-30)30 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 12 5 Tây Ban Nha Valencia
10 4 Jesé (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 7 1 Tây Ban Nha Real Madrid
11 3TV Juan Bernat (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Valencia
12 2HV Jonny Castro (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Celta Vigo
13 1TM Adrián Ortolá (1993-08-20)20 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Villarreal
14 2HV Pablo Insúa (1993-09-09)9 tháng 9, 1993 (18 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
15 3TV Saúl Ñíguez (1994-11-21)21 tháng 11, 1994 (17 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
16 3TV Óliver Torres (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (17 tuổi) 5 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
17 4 Gerard Deulofeu (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 14 3 Tây Ban Nha Barcelona
18 3TV Denis Suárez (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 4 2 Anh Manchester City
19 2HV Salva Ruiz1 (1995-05-17)17 tháng 5, 1995 (17 tuổi) 0 0 Tây Ban Nha Valencia
20 3TV Nono2 (1993-03-30)30 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 6 0 Tây Ban Nha Betis
1. ^ Salva Ruiz được triệu tập thi đấu vì chấn thương của Javier Manquillo.[7]
2. ^ Nono được triệu tập thi đấu vì chấn thương của Saúl.[8]

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Croatia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Dinko Jeličić

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Oliver Zelenika (1993-03-14)14 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 7 0 Croatia Dinamo Zagreb
2 2HV Toni Gorupec (1993-07-04)4 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 20 0 Croatia Radnik Sesvete
3 3TV Ivan Aleksić (1993-03-06)6 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 11 0 Croatia Osijek
4 3TV Filip Mrzljak (c) (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 14 0 Croatia Lokomotiva
5 2HV Matej Mitrović (1993-02-04)4 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 5 1 Croatia Cibalia
6 2HV Josip Čalušić (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (18 tuổi) 13 0 Croatia Radnik Sesvete
7 3TV Marko Pajač (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 10 4 Croatia Lokomotiva
8 3TV Ivan Močinić (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 8 0 Croatia Rijeka
9 3TV Marko Dugandžić (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (18 tuổi) 4 5 Croatia Osijek
10 2HV Domagoj Pavičić (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 2 0 Croatia Dinamo Zagreb
11 4 Dejan Čabraja (1993-08-22)22 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 0 0 Croatia Dinamo Zagreb
12 1TM Simon Sluga (1993-03-17)17 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 6 0 Croatia Rijeka
13 2HV Toni Datković (1993-11-06)6 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 2 0 Croatia Rijeka
14 4 Mato Miloš (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 5 0 Croatia Rijeka
15 4 Danijel Miškić (1993-10-11)11 tháng 10, 1993 (18 tuổi) 10 1 Croatia Radnik Sesvete
16 3TV Hrvoje Miličević (1993-04-30)30 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 5 0 Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar
17 3TV Antonio-Mirko Čolak (1993-09-17)17 tháng 9, 1993 (18 tuổi) 11 6 Đức 1. FC Nürnberg
18 4 Mihael Pongračić (1993-08-24)24 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 0 0 Croatia Osijek
21 1TM Marko Malenica1 (1994-02-08)8 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 2 0 Croatia Osijek
1. ^ Marko Malenica được triệu tập thi đấu vì chấn thương dây chằng gối của Oliver Zelenika trong lúc tập luyện.[9]

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Noel Blake

Noel Blake công bố đội hình 18 người chính thức vào ngày 20 tháng 6 năm 2012.[10] Tom Thorpe là đội trưởng của đội bóng trong giải đấu này.[11]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Sam Johnstone (1993-03-25)25 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 9 0 Anh Manchester United
2 2HV Eric Dier (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (18 tuổi) 3 0 Bồ Đào Nha Sporting CP
3 2HV Jack Robinson (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (18 tuổi) 8 1 Anh Liverpool
4 3TV Conor Coady (1993-02-25)25 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 9 0 Anh Liverpool
5 2HV Michael Keane (1993-01-11)11 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 3 0 Anh Manchester United
6 2HV Tom Thorpe (đội trưởng) (1993-01-13)13 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 5 1 Anh Manchester United
7 3TV Ross Barkley (1993-12-05)5 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 9 0 Anh Everton
8 3TV Nathaniel Chalobah (1994-12-12)12 tháng 12, 1994 (17 tuổi) 8 1 Anh Chelsea
9 4 Saido Berahino (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 8 3 Anh West Bromwich Albion
10 3TV Harry Kane (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 11 5 Anh Tottenham Hotspur
11 3TV Nathan Redmond (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 1 0 Anh Birmingham City
12 4 Robert Hall (1993-10-20)20 tháng 10, 1993 (18 tuổi) 1 1 Anh West Ham United
13 1TM Connor Ripley (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 4 0 Anh Middlesbrough
14 3TV George Thorne (1993-01-04)4 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 16 1 Anh West Bromwich Albion
15 4 Hallam Hope (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 0 0 Anh Everton
16 2HV Luke Garbutt (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 3 0 Anh Everton
17 4 Benik Afobe (1993-02-12)12 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 7 5 Anh Arsenal
18 3TV John Lundstram (1994-02-18)18 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 2 0 Anh Everton

 Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pierre Mankowski

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alphonse Areola (1993-04-16)16 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 5 0 Pháp Paris Saint-Germain
2 2HV Dimitri Foulquier (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 6 0 Pháp Rennes
3 2HV Jérôme Phojo (1993-04-15)15 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 7 0 Pháp Monaco
4 2HV Richard-Quentin Samnick (1993-01-23)23 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 1 0 Pháp Paris Saint-Germain
5 2HV Samuel Umtiti (1993-11-13)13 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 9 0 Pháp Lyon
6 3TV Paul Pogba (đội trưởng) (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 9 2 Ý Juventus
7 3TV El-Hadji Ba (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 5 0 Pháp Le Havre
8 3TV Geoffrey Kondogbia (1993-02-15)15 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 8 1 Pháp Lens
9 4 Thibaut Vion (1993-12-11)11 tháng 12, 1993 (18 tuổi) 8 2 Bồ Đào Nha Porto
10 3TV Axel Ngando (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 11 1 Pháp Rennes
11 4 Jean-Christophe Bahebeck (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 8 5 Pháp Paris Saint-Germain
12 2HV Lucas Digne (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 9 1 Pháp Lille
13 2HV Vincent Di Stefano (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 5 0 Pháp Montpellier
14 4 Alassane Pléa (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 11 2 Pháp Lyon
15 4 Alexy Bosetti (1993-04-23)23 tháng 4, 1993 (19 tuổi) 3 3 Pháp Nice
16 1TM Jonathan Millieras (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 6 0 Pháp Châteauroux
17 3TV Jordan Veretout (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (19 tuổi) 8 0 Pháp Nantes
18 3TV Kévin Mayi (1993-01-14)14 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 1 0 Pháp Saint-Étienne

 Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zoran Marić

.[12]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Filip Pajović (1993-07-30)30 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 5 0 Hungary Videoton
2 2HV Filip Stojković (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (19 tuổi) 4 0 Serbia Red Star
3 3TV Ivan Petrović (1993-07-03)3 tháng 7, 1993 (19 tuổi) 3 0 Serbia Radnički Kragujevac
4 3TV Srđan Mijailović (1993-11-10)10 tháng 11, 1993 (18 tuổi) 4 0 Serbia Red Star
5 2HV Uroš Spajić (1993-02-13)13 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 4 0 Serbia Red Star
6 2HV Lazar Rosić (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (19 tuổi) 0 0 Serbia Radnički Kragujevac
7 4 Stefan Dimić (1993-05-01)1 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 5 0 Serbia Rad
8 2HV Marko Poletanović (1993-07-20)20 tháng 7, 1993 (18 tuổi) 5 0 Serbia Vojvodina
9 3TV Uroš Đurđević (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (18 tuổi) 2 0 Serbia Rad
10 4 Marko Pavlovski (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (18 tuổi) 3 0 Serbia OFK Beograd
11 2HV Nikola Ninković (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (17 tuổi) 2 1 Serbia Partizan
12 1TM Miroslav Grujičić (1994-06-17)17 tháng 6, 1994 (18 tuổi) 0 0 Serbia BSK Borča
13 2HV Boris Varga (1993-08-14)14 tháng 8, 1993 (18 tuổi) 0 0 Serbia Hajduk Kula
14 4 Aleksandar Mitrović (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (17 tuổi) 5 2 Serbia Partizan
15 2HV Nemanja Radoja (1993-02-06)6 tháng 2, 1993 (19 tuổi) 5 0 Serbia Vojvodina
16 3TV Saša Ivković (1993-05-13)13 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 4 0 Serbia Teleoptik
17 4 Aleksandar Čavrić (1994-05-18)18 tháng 5, 1994 (18 tuổi) 5 0 Serbia OFK Beograd
18 3TV Đorđe Radovanović (1993-05-06)6 tháng 5, 1993 (19 tuổi) 2 0 Bồ Đào Nha Nacional

Đại diện cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Số cầu thủ Câu lạc bộ
8 Bồ Đào Nha Sporting CP
6 Bồ Đào Nha Benfica
5 Estonia Flora, Estonia Levadia, Hy Lạp Panathinaikos, Bồ Đào Nha Porto
4 Anh Everton, Croatia Rijeka
3 Hy Lạp Aris, Tây Ban Nha Atlético Madrid, Croatia Dinamo Zagreb, Anh Liverpool, Hy Lạp Olympiacos, Croatia Osijek, Pháp Paris Saint-Germain, Anh Manchester United, Serbia Red Star, Croatia Radnik Sesvete
2 Hy Lạp Asteras Tripolis, Tây Ban Nha Athletic Bilbao, Tây Ban Nha Barcelona, Serbia OFK Beograd, Estonia Kalev Tallinn, Croatia Lokomotiva, Pháp Lyon, Serbia Partizan, Serbia Rad, Serbia Radnički Kragujevac, Tây Ban Nha Real Madrid, Pháp Rennes, Tây Ban Nha Valencia, Estonia Viljandi, Serbia Vojvodina, Anh West Bromwich Albion
1 Hy Lạp AEK Athens, Anh Arsenal, Hy Lạp Atromitos, Anh Birmingham City, Serbia Borča, Tây Ban Nha Celta Vigo, Pháp Châteauroux, Anh Chelsea, Croatia Cibalia, Tây Ban Nha Deportivo La Coruña, Hy Lạp Ergotelis, Serbia Hajduk Kula, Estonia Kuressaare, Pháp Le Havre,

Bồ Đào Nha União de Leiria, Pháp Lens, Pháp Lille, Tây Ban Nha Málaga, Anh Manchester City, Anh Middlesbrough, Pháp Monaco, Pháp Montpellier, Bồ Đào Nha Nacional, Đức 1. FC Nürnberg, Pháp Nantes, Pháp Nice, Đan Mạch OB, Hy Lạp Panionios, Hy Lạp PAOK, Pháp Saint-Étienne, Tây Ban Nha Sevilla, Estonia Sörve, Estonia Tammeka, Serbia Teleoptik Anh Tottenham Hotspur, Hungary Videoton, Tây Ban Nha Villareal, Anh West Ham United, Bosna và Hercegovina Zrinjski Mostar

Theo quốc tịch câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Số cầu thủ Câu lạc bộ
21
Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha
19
Anh Anh
18
Hy Lạp Hi Lạp
17
Estonia Estonia
16
Croatia Croatia, Pháp Pháp, Serbia Serbia, Tây Ban Nha Tây Ban Nha
1
Bosna và Hercegovina Bosna và Hercegovina, Đan Mạch Đan Mạch, Đức Đức, Hungary Hungary, Ý Ý

Quốc gia in nghiêng có đại diện đội tuyển quốc gia tham dự vòng chung kết.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Arno Pijpers teatas koondise koosseisu finaalturniiriks” (30 tháng 6 năm 2012) (bằng tiếng Estonia). Estonian Football Association. Truy cập 30 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ “Eesti koondis” (bằng tiếng Estonia). Estonian Football Association. Truy cập 2 tháng 7 năm 2012.
  3. ^ “EURO U-19 2012: Η αποστολή για τα τελικά” (bằng tiếng Hy Lạp). Hellenic Football Federation. 21 tháng 6 năm 2012. Truy cập 21 tháng 6 năm 2012.
  4. ^ “À Conquista da Europa” [Conquering Europe] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. 11 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2013. Truy cập 17 tháng 6 năm 2012.
  5. ^ “André Teixeira chamado” [André Teixeira called] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. 17 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 1 năm 2013. Truy cập 23 tháng 6 năm 2012.
  6. ^ “Convocatoria oficial para fase final del Campeonato de Europa” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 28 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 6 năm 2012. Truy cập 28 tháng 6 năm 2012.
  7. ^ “Javier Manquillo sufre una distensión del ligamento lateral externo del tobillo derecho” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 7 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2013. Truy cập 8 tháng 7 năm 2012.
  8. ^ “Saúl Ñíguez sufre una distensión de los ligamentos de la rodilla izquierda” (bằng tiếng Tây Ban Nha). RFEF. 13 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2012. Truy cập 13 tháng 7 năm 2012.
  9. ^ “Manquillo and Zelenika ruled out of U19s”. UEFA.com. 7 tháng 7 năm 2012. Truy cập 8 tháng 7 năm 2012.
  10. ^ Veevers, Nicholas (20 tháng 6 năm 2012). “Noel Blake names his squad for U19 Euro finals in Estonia”. The Football Association. Truy cập 21 tháng 6 năm 2012.
  11. ^ Veevers, Nicholas (2 tháng 7 năm 2012). “Tom Thorpe will captain Anh U19s in Euro finals”. Truy cập 2 tháng 7 năm 2012.
  12. ^ "Орлићи" у недељу путују за Талин на Првенство Европе (bằng tiếng Serbia). Football Association of Serbia. 30 tháng 6 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2013. Truy cập 2 tháng 7 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu