Swedish Open 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Swedish Open 2021
Ngày5–10 tháng 7 (nữ)
12–18 tháng 7 (nam)
Lần thứ73 (nam)
11 (nữ)
Mặt sânĐất nện
Sân vận độngBåstad Tennis Stadium
Các nhà vô địch
Đơn nam
Na Uy Casper Ruud
Đơn nữ
Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz
Đôi nam
Hà Lan Sander Arends / Hà Lan David Pel
Đôi nữ
Thụy Điển Mirjam Björklund / Thụy Sĩ Leonie Küng
← 2019 · Giải quần vợt Thụy Điển Mở rộng · 2022 →

Swedish Open 2021 là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Giải đấu là một phần của ATP Tour 250 trong ATP Tour 2021[1]WTA 125K.[2] Giải đấu diễn ra ở Båstad, Thụy Điển, từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 7 năm 2021 (nam), và từ ngày 5 đến ngày 10 tháng 7 năm 2021 (nữ).[3] Đây là lần thứ 73 (nam) và lần thứ 11 (nữ) giải đấu được tổ chức.

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q Q2 Q1
Đơn 250 150 90 45 20 0 12 6 0
Đôi 0

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q2 Q1
Đơn €41,145 €29,500 €21,000 €14,000 €9,000 €5,415 €2,645 €1,375
Đôi* €15,360 €11,000 €7,250 €4,710 €2,760

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 NOR Casper Ruud 14 1
 CHI Cristian Garin 20 2
 ITA Fabio Fognini 31 3
 AUS John Millman 43 4
 FRA Richard Gasquet 56 5
 ITA Lorenzo Musetti 63 6
 CZE Jiří Veselý 72 7
 FIN Emil Ruusuvuori 76 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 ARG Andrés Molteni  ITA Andrea Vavassori 143 1
 SWE André Göransson  DNK Frederik Nielsen 162 2
 URU Pablo Cuevas  FRA Fabrice Martin 168 3
 USA Nicholas Monroe  BLR Andrei Vasilevski 168 4
  • 1 thay thế bởi 28 tháng 6 năm 2021.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu
Trong giải đấu

Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 SWE Rebecca Peterson 60 1
 RUS Anna Kalinskaya 109 2
 EGY Mayar Sherif 119 3
 USA Claire Liu 120 4
 SVK Anna Karolína Schmiedlová 122 5
 RUS Kamilla Rakhimova 134 6
 BLR Olga Govortsova 136 7
 AUS Maddison Inglis 140 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Vận động viên khác=[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 ESP Lara Arruabarrena  ESP Aliona Bolsova 194 1
 SWE Cornelia Lister  NZL Erin Routliffe 248 2
 SVK Tereza Mihalíková  RUS Kamilla Rakhimova 306 3
 HUN Anna Bondár  ROU Jaqueline Cristian 369 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 28 tháng 6 năm 2021.

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ATP Nordea Open Overview”. atptour.com.
  2. ^ “WTA Nordea Open Overview”. wtatennis.com.
  3. ^ “Nordea Open | Join us 2021 – WTA Official”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2021.
  4. ^ “SWEDISH LADIES: HENNEMANN OCH ÖSTLUND VIDARE”. tennis.se.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Swedish Open tournaments

Bản mẫu:WTA 125K 2021