Yakovlev AIR-7

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
AIR-7
Kiểu Máy bay thể thao
Quốc gia chế tạo Liên Xô Liên Xô
Hãng sản xuất Yakovlev
Số lượng sản xuất 1

Yakovlev AIR-7 là một mẫu thử máy bay hiệu năng cao của Liên Xô trong thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ OKB Yakovlev: A History of the Design Bureau and its Aircraft[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 1 hành khách
  • Chiều dài: 7,80 m (25 ft 7 in)
  • Sải cánh: 11,00 m (36 ft 1 in)
  • Chiều cao: 3,10 m (10 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 19,40 m2 (208,8 foot vuông)
  • Kết cấu dạng cánh: Göttingen-436[2]
  • Trọng lượng rỗng: 900 kg (1.984 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.400 kg (3.086 lb)
  • Động cơ: 1 × Shvetsov M-22 , 360 kW (480 hp) [3]

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 332 km/h (206 mph; 179 kn)
  • Tầm bay: 270 km (168 mi; 146 nmi)
  • Tầm bay chuyển sân: 1.300 km (808 mi; 702 nmi)
  • Trần bay: 5.800 m (19.029 ft) [4]
  • Thời gian lên độ cao: 3 phút lên độ cao 1.000 m (3.300 ft)[4]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gordon, Komissarov and Komissarov 2005, p. 29.
  2. ^ Gordon, Komissarov and Komissarov 2005, p. 27.
  3. ^ Gunston 1995, p. XXI.
  4. ^ a b Gunston and Gordon 1997, p. 32.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Gordon, Yefim, Dmitry Komissarov and Sergey Komissarov. OKB Yakovlev: A History of the Design Bureau and its Aircraft. Hinkley, UK: Midland Publishing, 2005. ISBN 1-85780-203-9.
  • Gunston, Bill. The Osprey Encyclopedia of Russian Aircraft 1975–1995. London, UK: Osprey, 1995. ISBN 1-85532-405-9.
  • Gunston, Bill and Yefim Gordon. Yakovlev Aircraft since 1924. London, UK: Putnam Aeronautical Books, 1997. ISBN 1-55750-978-6.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]