Bước tới nội dung

Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/142857

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
142856 Thông tin của 142857 142856

 Đây là một phụ trang danh sách bảng hệ cho số 142857. Để xem về các liên kết đến danh sách các bảng hệ trên, xem danh mục. Nếu bạn đến nhầm số, bạn quay lại để sang trang khác. Chuyển nhanh xuống thông tin về số.

Lưu ý
  • Đối với người đọc: Nếu trang này không phải về số bạn cần tìm, hãy quay lại danh mục, tìm trang có chứa số cần tìm đó. Có thể mất vài phút tìm kiếm.
  • Đối với người viết bài: Hãy chép mã dưới để tạo bài:
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/đầu trang|from={{thế:SUBPAGENAME}}}}
{{Thành viên:Nhatminh01/sandbox/bảng hệ/bản mẫu|số={{thế:SUBPAGENAME}}}}
Trang liên quan


142857 (một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy) là một số tự nhiên ngay sau 142856 và ngay trước 142858.

Cách đọc và số la mã

  • Tiếng Việt: một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy[1]
  • Tiếng Anh: one hundred forty-two thousand eight hundred and fifty-seven[1]
  • Số la mã: CXLMMDCCCLVII
  • Bảng mục:

Hệ từ hai đến chín

Nhị phân

  • Số: 1000101110000010012[3]
  • Hệ nhị phân dùng trong máy tính.
  • Chữ số: Chia cho 2 dư 0 được chữ số 0, chia cho 2 dư 1 được chữ số 1.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một trăm triệu tỷ mười ngàn tỷ một trăm mười một tỷ một ngàn lẻ một[3]
  • Tiếng Anh: one hundred quadrillion ten trillion one hundred eleven billion one thousand and one[3]

Tam phân

  • Số: 210202220003[5]
  • Chữ số: Chia cho 3 dư 0 được chữ số 0, chia cho 3 dư 1 được chữ số 1, chia cho 3 dư 2 được chữ số 2.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: hai mươi mốt tỷ hai mươi triệu hai trăm hai mươi hai ngàn[5]
  • Tiếng Anh: twenty-one billion twenty million two hundred twenty-two thousand[5]

Tứ phân

  • Số: 2023200214[6]
  • Chữ số: Chia cho 4 dư 0 được chữ số 0, chia cho 4 dư 1 được chữ số 1, chia cho 4 dư 2 được chữ số 2, chia cho 4 dư 3 được chữ số 3.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: hai trăm lẻ hai triệu ba trăm hai mươi ngàn hai mươi mốt[6]
  • Tiếng Anh: two hundred two million three hundred twenty thousand and twenty-one[6]

Ngũ phân

  • Số: 140324125[7]
  • Chữ số: Chia cho 5 dư 0 được chữ số 0, chia cho 5 dư 1 được chữ số 1, chia cho 5 dư 2 được chữ số 2, chia cho 5 dư 3 được chữ số 3, chia cho 5 dư 4 được chữ số 4.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: mười bốn triệu ba mươi hai ngàn bốn trăm mười hai[7]
  • Tiếng Anh: fourteen million thirty-two thousand four hundred and twelve[7]

Lục phân

  • Số: 30212136[8]
  • Chữ số: Chia cho 6 dư 0 được chữ số 0, chia cho 6 dư 1 được chữ số 1, chia cho 6 dư 2 được chữ số 2, chia cho 6 dư 3 được chữ số 3, chia cho 6 dư 4 được chữ số 4, chia cho 6 dư 5 được chữ số 5.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: ba triệu hai mươi mốt ngàn hai trăm mười ba[8]
  • Tiếng Anh: three million twenty-one thousand two hundred and thirteen[8]

Cơ số 7

  • Số: 11333317[9]
  • Chữ số: Chia cho 7 dư 0 được chữ số 0, chia cho 7 dư 1 được chữ số 1, chia cho 7 dư 2 được chữ số 2, chia cho 7 dư 3 được chữ số 3, chia cho 7 dư 4 được chữ số 4, chia cho 7 dư 5 được chữ số 5, chia cho 7 dư 6 được chữ số 6.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: một triệu một trăm ba mươi ba ngàn ba trăm ba mươi mốt[9]
  • Tiếng Anh: one million one hundred thirty-three thousand three hundred and thirty-one[9]

Bát phân

  • Số: 4270118[10]
  • Chữ số: Chia cho 8 dư 0 được chữ số 0, chia cho 8 dư 1 được chữ số 1, chia cho 8 dư 2 được chữ số 2, chia cho 8 dư 3 được chữ số 3, chia cho 8 dư 4 được chữ số 4, chia cho 8 dư 5 được chữ số 5, chia cho 8 dư 6 được chữ số 6, chia cho 8 dư 7 được chữ số 7.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: bốn trăm hai mươi bảy ngàn mười một[10]
  • Tiếng Anh: four hundred twenty-seven thousand and eleven[10]

Cửu phân

  • Số: 2368609[11]
  • Chữ số: Chia cho 9 dư 0 được chữ số 0, chia cho 9 dư 1 được chữ số 1, chia cho 9 dư 2 được chữ số 2, chia cho 9 dư 3 được chữ số 3, chia cho 9 dư 4 được chữ số 4, chia cho 9 dư 5 được chữ số 5, chia cho 9 dư 6 được chữ số 6, chia cho 9 dư 7 được chữ số 7, chia cho 9 dư 8 được chữ số 8.[4]
Cách đọc (Lưu ý rằng chỉ có cách đọc từ hệ 2 đến hệ 9) của hệ trên
  • Tiếng Việt: hai trăm ba mươi sáu ngàn tám trăm sáu mươi[11]
  • Tiếng Anh: two hundred thirty-six thousand eight hundred and sixty[11]

Hệ cơ số từ 10 trở lên

Xin lưu ý rằng sẽ không có cách đọc. Các chữ số lớn hơn 10 được xếp vào các chữ cái, nơi ta có thể đọc được dưới dạng chữ cái in hoa rồi in thường. Sau đó đến phép tính +,-,x,:,^. Vì vậy chúng chỉ đến hệ 67 là hết. Hệ thập phân là số bình thường, ổn định, ta xem cách đọc ở trên. Xin lưu ý rằng hệ thập phân khác số thập phân.[12]

Chữ số

Về chữ số cho các hệ cơ số:

  • Cơ số 10 (hệ thập phân[13]): Chia cho 10 dư 0 được chữ số 0, chia cho 10 dư 1 được chữ số 1, chia cho 10 dư 2 được chữ số 2, chia cho 10 dư 3 được chữ số 3, chia cho 10 dư 4 được chữ số 4, chia cho 10 dư 5 được chữ số 5, chia cho 10 dư 6 được chữ số 6, chia cho 10 dư 7 được chữ số 7, chia cho 10 dư 8 được chữ số 8, chia cho 10 dư 9 được chữ số 9.[14]
  • Thập nhất phân: Chia cho 11 dư 0 được chữ số 0, chia cho 11 dư 1 được chữ số 1, chia cho 11 dư 2 được chữ số 2, chia cho 11 dư 3 được chữ số 3, chia cho 11 dư 4 được chữ số 4, chia cho 11 dư 5 được chữ số 5, chia cho 11 dư 6 được chữ số 6, chia cho 11 dư 7 được chữ số 7, chia cho 11 dư 8 được chữ số 8, chia cho 11 dư 9 được chữ số 9, chia cho 11 dư 10 được chữ số A.[14]
  • Thập nhị phân: Chia cho 12 dư 0 được chữ số 0, chia cho 12 dư 1 được chữ số 1, chia cho 12 dư 2 được chữ số 2, chia cho 12 dư 3 được chữ số 3, chia cho 12 dư 4 được chữ số 4, chia cho 12 dư 5 được chữ số 5, chia cho 12 dư 6 được chữ số 6, chia cho 12 dư 7 được chữ số 7, chia cho 12 dư 8 được chữ số 8, chia cho 12 dư 9 được chữ số 9, chia cho 12 dư 10 được chữ số A, chia cho 12 dư 11 được chữ số B.[14]

Hệ số

Thập nhất phân 9837011[15] Thập nhị phân 6A80912[16] Thập tam phân 5004013[17] Thập tứ phân 3A0C114[18] Thập ngũ phân 2C4DC15[19]
Thập lục phân 22E0916[20] Cơ số 17 1C15617[21] Thập bát phân 168G918[22] Thập cửu phân 11FDF19[23] Nhị thập phân HH2H20[24]
Cơ số 21 F8JF21[25] Cơ số 22 D93B22[26] Cơ số 23 BH1423[27] Cơ số 24 A80924[28] Cơ số 25 93E725[29]
Cơ số 26 838D26[30] Cơ số 27 76Q027[31] Cơ số 28 6E6128[32] Cơ số 29 5OP329[33] Tam thập phân 58LR30[34]
Cơ số 31 4OK931[35] Cơ số 32 4BG932[36] Cơ số 33 3W6033[37] Cơ số 34 3LJN34[38] Cơ số 35 3BLM35[39]
Cơ số 36 328936[40] Cơ số 37 2UD037[41] Cơ số 38 2MZF38[42] Cơ số 39 2Fa039[43] Tứ thập phân 29BH40[44]
Cơ số 41 22eD41[45] Cơ số 42 1cfF42[46] Cơ số 43 1YBB43[47] Cơ số 44 1TYX44[48] Cơ số 45 1POR45[49]
Cơ số 46 1LNR46[50] Cơ số 47 1HVO47[51] Cơ số 48 1E0948[52] Cơ số 49 1AOM49[53] Ngũ thập phân 177750[54]
Cơ số 51 13l651[55] Cơ số 52 10hD52[56] Cơ số 53 ojM53[57] Cơ số 54 mrR54[58] Cơ số 55 lCM55[59]
Cơ số 56 jV156[60] Cơ số 57 htF57[61] Cơ số 58 gR358[62] Cơ số 59 f2I59[63] Lục thập phân dev60[64]
Cơ số 61 cNu61[65] Cơ số 62 bA962[66] Cơ số 63 Z+a63[67] Cơ số 64 Yu964[68] Cơ số 65 Xqq65[69]
Cơ số 66 WqX66[70] Cơ số 67 VtD67[71] Lưu ý: Không có hệ từ cơ số 68 trở lên theo hệ cơ số này.

Thông tin khác

142857
Số đếm142857
một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy
Số thứ tựthứ một trăm bốn mươi hai ngàn tám trăm năm mươi bảy
Bình phương20408122449 (số)
Lập phương2.9154431486968E+15 (số)
Tính chất
Chia hết cho1, 3, 9, 11, 13, 27, 33, 37, 39, 99, 111, 117, 143, 297, 333, 351, 407, 429, 481, 999, 1221, 1287, 1443, 3663, 3861, 4329, 5291, 10989, 12987, 15873, 47619, 142857
Biểu diễn
Nhị phân1000101110000010012
Tam phân210202220003
Tứ phân2023200214
Ngũ phân140324125
Lục phân30212136
Bát phân4270118
Thập nhị phân6A80912
Thập lục phân22E0916
Nhị thập phânHH2H20
Cơ số 36328936
Lục thập phânDEV60
Số La MãCXLMMDCCCLVII
142856 142857 142858

142857 là chữ số lặp lại của 1/7, 0,142857, là số lặp lại nhiều ứng dụng nhất trong hệ thập phân.[72][73][74][75] Khi nhân với 2, 3, 4, 5, 6, kết quả sẽ được lặp lại và các chữ số sẽ giống 2/7, 3/7, 4/7, 5/7, 6/7.

142857 là số Kaprekar,[76] và là số Harshad (hệ thập phân).[cần dẫn nguồn]

Phép tính

1 × 142,857 = 142,857
2 × 142,857 = 285,714
3 × 142,857 = 428,571
4 × 142,857 = 571,428
5 × 142,857 = 714,285
6 × 142,857 = 857,142
7 × 142,857 = 999,999

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b Số 142857 trong hệ đó.
  2. ^ Bình phương
  3. ^ a b c Số 100010111000001001 trong hệ đó.
  4. ^ a b c d e f g h Chữ số dư vẫn như vậy, chỉ thay đổi khi số dư lớn hơn 10.
  5. ^ a b c Số 21020222000 trong hệ đó.
  6. ^ a b c Số 202320021 trong hệ đó.
  7. ^ a b c Số 14032412 trong hệ đó.
  8. ^ a b c Số 3021213 trong hệ đó.
  9. ^ a b c Số 1133331 trong hệ đó.
  10. ^ a b c Số 427011 trong hệ đó.
  11. ^ a b c Số 236860 trong hệ đó.
  12. ^ Hệ thập phân là số tự nhiên còn số thập phân có phần nguyên, cách phẩy ra thập phân.
  13. ^ Hệ dùng trong cuộc sống hàng ngày
  14. ^ a b c Khi lớn hơn 10, chúng chia thành chữ cái.
  15. ^ Số 98370 trong hệ đó.
  16. ^ Số 6A809 trong hệ đó.
  17. ^ Số 50040 trong hệ đó.
  18. ^ Số 3A0C1 trong hệ đó.
  19. ^ Số 2C4DC trong hệ đó.
  20. ^ Số 22E09 trong hệ đó.
  21. ^ Số 1C156 trong hệ đó.
  22. ^ Số 168G9 trong hệ đó.
  23. ^ Số 11FDF trong hệ đó.
  24. ^ Số HH2H trong hệ đó.
  25. ^ Số F8JF trong hệ đó.
  26. ^ Số D93B trong hệ đó.
  27. ^ Số BH14 trong hệ đó.
  28. ^ Số A809 trong hệ đó.
  29. ^ Số 93E7 trong hệ đó.
  30. ^ Số 838D trong hệ đó.
  31. ^ Số 76Q0 trong hệ đó.
  32. ^ Số 6E61 trong hệ đó.
  33. ^ Số 5OP3 trong hệ đó.
  34. ^ Số 58LR trong hệ đó.
  35. ^ Số 4OK9 trong hệ đó.
  36. ^ Số 4BG9 trong hệ đó.
  37. ^ Số 3W60 trong hệ đó.
  38. ^ Số 3LJN trong hệ đó.
  39. ^ Số 3BLM trong hệ đó.
  40. ^ Số 3289 trong hệ đó.
  41. ^ Số 2UD0 trong hệ đó.
  42. ^ Số 2MZF trong hệ đó.
  43. ^ Số 2Fa0 trong hệ đó.
  44. ^ Số 29BH trong hệ đó.
  45. ^ Số 22eD trong hệ đó.
  46. ^ Số 1cfF trong hệ đó.
  47. ^ Số 1YBB trong hệ đó.
  48. ^ Số 1TYX trong hệ đó.
  49. ^ Số 1POR trong hệ đó.
  50. ^ Số 1LNR trong hệ đó.
  51. ^ Số 1HVO trong hệ đó.
  52. ^ Số 1E09 trong hệ đó.
  53. ^ Số 1AOM trong hệ đó.
  54. ^ Số 1777 trong hệ đó.
  55. ^ Số 13l6 trong hệ đó.
  56. ^ Số 10hD trong hệ đó.
  57. ^ Số ojM trong hệ đó.
  58. ^ Số mrR trong hệ đó.
  59. ^ Số lCM trong hệ đó.
  60. ^ Số jV1 trong hệ đó.
  61. ^ Số htF trong hệ đó.
  62. ^ Số gR3 trong hệ đó.
  63. ^ Số f2I trong hệ đó.
  64. ^ Số dev trong hệ đó.
  65. ^ Số cNu trong hệ đó.
  66. ^ Số bA9 trong hệ đó.
  67. ^ Số Z+a trong hệ đó.
  68. ^ Số Yu9 trong hệ đó.
  69. ^ Số Xqq trong hệ đó.
  70. ^ Số WqX trong hệ đó.
  71. ^ Số VtD trong hệ đó.
  72. ^ “Cyclic number”. The Internet Encyclopedia of Science. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007.
  73. ^ Ecker, Michael W. (tháng 3 năm 1983). “The Alluring Lore of Cyclic Numbers”. The Two-Year College Mathematics Journal. 14 (2): 105–109. JSTOR 3026586.
  74. ^ “Cyclic number”. PlanetMath. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2007.
  75. ^ Hogan, Kathryn (tháng 8 năm 2005). “Go figure (cyclic numbers)”. Australian Doctor. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2007.
  76. ^ “Sloane's A006886: Kaprekar numbers”. The On-Line Encyclopedia of Integer Sequences. OEIS Foundation. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.