Đầu máy lớp GJ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GJ
GJ 1019 tại Bảo tàng Đường sắt Đại Đồng
Loại và xuất xứ
Kiểu loạiHơi nước
Thiết kếXí nghiệp đầu máy Đại Liên[1]
Chế tạoXí nghiệp đầu máy Thành Đô
Nhà máy gang thép Thái Nguyên[1]
Ngày chế tạo1958–1961[1]
Tổng số
đã sản xuất
122[1]
Thông số kỹ thuật
Hình thể:
 • Whyte0-6-0
Khổ1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Bánh dẫn động1.000 mm (39,37 in)
Chiểu dài9.700 m (31.824 ft 1,8 in)
Xylanh2
Kiểu Xi lanh480 mm × 550 mm (18,898 in × 21,654 in)
Đường kính x Kỳ
Van thiết bịWalschaerts
Thông số kỹ thuật
Tốc độ tối đa40 mph (64 km/h)
Công suất kéo251 kW
Khai thác
Quản lý bởiTổng công ty Đường sắt Trung Quốc
Đường sắt Nhà nước Triều Tiên
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam[2]

Đầu máy GJ (工建 Gongjian có nghĩa là công nhân xây dựng) là một dòng đầu máy hơi nước do Trung Quốc sản xuất để phục vụ trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. 122 chiếc loại này đã được chế tạo.

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Các đầu máy được thiết kế tại Xí nghiệp đầu máy Đại Liên và được sản xuất tại nhà máy gang thép Thái Nguyên và Xí nghiệp đầu máy Thành Đô từ năm 1958 đến năm 1961. Nhiều đầu máy được sử dụng tại các nhà máy thép, một số khác được sử dụng làm đầu máy tại các nhà máy đường sắt. Một số chiếc vẫn được sử dụng cho đến những năm 2000.[1]

Vào tháng 7 năm 1959, bảy đầu máy lớp GJ đã được gửi từ Xí nghiệp Thành Đô đến phục vụ tại Đường sắt Quốc gia Triều Tiên của Triều Tiên.[3]

Hiện vật trưng bày[sửa | sửa mã nguồn]

Số hiệu Phiên bản Nơi trưng bày
GJ-1018 Taiyuan Công viên gần Nhà máy đầu máy hơi nước Sujiatun
GJ-1019 Taiyuan Bảo tàng Đường sắt Bắc Kinh[1][4]
GJ-1038 Bảo tàng Đường sắt Bắc Kinh
GJ-1045 Ga xe lửa Jijie, Cá Cựu, Úc Nam
GJ-1076 Ngõa Phòng Điếm, Liêu Ninh bởi Fan Yongjun[5]

Trong văn hóa đại chúng[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật Hong-Mei trong bộ phim hoạt hình Thomas và những người bạn được khắc họa dựa trên loại đầu máy xe lửa này.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f Duncan Cotterill. “Railography : Class Profiles : GJ Class 0-6-0T”. www.railography.com.
  2. ^ David Gurnett. “GJ Class 0-6-0T Chinese built 1435mm gauge steam locomotive”. railvn.byethost3.com.
  3. ^ “中國鐵路蒸汽機車大事記(1865–2000)”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  4. ^ Rob Dickinson. “Archived copy” 中国的铁路博物馆 [Bảo tàng Đường sắt Trung Quốc]. www.chinasteam.co.uk (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2011.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  5. ^ Xiangran. “Archived copy” 范永君和他的火车头情缘 [Fan Yongjun và tình yêu với đầu máy hơi nước]. news.lnd.com.cn (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2017.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)