WTA Poland Open 2021 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
WTA Poland Open 2021 - Đơn
WTA Poland Open 2021
Vô địchBỉ Maryna Zanevska
Á quânSlovakia Kristína Kučová
Tỷ số chung cuộc6–4, 7–6(7–4)
Chi tiết
Số tay vợt32
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
WTA Poland Open · 2022 →

Maryna Zanevska là nhà vô địch, đánh bại Kristína Kučová trong trận chung kết, 6–4, 7–6(7–4).

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Kazakhstan Yulia Putintseva (Rút lui)
  2. Slovenia Tamara Zidanšek (Rút lui)
  3. România Irina-Camelia Begu (Vòng 2)
  4. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Rút lui)
  5. Nga Anna Blinkova (Vòng 1)
  6. Belarus Aliaksandra Sasnovich (Vòng 2)
  7. Nga Varvara Gracheva (Vòng 1)
  8. Ukraina Anhelina Kalinina (Rút lui)
  9. Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz (Tứ kết)
  10. România Irina Bara (Vòng 2)
  11. Belarus Olga Govortsova (Vòng 1)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
SE Bỉ Maryna Zanevska 6 4 6
  Ukraina Kateryna Kozlova 2 6 3
SE Bỉ Maryna Zanevska 6 77
  Slovakia Kristína Kučová 4 64
  Slovakia Kristína Kučová 6 6
  Đức Tamara Korpatsch 0 3

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
9 Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 6 2 6
Ba Lan M Fręch 3 6 4 9 Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 6 6
Pháp H Tan 4 2 LL Nga A Anshba 4 2
LL Nga A Anshba 6 6 9 Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 3 2
SE Bỉ M Zanevska 6 6 SE Bỉ M Zanevska 6 6
LL Hoa Kỳ J Loeb 2 0 SE Bỉ M Zanevska 6 6
Slovakia V Kužmová 6 64 7 Slovakia V Kužmová 2 1
7 Nga V Gracheva 4 77 5 SE Bỉ M Zanevska 6 4 6
3 România I-C Begu 6 6 Ukraina K Kozlova 2 6 3
Bỉ Y Bonaventure 1 2 3 România I-C Begu 2 4
Ba Lan K Kawa 6 1 6 Ba Lan K Kawa 6 6
LL Croatia T Mrdeža 3 6 2 Ba Lan K Kawa 7 5 1
Ukraina K Kozlova 77 6 Ukraina K Kozlova 5 7 6
WC Hoa Kỳ K Volynets 63 2 Ukraina K Kozlova 2 6 6
WC Ba Lan W Baszak 6 1 2 6 Belarus A Sasnovich 6 4 3
6 Belarus A Sasnovich 3 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
LL Nga A Zakharova 77 3 1
Q Gruzia E Gorgodze 65 6 6 Q Gruzia E Gorgodze 77 6
LL Nga M Melnikova 6 64 3 Hoa Kỳ V Lepchenko 65 2
Hoa Kỳ V Lepchenko 4 77 6 Q Gruzia E Gorgodze 77 67 63
WC Ba Lan U Radwańska 2 1 Slovakia K Kučová 64 79 77
Slovakia K Kučová 6 6 Slovakia K Kučová 3 7 6
Q Ý F Di Sarra 3 6 5 10 România I Bara 6 5 4
10 România I Bara 6 1 7 Slovakia K Kučová 6 6
5 Nga A Blinkova 3 3 Đức T Korpatsch 0 3
Slovakia AK Schmiedlová 6 6 Slovakia AK Schmiedlová 2 77 1
WC Nga V Olianovskaia 5 3 Q Hungary A Bondár 6 65 6
Q Hungary A Bondár 7 6 Q Hungary A Bondár 5 3
Q Ukraina K Bondarenko 0 2 Đức T Korpatsch 7 6
LL Ba Lan W Falkowska 6 6 LL Ba Lan W Falkowska 5 1
Đức T Korpatsch 1 7 7 Đức T Korpatsch 7 6
11 Belarus O Govortsova 6 5 5

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Nga Marina Melnikova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Bỉ Maryna Zanevska (Miễn đặc biệt vào vòng đấu chính)
  3. România Gabriela Talabă (Vòng 1)
  4. Ukraina Kateryna Bondarenko (Vượt qua vòng loại)
  5. Gruzia Ekaterine Gorgodze (Vượt qua vòng loại)
  6. Croatia Tereza Mrdeža (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Hungary Anna Bondár (Vượt qua vòng loại)
  8. Hoa Kỳ Jamie Loeb (Vòng 1, Thua cuộc may mắn)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Nga Marina Melnikova 6 2
  Kazakhstan Anna Danilina 1 0r
1 Nga Marina Melnikova 3 6 2
7 Hungary Anna Bondár 6 4 6
  Thụy Sĩ Conny Perrin 2 6 2
7 Hungary Anna Bondár 6 4 6

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Uzbekistan Akgul Amanmuradova 4 4
  Nga Amina Anshba 6 6
  Nga Amina Anshba 0 2
5 Gruzia Ekaterine Gorgodze 6 6
WC Ba Lan Martyna Kubka 1 2
5 Gruzia Ekaterine Gorgodze 6 6

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 România Gabriela Talabă 4 3
  Ý Federica Di Sarra 6 6
  Ý Federica Di Sarra 6 7
6 Croatia Tereza Mrdeža 4 5
  Nga Varvara Flink 2 5
6 Croatia Tereza Mrdeža 6 7

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
4 Ukraina Kateryna Bondarenko 6 6
  Nga Anastasia Zakharova 2 4 4 Ukraina Kateryna Bondarenko 6 77
WC Ba Lan Weronika Falkowska 77 6 WC Ba Lan Weronika Falkowska 3 63
8 Hoa Kỳ Jamie Loeb 63 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]