Stanislav Andreev

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Stanislav Andreev
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 6 tháng 5, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Toshkent, Uzbekistan
Chiều cao 1,77 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Pakhtakor Tashkent
Số áo 28
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2006 Topalang Sariosiyo 2 (0)
2007– Pakhtakor Tashkent 111 (20)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009– Uzbekistan 38 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 8 tháng 9, 2015
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 1, 2017

Stanislav Andreev (Uzbek Cyrillic: Станислав Андреев; sinh ngày 6 tháng 5 năm 1988 ở Tashkent) là một cầu thủ bóng đá từ Uzbekistan. Anh thường thi đấu ở vị trí tiền vệ phòng ngự. Hiện tại anh thi đấu cho FC Pakhtakor TashkentGiải bóng đá vô địch quốc gia Uzbekistan. Anh là thành viên của đội hình Uzbekistan tham dự Cúp bóng đá châu Á 2011.[1][2]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Anh thi đấu cho Pakhtakor Tashkent kể từ năm 2007.

Sự nghiệp quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Andreev thi đấu cho đội tuyển quốc gia ở Cúp bóng đá châu Á 2011.

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Uzbekistan trước.[3]
Bàn thắng Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 25 tháng 2 năm 2012 Sân vận động World Cup Jeonju, Jeonju, Hàn Quốc  Hàn Quốc 2–3 2–4 Giao hữu
2. 17 tháng 11 năm 2015 Sân vận động Grand Hamad, Doha, Qatar  Yemen 3–0 3–1 Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Cúp bóng đá châu Á 2011 Squad”. sportal.com.au. Bản gốc lưu trữ 26 tháng 9 năm 2011. Truy cập 19 Tháng Một năm 2011.
  2. ^ “Cúp bóng đá châu Á 2011: It Was Uzbekistan's 'Destiny' To Reach Quarter Finals – Vadim Abramov”. goal.com. 17 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ “Andreyev, Stanislav”. National Football Teams. Truy cập 28 tháng 1 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]