Yang Se-hyung

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yang Se-hyung
Sinh18 tháng 8, 1985 (38 tuổi)
Dongducheon, Hàn Quốc
Loại hình nghệ thuậtHài độc thoại, truyền hình
Quốc tịchHàn Quốc
Thể loạiHài xã hội, Hài kịch ngắn, Hài trí tuệ, Hài kịch nhại, Hài hình thể, Hài chính kịch, Hài kịch tình huống
Tên Hàn Quốc
Hangul
양세형
Hanja
梁世炯[1]
Romaja quốc ngữYang Se-hyeong
McCune–ReischauerYang Sehyŏng

Yang Se-hyung (sinh ngày 18 tháng 8 năm 1985), là một diễn viên hài và nghệ sĩ giải trí người Hàn Quốc. Anh được biết đến nhiều nhất với công việc trong chương trình hài của đài tvN Comedy Big LeagueThử thách cực đại của MBC. Em trai của anh, Yang Se-chan, cũng là một diễn viên hài.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Yang Se-hyung bắt đầu sự nghiệp giải trí của mình với tư cách là một diễn viên hài vào năm 2003, là một phần của lớp nhập học diễn viên hài thứ 7 tại SBS, trong đó có cả diễn viên hài Kim Shin-young. Năm 2005, anh xuất hiện lần đầu trên chương trình People looking for A Smile của SBS.[2]

Tranh cãi[sửa | sửa mã nguồn]

Vào tháng 11 năm 2013, Yang Se-hyung và một số người nổi tiếng khác, bao gồm Tak Jae-hoon, Andy LeeLee Soo-geun đã bị truy tố vì tham gia đánh bạc bất hợp pháp. Tòa án quận trung tâm Seoul đã phân loại vụ án của Yang Se-hyung là tội đánh bạc nói chung và anh bị phạt 3 triệu won.[3][4] Sau các vấn đề pháp lý của mình, danh hài đã phải tạm dừng các hoạt động giải trí để tự kiểm điểm.

Các chương trình tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình tạp kỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các chương trình tạp kỹ đã tham gia

Đến hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Đài phát sóng Vai trò Ghi chú
2014 - nay Comedy Big League mùa 5 tvN Thành viên cố định 31 tháng 8 năm 2014 - nay
2017 - nay Quản gia SBS Thành viên cố định 31 tháng 12 năm 2017 - nay
2018 - nay Omniscient Interfering View MBC Thành viên cố định Phát sóng thử nghiệm vào ngày 29 tháng 11 năm 2017 - 30 tháng 11 năm 2017, chính thức từ ngày 3 tháng 3 năm 2018 - nay
2019 - nay The Ranksters tvN Thành viên cố định 17 tháng 7 năm 2019 - nay [5]
Delicious Rendezvous SBS Thành viên cố định 13 tháng 9 năm 2019 - nay
2020 - nay Luật rừng ở Palawan SBS Thành viên cố định TBA

Trước đây[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Đài phát sóng Vai trò Ghi chú
2012 Trái tim khỏe mạnh SBS Thành viên cố định 27 tháng 3, 2012 - 12 tháng 2 năm 2013
Comedy Big League mùa 4 tvN Thành viên cố định 29 tháng 9 năm 2012 - 1 tháng 6 năm 2013
2016 Same Bed, Different Dreams SBS Tham luận viên không cố định Tập 43 - 44, 48, 50, 52 - 60
A Man Who Feeds the Dog Kênh A Thành viên cố định Tập 17 - 50, 8 tháng 4 năm 2016 - 25 tháng 11 năm 2016
Thử thách cực đại MBC Thành viên cố định Thành viên thực tế (Tập 474 - 475, 479, 483 - 484, 487 - 492, 494 - 520)
Thành viên cố định từ 18 tháng 3 năm 2017 - 21 tháng 4 năm 2018
Yang Se-hyung's Shorterview SBS Mobidic Chủ nhà 19 tháng 6 năm 2016 - 7 tháng 6 năm 2018
DISCO - Self-Diss Comic Club SBS Thành viên cố định Phát sóng thử ngày 25 tháng 7 năm 2016
Girls Who Eat Well JTBC Đồng chủ nhà Phát sóng thử ngày 29 tháng 6 năm 2016 - 6 tháng 7 năm 2016
Thanks for the Food JTBC Chủ nhà 23 tháng 7 năm 2016 - 2 tháng 2 năm 2017
Yang Nam Show Mnet Chủ nhà 17 tháng 11 năm 2016 - 29 tháng 12 năm 2016
Scene Stealer - Drama War SBS Thành viên cố định 5 tháng 12 năm 2016 - 30 tháng 1 năm 2017
2017 New Yang Nam Show Mnet Chủ nhà 23 tháng 2 năm 2017 - 13 tháng 4 năm 2017
Oppa Thinking MBC Thành viên Tập 1, Tập 16
Crime Scene 3 JTBC Thành viên cố định 21 tháng 4 năm 2017 - 14 tháng 7 năm 2017
Home Food Rescue Season 3 (ko) tvN Thành viên cố định 21 tháng 2 năm 2017 - 28 tháng 11 năm 2017
Street King tvN Thành viên cố định Phát sóng thử từ ngày 2 tháng 10 năm 2017 - 3 tháng 10 năm 2017
2018 Real Life Men and Women MBN Thành viên cố định 11 tháng 1 năm 2018 - 15 tháng 2 năm 2018 [6]
We Will Channel You SBS Chủ nhà Ngày 25 tháng 9 năm 2018 là tập đặc biệt cho kỳ nghỉ Chuseok.[7] 15 tháng 11 năm 2018 - 9 tháng 5 năm 2019 [8]
Real Life Men and Women 2 MBN Thành viên cố định 10 tháng 8 năm 2018 - 23 tháng 11 năm 2018
Village Survival, the Eight SBS Thành viên cố định 16 tháng 11 năm 2018 - 21 tháng 12 năm 2018
2019 Wanna Do JTBC Thành viên cố định 1 tháng 2 năm 2019 - 5 tháng 4 năm 2019 [9]
Village Survival, the Eight 2 SBS Thành viên cố định 15 tháng 2 năm 2019 - 22 tháng 3 năm 2019
Love Me Actually MBC Chủ nhà 17 tháng 3 năm 2019 - 4 tháng 8 năm 2019

Radio Host[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề Mạng Vai trò
28 tháng 3 năm 2016 - 31 tháng 8 năm 2017 Yoon Hyung-bin, Yang Se-hyung's Two Man Show (ko) SBS Love FM Chủ nhà

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tiêu đề
2005 Never to Lose (강력 3반)
2006 How the Lack of Love Affects Two Men (애정결핍이 두 남자에게 미치는 영향)
2009 In Place (가지 않는, 모든 것들)
2012 Marrying the Mafia 5 - Return of the Family (가문의 영광5 - 가문의 귀환)

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Mạng Tiêu đề Vai trò
2011 MBC The Greatest Love Người dẫn chương trình Talkshow
2011-12 MBN Bolder By the day Hạ sĩ quan
2012 MBC A Thousand Kisses Luật sư
2012 tvN Lời hồi đáp 1997 Tập 10 (Chồng của Eun Dokki)

Danh sách đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Tiêu đề Ca sĩ Album Vai trò
25 tháng 4 năm 2013 Niphon spinosus Lee Jae-hyung(이재형) Niphon spinosus MV
19 tháng 9 năm 2016 Dog Practitioners feat. 4minute Jiyoon Anh em nhà Yang
(Yang Se-hyung X Yang Se-chan)
A Man Who Feeds the Dog viết lời, biểu diễn, MV
31 tháng 12 năm 2016 Mansae / Hooray Yang Se-Hyung X BewhY Thử thách cực đại Great Heritage viết lời, trình diễn
2 tháng 8 năm 2017 Blessed with laughter Gaevengers (개벤져스) với Yoo Jae-suk

Kim Gura, Yang Se-hyung, Kim Joon-ho

Park Mi-sun, Kim Sook, Jo Se-ho...

Blessed with laughter

(bài hát chủ đề của Liên hoan hài quốc tế Busan

trình diễn, MV
13 tháng 10 năm 2018 HOT Knight Tony An ft. Yang Se-hyung HOT Knight trình diễn
8 tháng 8 năm 2019 Scissors Scissors Yoo Se-yoon ft. Yang Se-hyung Never Ending Story viết lời, trình diễn, MV

Quảng cáo[sửa | sửa mã nguồn]

  • 2017 NEXON - TalesRunner R
  • 2017 Lotte Chilsung Beverage - Chilsung Strong Cider 5.0
  • 2017 Lotte Confectionery - Bugles
  • 2017 Tomato Class
  • 2017 Goobne Chicken - Volcano Chicken
  • 2017 Samsung Pay - Yang Se-hyung and Hong Jin-kyung's Samsung Pay Shopping
  • 2017 Dong Kook Pharm - Madecassol Care
  • 2016 TMON - Happy Bali Bali
  • 2016 Tomato TOEIC (2016)
  • 2016 Samsung Card - Holgabun Night Market 2016
  • 2016 Hatherine Elizabeth - Spot Care
  • 2016 King of Kings - Online Games
  • 2016 TOOMICS - Webtoon
  • 2016 Kellogg's - Chocolate Chex
  • 2016 Heineken - Desperados
  • 2016 KIA - The New K3
  • 2016 Mr. Pizza
  • 2012 DaiShin Securities
  • Legendz

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ his Hanja name 梁世炯 in 'Problematic Men' E21
  2. ^ '웃찾사'의 '화상고' 김기욱-박상철-양세형”. The Dong-a Ilbo (bằng tiếng Hàn). ngày 20 tháng 4 năm 2005. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Boom and Andy fined for illegal gambling”. allkpop. ngày 29 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ “Andy, Boom and Yang Se Hyung Fined for Illegal Gambling”. Mwave. ngày 29 tháng 11 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ 이정현 (20 tháng 6 năm 2019). “개그계 절친 모두 뭉쳤다…tvN '뭐든지 프렌즈'. 연합뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2019.
  6. ^ “| MBN 新 예능 '현실남녀', 윤정수·양세형·써니·청하 등 출연텐아시아”. 텐아시아 (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2018.
  7. ^ “[공식] 빅뱅 승리, SBS '내 모든 것으로-가로채▶널!' 합류” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  8. ^ OSEN (ngày 8 tháng 11 năm 2018). '가로채널' 승리→AOA 설현X찬미 합류..화려한 라인업 완성” (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2018.
  9. ^ “양세형·권현빈→손담비·안영미 '해볼라고', 신개념 취업 리얼리티 온다”. 한국일보 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2019.[liên kết hỏng]
  10. ^ “박나래, 첫 대상에 눈물 "받고 싶었다"…'나혼자산다' 8관왕 [MBC 연예대상](종합)”. 네이트뉴스 (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  11. ^ 'SBS연예대상' 유재석, 대상+'런닝맨' 6관왕 싹쓸이…백종원 공로상[종합]”. TV리포트. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  12. ^ “[종합] 'SBS 연예대상' 이승기 대상…김종국♡홍진영 베스트커플상”. sports.donga.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018.
  13. ^ OSEN (29 tháng 12 năm 2018). '반전의 대상' 받은 배우..올해의 프로그램 '미우새'(종합)[2018 SBS연예대상]”. mosen.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]