Serbia Open 2021

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Serbia Open 2021
Ngày19–25 tháng 4 (nam)
17–23 tháng 5 (nữ)
Lần thứ5 (nam)
1 (nữ)
Thể loạiATP Tour 250 (nam)
WTA 250 (nữ)
Bốc thăm28S / 16D (nam)
32S / 16D (nữ)
Tiền thưởng€711,800 (nam)
$235,238 (nữ)
Mặt sânĐất nện
Địa điểmBelgrade, Serbia
Sân vận độngNovak Tennis Center
Các nhà vô địch
Đơn nam
Ý Matteo Berrettini
Đơn nữ
Tây Ban Nha Paula Badosa
Đôi nam
Croatia Ivan Sabanov / Croatia Matej Sabanov
Đôi nữ
Serbia Aleksandra Krunić / Serbia Nina Stojanović
← 2012 · Serbia Open · 2022 →

Giải quần vợt Serbia Mở rộng 2021 là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Đây là lần thứ 5 (nam) và lần thứ 1 (nữ) giải đấu được tổ chức. Giải đấu là một phần của ATP Tour 2021WTA Tour 2021 và diễn ra ở Belgrade, Serbia; ở giữa tháng 4 (nam) và giữa tháng 5 (nữ).[1][2]

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q Q2 Q1
Đơn 250 150 90 45 20 0 12 6 0
Đôi 0

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q2 Q1
Đơn €100,225 €58,885 €34,710 €19,840 €11,480 €6,710 €3,280 €1,705
Đôi* €34,510 €18,590 €10,560 €6,030 €3,550

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 SRB Novak Djokovic 1 1
 ITA Matteo Berrettini 10 2
 RUS Aslan Karatsev 29 3
 SRB Dušan Lajović 31 4
 SRB Filip Krajinović 37 5
 HUN Márton Fucsovics 40 6
 AUS John Millman 44 7
 SRB Miomir Kecmanović 47 8
 SRB Laslo Đere 49 9
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 12 tháng 4 năm 2021

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 CRO Nikola Mektić  CRO Mate Pavić 5 1
 USA Austin Krajicek  AUT Oliver Marach 71 2
 RSA Raven Klaasen  JPN Ben McLachlan 71 3
 ESA Marcelo Arévalo  NED Matwé Middelkoop 93 4
  • Bảng xếp hạng vào ngày 12 tháng 4 năm 2021

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Thay thế:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 RUS Anastasia Pavlyuchenkova 30 1
 KAZ Yulia Putintseva 34 2
 CHN Zhang Shuai 41 3
 ESP Paula Badosa 42 4
 ARG Nadia Podoroska 44 5
 FRA Kristina Mladenovic 53 6
 SWE Rebecca Peterson 61 7
 MNE Danka Kovinić 62 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 10 tháng 5 năm 2021

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 JPN Shuko Aoyama  JPN Ena Shibahara 26 1
 HUN Tímea Babos  RUS Vera Zvonareva 45 2
 CHN Xu Yifan  CHN Zhang Shuai 47 3
 SRB Aleksandra Krunić  SRB Nina Stojanović 115 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 10 tháng 5 năm 2021.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ATP Tour To Return To Belgrade In 2021, Following Budapest Relocation”. ATP Tour. ngày 20 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ Belgrado tendrá también un torneo de categoría WTA 250

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Serbia Open tournaments