Giải quần vợt Wimbledon 2021 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt Wimbledon 2021 - Đôi nam
Giải quần vợt Wimbledon 2021
Vô địchCroatia Nikola Mektić
Croatia Mate Pavić
Á quânTây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
Tỷ số chung cuộc6–4, 7–6(7–5), 2–6, 7–5
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ trên 45
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2019 · Giải quần vợt Wimbledon · 2022 →

Nikola MektićMate Pavić là nhà vô địch, đánh bại Marcel GranollersHoracio Zeballos trong trận chung kết, 6–4, 7–6(7–5), 2–6, 7–5. Đây là danh hiệu thứ 8 trong năm của đôi Croatia. Mektić giành danh hiệu đôi Grand Slam đầu tiên. Pavić giành danh hiệu Grand Slam thứ 3, sau chức vô địch Giải quần vợt Úc Mở rộng 2018Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2020. Họ cũng là đôi Croatia đầu tiên giành danh hiệu đôi Wimbledon.

Juan Sebastián CabalRobert Farah là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng tứ kết trước Rajeev RamJoe Salisbury.

Mate PavićNicolas Mahut cạnh tranh vị trí số 1 đôi ATP khi giải đấu bắt đầu. Với việc thắng trận mở màn, Pavić đã giữ nguyên thứ hạng.

Hai vòng đầu của giải đấu sẽ chỉ thi đấu 3 set, thay vì 5 set vì lịch thi đấu bị hoãn do trời mưa.[2]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Croatia Nikola Mektić / Croatia Mate Pavić (Vô địch)
02.   Pháp Pierre-Hugues Herbert / Pháp Nicolas Mahut (Vòng 2, bỏ cuộc)
03.   Colombia Juan Sebastián Cabal / Colombia Robert Farah (Tứ kết)
04.   Tây Ban Nha Marcel Granollers / Argentina Horacio Zeballos (Chung kết)
05.   Croatia Ivan Dodig / Slovakia Filip Polášek (Vòng 2)
06.   Hoa Kỳ Rajeev Ram / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury (Bán kết)
07.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jamie Murray / Brasil Bruno Soares (Vòng 2)
08.   Ba Lan Łukasz Kubot / Brasil Marcelo Melo (Tứ kết)
09.   Đức Kevin Krawietz / România Horia Tecău (Vòng 2)
10.   Hà Lan Wesley Koolhof / Hà Lan Jean-Julien Rojer (Vòng 1)
11.   Phần Lan Henri Kontinen / Pháp Édouard Roger-Vasselin (Vòng 2)
12.   Đức Tim Pütz / New Zealand Michael Venus (Vòng 1)
13.   Bỉ Sander Gillé / Bỉ Joran Vliegen (Vòng 1)
14.   Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen / Nhật Bản Ben McLachlan (Tứ kết)
15.   New Zealand Marcus Daniell / Áo Philipp Oswald (Vòng 2)
16.   Úc Max Purcell / Úc Luke Saville (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chú thích biểu tượng quốc kỳ
Danh sách quốc kỳ

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Croatia Nikola Mektić
Croatia Mate Pavić
3 4 6 77 6
8 Ba Lan Łukasz Kubot
Brasil Marcelo Melo
6 6 4 64 4
1 Croatia Nikola Mektić
Croatia Mate Pavić
78 6 62 77
6 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
66 3 77 65
3 Colombia Juan Sebastián Cabal
Colombia Robert Farah
3 4 62
6 Hoa Kỳ Rajeev Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
6 6 77
1 Croatia Nikola Mektić
Croatia Mate Pavić
6 77 2 7
4 Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
4 65 6 5
Thụy Điển André Göransson
Na Uy Casper Ruud
3 4 4
4 Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
6 6 6
4 Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
6 6 77
Ý Simone Bolelli
Argentina Máximo González
4 4 63
Ý Simone Bolelli
Argentina Máximo González
77 6 6
14 Cộng hòa Nam Phi Raven Klaasen
Nhật Bản Ben McLachlan
60 4 3

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
6 6
Israel J Erlich
Belarus A Vasilevski
2 4 1 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
6 6
Úc A de Minaur
Úc M Reid
77 6 Úc A de Minaur
Úc M Reid
2 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Johnson
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Matusevich
63 2 1 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
6 3 77 6
Bosna và Hercegovina T Brkić
Serbia N Ćaćić
77 6 Bosna và Hercegovina T Brkić
Serbia N Ćaćić
2 6 63 4
Belarus E Gerasimov
Nhật Bản Y Nishioka
61 4 Bosna và Hercegovina T Brkić
Serbia N Ćaćić
6 1 138
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Clarke
România M Copil
3 6 3 15 New Zealand M Daniell
Áo P Oswald
3 6 126
15 New Zealand M Daniell
Áo P Oswald
6 3 6 1 Croatia N Mektić
Croatia M Pavić
3 4 6 77 6
10 Hà Lan W Koolhof
Hà Lan J-J Rojer
7 3 4 8 Ba Lan Ł Kubot
Brasil M Melo
6 6 4 64 4
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Phần Lan H Heliövaara
5 6 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Phần Lan H Heliövaara
4 6 8
PR Cộng hòa Séc R Jebavý
Cộng hòa Séc J Veselý
61 3 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Gray
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A McHugh
6 3 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Gray
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A McHugh
77 6 WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Phần Lan H Heliövaara
Hà Lan S Arends
Hà Lan M Middelkoop
77 4 6 8 Ba Lan Ł Kubot
Brasil M Melo
w/o
Đức A Begemann
Áo J Melzer
62 6 2 Hà Lan S Arends
Hà Lan M Middelkoop
2 4
Alt Hoa Kỳ N Lammons
Hoa Kỳ J Withrow
4 7 4 8 Ba Lan Ł Kubot
Brasil M Melo
6 6
8 Ba Lan Ł Kubot
Brasil M Melo
6 5 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
3 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 6
Alt Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu
Hà Lan D Pel
2 4 3 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 77
Kazakhstan A Bublik
Kazakhstan A Nedovyesov
4 6 124 Alt Brasil R Matos
Brasil T Monteiro
2 65
Alt Brasil R Matos
Brasil T Monteiro
6 3 137 3 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
6 6 2 6
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland S Parker
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Ward
66 4 16 Úc M Purcell
Úc L Saville
3 4 6 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
78 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Bambridge
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Inglot
2 4
Úc J Peers
Úc J Thompson
6 64 4 16 Úc M Purcell
Úc L Saville
6 6
16 Úc M Purcell
Úc L Saville
3 77 6 3 Colombia JS Cabal
Colombia R Farah
3 4 62
12 Đức T Pütz
New Zealand M Venus
6 64 11 6 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6 77
Úc M Ebden
Úc J-P Smith
1 77 13 Úc M Ebden
Úc J-P Smith
65 77 4
Uruguay A Behar
Ecuador G Escobar
6 77 Uruguay A Behar
Ecuador G Escobar
77 64 6
Monaco H Nys
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J O'Mara
4 63 Uruguay A Behar
Ecuador G Escobar
3 3 610
Moldova R Albot
Gruzia N Basilashvili
6 2 2 6 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6 712
Hungary M Fucsovics
Ý S Travaglia
3 6 6 Hungary M Fucsovics
Ý S Travaglia
3 4
Serbia L Đere
Ý G Mager
1 2 6 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6
6 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Croatia I Dodig
Slovakia F Polášek
6 6
Alt Slovakia N Gombos
Tây Ban Nha P Martínez
2 1 5 Croatia I Dodig
Slovakia F Polášek
610 6 5
WC Hy Lạp P Tsitsipas
Hy Lạp S Tsitsipas
5 65 Tây Ban Nha J Munar
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
712 1 7
Tây Ban Nha J Munar
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
7 77 Tây Ban Nha J Munar
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
3r
Thụy Điển A Göransson
Na Uy C Ruud
7 4 11 Thụy Điển A Göransson
Na Uy C Ruud
4
PR Tây Ban Nha F López
Tây Ban Nha M López
5 6 9 Thụy Điển A Göransson
Na Uy C Ruud
6 77
Ý S Caruso
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina
3 61 9 Đức K Krawietz
România H Tecău
4 64
9 Đức K Krawietz
România H Tecău
6 77 Thụy Điển A Göransson
Na Uy C Ruud
3 4 4
13 Bỉ S Gillé
Bỉ J Vliegen
4 4 4 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6 6 6
Áo O Marach
Pakistan A-u-H Qureshi
6 6 Áo O Marach
Pakistan A-u-H Qureshi
78 3 6
Cộng hòa Nam Phi L Harris
Úc A Popyrin
6 77 Cộng hòa Nam Phi L Harris
Úc A Popyrin
66 6 3
Hoa Kỳ A Krajicek
Hoa Kỳ T Sandgren
4 64 Áo O Marach
Pakistan A-u-H Qureshi
4 64 63
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
7 6 4 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6 77 77
WC Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Broady
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland R Peniston
5 3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Skupski
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
4 77 8
Serbia D Lajović
Croatia I Sabanov
3 4 4 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6 65 10
4 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
6 65 6
Hoa Kỳ N Monroe
Canada V Pospisil
1 77 1 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
Brasil B Soares
77 3 2
Kazakhstan A Golubev
Hà Lan R Haase
66 6 6 Kazakhstan A Golubev
Hà Lan R Haase
63 6 6
Brasil M Demoliner
México S González
78 4 4 Kazakhstan A Golubev
Hà Lan R Haase
3 3 2
Serbia F Krajinović
Croatia M Sabanov
3 77 3 Ý S Bolelli
Argentina M González
6 6 6
Ý S Bolelli
Argentina M González
6 64 6 Ý S Bolelli
Argentina M González
77 6
Ấn Độ R Bopanna
Ấn Độ D Sharan
66 4 11 Phần Lan H Kontinen
Pháp É Roger-Vasselin
65 2
11 Phần Lan H Kontinen
Pháp É Roger-Vasselin
78 6 Ý S Bolelli
Argentina M González
77 6 6
14 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Nhật Bản B McLachlan
63 6 6 14 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Nhật Bản B McLachlan
60 4 3
Argentina A Molteni
Ý A Vavassori
77 4 4 14 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Nhật Bản B McLachlan
2 6 6
Alt Monaco R Arneodo
Slovakia I Zelenay
64 6 7 Litva R Berankis
Đức D Koepfer
6 3 4
Litva R Berankis
Đức D Koepfer
77 3 9 14 Cộng hòa Nam Phi R Klaasen
Nhật Bản B McLachlan
64 6 65 77 7
Pháp J Chardy
Pháp F Martin
6 6 Pháp J Chardy
Pháp F Martin
77 4 77 65 5
Argentina F Delbonis
New Zealand A Sitak
3 2 Pháp J Chardy
Pháp F Martin
6 0
Argentina F Bagnis
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas
1 3 2 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
4 0r
2 Pháp P-H Herbert
Pháp N Mahut
6 6

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Bảo toàn thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Thay thế[sửa | sửa mã nguồn]

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trong giải đấu

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Cabal/Farah's 'Dream Come True' At Wimbledon 2019”. atptour.com.
  2. ^ “Preview: Djokovic, Murray Shining Bright At Rainy Wimbledon”. atptour.com.
  3. ^ “The Championships 2021 Wild Card Announcements” (PDF). wimbledon. ngày 25 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ “The Championships 2021 Gentlemen's Doubles – Entry List” (PDF). wimbledon. ngày 28 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Vô địch đôi nam Wimbledon