Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Đôi nam nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021 - Đôi nam nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2021
Vô địchCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Hoa Kỳ Rajeev Ram
Á quânÚc Samantha Stosur
Úc Matthew Ebden
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2020 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2022 →

Barbora KrejčíkováNikola Mektić là đương kim vô địch, nhưng cả hai chọn thi đấu cùng với đồng đội khác. Krejčíková thi đấu cùng với Rajeev Ram và bảo vệ thành công danh hiệu. Mektić thi đấu cùng với Barbora Strýcová, nhưng thua ở vòng 1 trước Hayley CarterSander Gillé

Krejčíková và Ram là nhà vô địch, đánh bại Samantha StosurMatthew Ebden trong trận chung kết, 6–1, 6–4, sau khi cứu 1 match point trong trận đấu vòng 2 trước Ena ShibaharaBen McLachlan.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
WC Úc Samantha Stosur
Úc Matthew Ebden
7 5 [10]
  Hoa Kỳ Desirae Krawczyk
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
5 7 [8]
WC Úc Samantha Stosur
Úc Matthew Ebden
1 4
6 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Hoa Kỳ Rajeev Ram
6 6
6 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Hoa Kỳ Rajeev Ram
6 6
WC Úc Storm Sanders
Úc Marc Polmans
3 3

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Cộng hòa Séc B Strýcová
Croatia N Mektić
4 7 [4]
Alt Hoa Kỳ H Carter
Bỉ S Gillé
6 5 [10] Alt Hoa Kỳ H Carter
Bỉ S Gillé
6 6
Ba Lan I Świątek
Ba Lan Ł Kubot
5 78 [10] Ba Lan I Świątek
Ba Lan Ł Kubot
4 1
WC Úc A Sharma
Úc J-P Smith
7 66 [6] Alt Hoa Kỳ H Carter
Bỉ S Gillé
3 2
WC Úc S Stosur
Úc M Ebden
6 6 WC Úc S Stosur
Úc M Ebden
6 6
Kazakhstan E Rybakina
Kazakhstan A Bublik
1 4 WC Úc S Stosur
Úc M Ebden
6 6
Latvia J Ostapenko
Hà Lan M Middelkoop
5 4 8 Brasil L Stefani
Brasil B Soares
3 1
8 Brasil L Stefani
Brasil B Soares
7 6 WC Úc S Stosur
Úc M Ebden
7 5 [10]
4 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Colombia JS Cabal
4 6 [7] Hoa Kỳ D Krawczyk
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
5 7 [8]
Hoa Kỳ D Krawczyk
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 3 [10] Hoa Kỳ D Krawczyk
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6
Trung Quốc Y Xu
Argentina M González
6 3 [7] Nga V Zvonareva
Brasil M Melo
4 4
Nga V Zvonareva
Brasil M Melo
4 6 [10] Hoa Kỳ D Krawczyk
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6
WC Úc B Woolcock
Úc J Peers
2 7 [10] Slovenia A Klepač
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
3 4
Slovenia A Klepač
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
6 5 [12] Slovenia A Klepač
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
63 77 [10]
Cộng hòa Séc L Hradecká
Slovakia F Polášek
6 7 Cộng hòa Séc L Hradecká
Slovakia F Polášek
77 65 [8]
7 Đài Bắc Trung Hoa L Chan
Croatia I Dodig
4 5

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Hoa Kỳ R Ram
78 7
Kazakhstan Y Shvedova
Phần Lan H Kontinen
66 5 6 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Hoa Kỳ R Ram
6 3 [13]
Đức L Siegemund
Đức K Krawietz
63 4 Nhật Bản E Shibahara
Nhật Bản B McLachlan
4 6 [11]
Nhật Bản E Shibahara
Nhật Bản B McLachlan
77 6 6 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Hoa Kỳ R Ram
77 6
Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
6 6 3 Canada G Dabrowski
Croatia M Pavić
63 3
Trung Quốc Y Duan
Ấn Độ R Bopanna
4 4 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
67 7 [3]
WC Úc I Popovic
Úc A Vukic
1 1 3 Canada G Dabrowski
Croatia M Pavić
79 5 [10]
3 Canada G Dabrowski
Croatia M Pavić
6 6 6 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Hoa Kỳ R Ram
6 6
5 Hà Lan D Schuurs
Hà Lan W Koolhof
3 6 [9] WC Úc S Sanders
Úc M Polmans
3 3
WC Úc S Sanders
Úc M Polmans
6 3 [11] WC Úc S Sanders
Úc M Polmans
6 64 [10]
WC Úc E Perez
Úc A Harris
7 78 WC Úc E Perez
Úc A Harris
4 77 [8]
WC Hoa Kỳ A Muhammad
Úc L Saville
5 66 WC Úc S Sanders
Úc M Polmans
4 7 [10]
WC Úc Ar Rodionova
Úc M Purcell
7 6 WC Úc Ar Rodionova
Úc M Purcell
6 5 [8]
Chile A Guarachi
New Zealand M Venus
5 4 WC Úc Ar Rodionova
Úc M Purcell
w/o
Hoa Kỳ C Dolehide
Pháp F Martin
4 4 2 Hoa Kỳ N Melichar
Colombia R Farah
2 Hoa Kỳ N Melichar
Colombia R Farah
6 6

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Krejcikova, Ram reclaim Australian Open mixed doubles title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Mùa giải đôi nam nữ Giải quần vợt Úc Mở rộng Bản mẫu:Vô địch đơn nam nữ Úc Mở rộng