Manchester United F.C. mùa bóng 1963–64

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Manchester United
Mùa giải 1963–64
Chủ tịch điều hànhHarold Hardman
Huấn luyện viênMatt Busby
Hạng nhất Anh mùa 1963–64Thứ 2
FA Cup mùa 1963–64Bán kết
Charity Shield năm 1963Á quân
Cup Winners' Cup 1963–64Tứ kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Denis Law (30)

Cả mùa giải:
Denis Law (46)
Số khán giả sân nhà cao nhất63,700 vs Sunderland (ngày 29 tháng 2 năm 1964)
Số khán giả sân nhà thấp nhất25,848 vs Aston Villa (Ngày 6 tháng 4 năm 1964)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG45,891
← 1962-63
1964-65 →

Mùa giải 1963-64 là mùa giải lần thứ 62 của Manchester United ở The Football League và mùa giải thứ 19 liên tiếp của đội bóng ở Giải hạng nhất Anh.[1] United không giành được bất cứ danh hiệu lớn mùa này nhưng United đã vươn lên một cách mạnh mẽ cho ba giải đấu lớn, đứng thứ hai trong Giải hạng nhất Anh, đạt đến vòng bán kết của Cúp FA và vòng tứ kết Cúp C1 châu Âu. Cầu thủ trẻ trưởng thành từ lò đào tạo Manchester United đáng chú ý trong mùa giải này là cầu thủ 17 tuổi người Bắc Ailen đó là George Best, anh có trận đấu ra mắt tại giải đấu trong trận gặp West Bromwich Albion vào ngày 14 tháng 9 năm 1963.[2] Cầu thủ đầy triển vọng nhất George Best ra sân tổng cộng 17 lần cho United trong mùa giải đó và ghi được bốn bàn thắng. Tiền đạo Denis Law đã có một mùa giải xuất sắc, ghi được 30 bàn thắng trong giải đấu và tổng cộng có 46 bàn thắng trong tất cả các cuộc thi.[3]

FA Charity Shield[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
17 tháng 8 năm 1963 Everton A 0 – 4 54,840

Hạng nhất Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
24 tháng 8 năm 1963 Sheffield Wednesday A 3 – 3 Charlton (2), Moir 32,177
28 tháng 8 năm 1963 Ipswich Town H 2 – 0 Law (2) 39,921
31 tháng 8 năm 1963 Everton H 5 – 1 Chisnall (2), Law (2), Sadler 62,965
3 tháng 9 năm 1963 Ipswich Town A 7 – 2 Law (3), Chisnall, Moir, Sadler, Setters 28,113
7 tháng 9 năm 1963 Birmingham City A 1 – 1 Chisnall 36,874
11 tháng 9 năm 1963 Blackpool H 3 – 0 Charlton (2), Law 47,400
14 tháng 9 năm 1963 West Bromwich Albion H 1 – 0 Sadler 50,453
16 tháng 9 năm 1963 Blackpool A 0 – 1 29,806
21 tháng 9 năm 1963 Arsenal A 1 – 2 Herd 56,776
28 tháng 9 năm 1963 Leicester City H 3 – 1 Herd (2), Setters 41,374
2 tháng 10 năm 1963 Chelsea A 1 – 1 Setters 45,351
5 tháng 10 năm 1963 Bolton Wanderers A 1 – 0 Herd 35,872
19 tháng 10 năm 1963 Nottingham Forest A 2 – 1 Chisnall, Quixall 41,426
26 tháng 10 năm 1963 West Ham United H 0 – 1 45,120
28 tháng 10 năm 1963 Blackburn Rovers H 2 – 2 Quixall (2) 41,169
2 tháng 11 năm 1963 Wolverhampton Wanderers A 0 – 2 34,159
9 tháng 11 năm 1963 Tottenham Hotspur H 4 – 1 Law (3), Herd 57,413
16 tháng 11 năm 1963 Aston Villa A 0 – 4 36,276
23 tháng 11 năm 1963 Liverpool H 0 – 1 54,654
30 tháng 11 năm 1963 Sheffield United A 2 – 1 Law (2) 30,615
7 tháng 12 năm 1963 Stoke City H 5 – 2 Law (4), Herd 52,232
14 tháng 12 năm 1963 Sheffield Wednesday H 3 – 1 Herd (3) 35,139
21 tháng 12 năm 1963 Everton A 0 – 4 48,027
26 tháng 12 năm 1963 Burnley A 1 – 6 Herd 35,764
28 tháng 12 năm 1963 Burnley H 5 – 1 Herd (2), Moore (2), Best 47,834
11 tháng 1 năm 1964 Birmingham City H 1 – 2 Sadler 44,695
18 tháng 1 năm 1964 West Bromwich Albion A 4 – 1 Law (2), Best, Charlton 25,624
1 tháng 2 năm 1964 Arsenal H 3 – 1 Herd, Law, Setters 48,340
8 tháng 2 năm 1964 Leicester City A 2 – 3 Herd, Law 35,538
19 tháng 2 năm 1964 Bolton Wanderers H 5 – 0 Best (2), Herd (2), Charlton 33,926
22 tháng 2 năm 1964 Blackburn Rovers A 3 – 1 Law (2), Chisnall 36,726
7 tháng 3 năm 1964 West Ham United A 2 – 0 Herd, Sadler 27,027
21 tháng 3 năm 1964 Tottenham Hotspur A 3 – 2 Charlton, Law, Moore 56,392
23 tháng 3 năm 1964 Chelsea H 1 – 1 Law 42,931
27 tháng 3 năm 1964 Fulham A 2 – 2 Herd, Law 41,769
28 tháng 3 năm 1964 Wolverhampton Wanderers H 2 – 2 Charlton, Herd 44,470
30 tháng 3 năm 1964 Fulham H 3 – 0 Crerand, Foulkes, Herd 42,279
4 tháng 4 năm 1964 Liverpool A 0 – 3 52,559
6 tháng 4 năm 1964 Aston Villa H 1 – 0 Law 25,848
13 tháng 4 năm 1964 Sheffield United H 2 – 1 Law, Moir 27,587
18 tháng 4 năm 1964 Stoke City A 1 – 3 Charlton 45,670
25 tháng 4 năm 1964 Nottingham Forest H 3 – 1 Law (2), Moore 31,671
# Câu lạc bộ Tr T H B Bt Bb Hs Điểm
1 Liverpool 42 26 5 11 92 45 +47 57
2 Manchester United 42 23 7 12 90 62 +28 53
3 Everton 42 21 10 11 84 64 +20 52

FA Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
4 tháng 1 năm 1964 Vòng 3 Southampton A 3 – 2 Crerand, Herd, Moore 29,164
25 tháng 1 năm 1964 Vòng 4 Bristol Rovers H 4 – 1 Law (3), Herd 55,772
15 tháng 2 năm 1964 Vòng 5 Barnsley A 4 – 0 Law (2), Best, Herd 38,076
29 tháng 2 năm 1964 Vòng 6 Sunderland H 3 – 3 Best, Charlton, own goal 63,700
4 tháng 3 năm 1964 Vòng 6
Đấu lại
Sunderland A 2 – 2 Charlton, Law 68,000
9 tháng 3 năm 1964 Vòng 6
Đấu lại lần 2
Sunderland N 5 – 1 Law (3), Chisnall, Herd 54,952
14 tháng 3 năm 1964 Bán kết West Ham United N 1 – 3 Law 65,000

European Cup Winners' Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian Vòng đấu Đối thủ H/A Tỷ số
Bt-Bb
Cầu thủ ghi bàn Số lượng khán giả
25 tháng 9 năm 1963 Vòng 1
Trận đầu tiên
Willem II A 1 – 1 Herd 20,000
15 tháng 10 năm 1963 Vòng 1
Trận thứ hai
Willem II H 6 – 1 Law (3), Charlton, Chisnall, Setters 46,272
3 tháng 12 năm 1963 Vòng 2
Trận đầu tiên
Tottenham Hotspur A 0 – 2 57,447
10 tháng 12 năm 1963 Vòng 2
Trận thứ hai
Tottenham Hotspur H 4 – 1 Charlton (2), Herd (2) 50,000
26 tháng 2 năm 1964 Tứ kết
Trận đầu tiên
Sporting CP H 4 – 1 Law (3), Charlton 60,000
18 tháng 3 năm 1964 Tứ kết
Trận thứ hai
Sporting CP A 0 – 5 40,000

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Tên cầu thủ League FA Cup UEFA Cup Winners' Cup Giải khác Tổng cộng
Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng Số trận Số bàn thắng
GK Anh David Gaskell 17 0 7 0 4 0 1 0 29 0
GK Bắc Ireland Harry Gregg 25 0 0 0 2 0 0 0 27 0
FB Cộng hòa Ireland Shay Brennan 17 0 5 0 2 0 0 0 24 0
FB Cộng hòa Ireland Noel Cantwell 28 0 2 0 4 0 1 0 35 0
FB Cộng hòa Ireland Tony Dunne 40 0 7 0 6 0 1 0 54 0
HB Scotland Pat Crerand 41 1 7 1 6 0 1 0 55 2
HB Anh Bill Foulkes 41 1 7 0 6 0 1 0 55 1
HB Anh Maurice Setters 32 4 7 0 6 1 1 0 46 5
HB Anh Nobby Stiles 17 0 2 0 2 0 0 0 21 0
HB Anh Wilf Tranter 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
FW Anh Willie Anderson 2 0 1 0 0 0 0 0 3 0
FW Bắc Ireland George Best 17 4 7 2 2 0 0 0 26 6
FW Anh Bobby Charlton 40 9 7 2 6 4 1 0 54 15
FW Anh Phil Chisnall 20 6 4 1 4 1 0 0 28 8
FW Cộng hòa Ireland Johnny Giles 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0
FW Scotland David Herd 30 20 7 4 6 3 1 0 44 27
FW Scotland Denis Law 30 30 6 10 5 6 1 0 42 46
FW Scotland Ian Moir 18 3 0 0 0 0 0 0 18 3
FW Wales Graham Moore 18 4 1 1 0 0 0 0 19 5
FW Anh Albert Quixall 9 3 0 0 3 0 1 0 13 3
FW Anh David Sadler 19 5 0 0 2 0 0 0 21 5

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Manchester United Season 1963/64”. StretfordEnd.co.uk. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
  2. ^ “George Best: 1946–2005”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 23 tháng 11 năm 2005. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.
  3. ^ “Legends – George Best”. Stretford-End.com. Stretford-End. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2012.