Egor Krimets

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Egor Krimets
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Egor Krimets
Ngày sinh 27 tháng 1, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Tashkent, Uzbekistan
Chiều cao 1,93 m (6 ft 4 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Pakhtakor
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011– Pakhtakor 89 (12)
2013Bắc Kinh Quốc An (mượn) 13 (0)
2016–2017Bắc Kinh Quốc An (mượn) 33 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-20 Uzbekistan 3 (0)
2012 U-23 Uzbekistan 1 (0)
2013– Uzbekistan 38 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 11, 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 10, 2020

Egor Krimets (tiếng Uzbek: Егор Кримец hay Yegor Krimets, sinh ngày 27 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Uzbekistan hiện tại thi đấu cho Pakhtakor.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Krimets khởi đầu sự nghiệp với gã khổng lồ của Giải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan Pakhtakor Tashkent năm 2010. Anh chuyển đến đội bóng Giải bóng đá ngoại hạng Trung Quốc Beijing Guoan theo hợp đồng cho mượn 1 năm vào ngày 25 tháng 1 năm 2013.[1] Ngày 11 tháng 1 năm 2016, Krimets được cho mượn đến Beijing Guoan một lần nữa với thời hạn 2 năm.[2]

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 11 năm 2012, Krimets lần đàu tiên được triệu tập vào đội tuyển quốc gia Uzbekistan để thi đấu Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khi Uzbekistan thi đấu trước Iran. Anh là cầu thủ dự bị không được sử dụng trong trận đấu.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 4 tháng 11 năm 2017
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Pakhtakor 2010 0 0 1 0 0 0 1 0
2011 16 1 5 0 3 1 24 2
2012 21 3 5 0 4 0 30 3
Tổng 37 4 11 0 7 1 55 5
Bắc Kinh Quốc An 2013 13 0 3 0 2 0 18 0
Tổng 13 0 3 0 2 0 18 0
Pakhtakor 2014 24 5 5 0 - 29 5
2015 28 3 ? ? 5 0 33 3
Tổng 52 8 5 0 5 0 62 8
Bắc Kinh Quốc An 2016 28 0 3 1 - 31 1
2017 5 0 0 0 - 5 0
Tổng 33 0 3 1 0 0 36 1
Tổng cộng sự nghiệp 135 12 22 1 14 1 171 14

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Uzbekistan trước.[3]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỷ số Kết quả Giải đấu
1. 24 tháng 8 năm 2016 Sân vận động Bunyodkor, Tashkent, Uzbekistan  Burkina Faso 1–0 1–0 Giao hữu
2. 6 tháng 9 năm 2016 Sân vận động Jassim Bin Hamad, Doha, Qatar  Qatar 1–0 1–0 Vòng loại World Cup 2018

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Pakhtakor
Beijing Guoan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Krimets plays for Beijing Guoan on a mượn
  2. ^ 【官方公告】克里梅茨租借加盟北京国安 Lưu trữ 2016-03-09 tại Wayback Machine at Beijing Guoan F.C. 2016-01-11 Retrieved 2016-01-12
  3. ^ “Krimets, Yegor”. National Football Teams. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]