Đóng góp của Δάφνινο στεφάνι
Giao diện
Của Δάφνινο στεφάνι thảo luận nhật trình cấm tập tin đã tải lên nhật trình tài khoản toàn cục nhật trình sai phạm
Thành viên với 6.586 lần sửa đổi. Đã mở tài khoản vào ngày 11 tháng 11 năm 2021.
ngày 20 tháng 1 năm 2024
- 05:0605:06, ngày 20 tháng 1 năm 2024 khác sử +8.766 Giải quần vợt Úc Mở rộng 2024 Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 14 tháng 1 năm 2024
- 15:2515:25, ngày 14 tháng 1 năm 2024 khác sử +4.579 M Giải quần vợt Úc Mở rộng 2024 ←Trang mới: “{{Infobox tennis event|2024|Giải quần vợt Úc Mở rộng| |date = 14–28 tháng 1 |logo = |edition = 112 <br /> Kỷ nguyên Mở (56) |category = Grand Slam |draw =128S / 64D |prize_money = {{AUD|86500000|link=yes}} |attendance = |location = Melbourne, Victoria, Úc |venue = Melbourne Park |surface = Cứng (GreenSet) |defchampms = {{flagicon|SRB}} Novak Djokovic |defc…”
ngày 29 tháng 12 năm 2023
- 15:1015:10, ngày 29 tháng 12 năm 2023 khác sử −1 Rolex Shanghai Masters 2023 - Đơn Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 15:1015:10, ngày 29 tháng 12 năm 2023 khác sử +16.459 M Rolex Shanghai Masters 2023 - Đôi ←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Rolex Shanghai Masters| | champ = {{flagicon|ESP}} Marcel Granollers <br/>{{flagicon|ARG}} Horacio Zeballos | runner = {{flagicon|IND}} Rohan Bopanna <br/>{{flagicon|AUS}} Matthew Ebden | score = 5–7, 6–2, [10–7] | edition = | draw = 32 (3{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 8 | type = singles doubles | before_name = Rolex Shanghai Masters | main_name = Thượng Hải Masters | before_year = 2019…”
ngày 23 tháng 11 năm 2023
- 15:1915:19, ngày 23 tháng 11 năm 2023 khác sử +45.146 M Rolex Shanghai Masters 2023 - Đơn ←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament event|2023|Rolex Shanghai Masters| | champ = {{flagicon|POL}} Hubert Hurkacz | runner = {{flagicon|}} Andrey Rublev | score = 6–3, 3–6, 7–6<sup>(10–8)</sup> | edition = | draw = 96 (12{{abbr| Q | Vượt qua vòng loại}} / 5{{abbr| WC | Đặc cách}}) | seeds = 32 | type = singles doubles | main_name = Thượng Hải Masters | before_year = 2019 }} {{main article|Rolex Shanghai Masters 2023}} …”
- 14:4914:49, ngày 23 tháng 11 năm 2023 khác sử +18 Bản mẫu:ATP Tour 2023 Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
ngày 20 tháng 11 năm 2023
- 15:5415:54, ngày 20 tháng 11 năm 2023 khác sử +24 ATP Finals 2023 →Đôi
- 15:5415:54, ngày 20 tháng 11 năm 2023 khác sử +24 ATP Finals 2023 →Đơn
- 15:5315:53, ngày 20 tháng 11 năm 2023 khác sử +195 ATP Finals 2023 →Nhà vô địch
- 15:5215:52, ngày 20 tháng 11 năm 2023 khác sử −6 ATP Finals 2023 Không có tóm lược sửa đổi
ngày 15 tháng 11 năm 2023
- 04:5604:56, ngày 15 tháng 11 năm 2023 khác sử +35 ATP Finals 2023 - Đơn →Thay thế hiện tại
- 04:5604:56, ngày 15 tháng 11 năm 2023 khác sử +48 ATP Finals 2023 - Đơn →Hạt giống
- 04:5504:55, ngày 15 tháng 11 năm 2023 khác sử −24 ATP Finals 2023 - Đơn →Bảng Đỏ
- 04:5304:53, ngày 15 tháng 11 năm 2023 khác sử 0 ATP Finals 2023 - Đơn →Bảng Xanh
- 04:5304:53, ngày 15 tháng 11 năm 2023 khác sử +7 ATP Finals 2023 - Đơn →Bảng Xanh
- 04:5204:52, ngày 15 tháng 11 năm 2023 khác sử −107 ATP Finals 2023 - Đơn →Bảng Xanh
- 04:5004:50, ngày 15 tháng 11 năm 2023 khác sử +14 ATP Finals 2021 - Đơn Không có tóm lược sửa đổi
- 04:4904:49, ngày 15 tháng 11 năm 2023 khác sử +1.258 ATP Finals 2023 - Đơn →Bảng Xanh
ngày 12 tháng 11 năm 2023
- 07:4607:46, ngày 12 tháng 11 năm 2023 khác sử +6.381 M ATP Finals 2023 - Đôi ←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|ATP Finals| |defchamp = {{flagicon|USA}} Rajeev Ram <br /> {{flagicon|GBR}} Joe Salisbury |champ = |runner = |score = |draw = 8 |type = men }} {{main article|ATP Finals 2023}} Rajeev Ram và Joe Salisbury là đương kim vô địch. ==Hạt giống== {{columns-list|colwidth=30em| # {{flagicon|CRO}} '''Ivan Dodig''' / {{flagicon|USA}} '''Austin Krajicek''' # {{flagicon|NED}} '''Wesley Koolhof''' / {{flagi…”
- 07:4007:40, ngày 12 tháng 11 năm 2023 khác sử +5.163 M ATP Finals 2023 - Đơn ←Trang mới: “{{TennisEvents|2023|ATP Finals| |defchamp = {{flagicon|SRB}} Novak Djokovic |champ = |runner = |score = |draw = 8 |type = men }} {{Main|ATP Finals 2023}} Novak Djokovic là đương kim vô địch. ==Hạt giống== {{columns-list|colwidth=30em| # {{flagicon|SRB}} '''Novak Djokovic''' # {{flagicon|ESP}} '''Carlos Alcaraz''' # {{flagicon|}} '''Daniil Medvedev''' # {{flagicon|ITA}} '''Jannik Sinner''' # {{flagicon|}} '''Andrey Ru…”
ngày 11 tháng 11 năm 2023
- 16:1316:13, ngày 11 tháng 11 năm 2023 khác sử +22.711 M ATP Finals 2023 ←Trang mới: “{{Infobox tennis tournament year|2023|ATP Finals| |date=12–19 tháng 11 |edition=54 (đơn) / 49 (đôi) |draw=8S/8D |category=ATP Finals |prize_money= |surface=Cứng (trong nhà) |venue = Pala Alpitour |location= Turin, Ý |defchamps = {{flagicon|SRB}} Novak Djokovic |defchampd = {{flagicon|USA}} Rajeev Ram / {{flagicon|GBR}} Joe Salisbury }} '''ATP Finals 2023''' (còn…”
ngày 26 tháng 10 năm 2023
- 15:2915:29, ngày 26 tháng 10 năm 2023 khác sử +17 Rolex Shanghai Masters 2023 Không có tóm lược sửa đổi
- 15:2815:28, ngày 26 tháng 10 năm 2023 khác sử −2 Rolex Shanghai Masters 2023 Không có tóm lược sửa đổi
- 15:2715:27, ngày 26 tháng 10 năm 2023 khác sử +18.565 M Rolex Shanghai Masters 2023 ←Trang mới: “{{TennisEventInfo|2023|Rolex Shanghai Masters| | date=4–15 tháng 10 | edition=12 | category=ATP Tour Masters 1000 | surface=Hard / Outdoor | location=Shanghai, China | venue=Qizhong Forest Sports City Arena | champs={{flagicon|POL}} Hubert Hurkacz | champd={{flagicon|ESP}} Marcel Granollers / {{flagicon|ARG}} Horacio Zeballos | main_name=Shanghai Masters (tennis) | before_year=2019 }} '''Rolex Shanghai Masters 2023''…”
ngày 4 tháng 10 năm 2023
- 06:1306:13, ngày 4 tháng 10 năm 2023 khác sử +8.967 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Vòng loại đơn nữ trẻ ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong }} {{main article|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nữ trẻ}} ==Hạt giống== {{columns-list|colwidth=30em| # {{flagicon|BEN}} Gloriana Nahum ''(Vòng 1)'' # {{flagicon|ISR}} Mika Buchnik ''(Vòng loại cuối cùng)'' # {{flagicon|NOR}} Emily Sartz-Lunde ''(Vòng 1)'' # {{flagicon|MAR}} Malak El Allami ''…” hiện tại
- 06:0806:08, ngày 4 tháng 10 năm 2023 khác sử +9.047 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Vòng loại đơn nam trẻ ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong }} {{main article|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nam trẻ}} ==Hạt giống== {{columns-list|colwidth=30em| # {{flagicon|ESP}} '''Rafael Jodar (Vượt qua vòng loại)''' # {{flagicon|AUS}} '''Pavle Marinkov (Vượt qua vòng loại)''' # {{flagicon|CHN}} '''Zhang Tianhui (Vượt qua vòng loại)''' # {…” hiện tại
ngày 1 tháng 10 năm 2023
- 08:0708:07, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +4 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 →Nhà vô địch hiện tại
- 08:0708:07, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +20 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nam xe lăn Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 08:0608:06, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +20 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam xe lăn Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 08:0508:05, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +4.400 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nữ xe lăn ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|JPN}} Yui Kamiji <br />{{flagicon|RSA}} Kgothatso Montjane | runner = {{flagicon|NED}} Diede de Groot <br /> {{flagicon|NED}} Jiske Griffioen | score = Bỏ cuộc trước trận đấu | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name =Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở r…” hiện tại
- 08:0408:04, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +4.168 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi xe lăn quad ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|NED}} Sam Schröder <br /> {{flagicon|NED}} Niels Vink | runner = {{flagicon|GBR}} Andy Lapthorne <br /> {{flagicon|RSA}} Donald Ramphadi | score = 6–1, 6–2 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name =Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} [[Sam Schröder]…”
- 08:0308:03, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +4.504 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam xe lăn ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|FRA}} Stéphane Houdet <br /> {{flagicon|JPN}} Takashi Sanada | runner = {{flagicon|JPN}} Takuya Miki <br /> {{flagicon|JPN}} Tokito Oda | score = 6–4, 6–4 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name =Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Stéphane Houde…”
- 07:4307:43, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +26 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 →Nhà vô địch
- 07:4107:41, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +10 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn xe lăn quad Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 07:4107:41, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +5.803 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn xe lăn quad ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|NED}} Sam Schröder | runner = {{flagicon|NED}} Niels Vink | score = 6–3, 7–5 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name =Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Niels Vink là đương kim vô địch, nhưng thua trong trận chung kết trước Sam Sch…”
- 07:3207:32, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +6.021 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nữ xe lăn ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|NED}} Diede de Groot | runner = {{flagicon|JPN}} Yui Kamiji | score = 6–2, 6–2 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Diede de Groot là đương kim vô địch và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh b…” hiện tại
- 07:2407:24, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +5.995 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nam xe lăn ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|GBR}} Alfie Hewett | runner = {{flagicon|GBR}} Gordon Reid | score = 6–4, 6–3 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | after_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Alfie Hewett là đương kim vô địch<ref>{{cite web|url=https://www.u…”
- 07:1807:18, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +1.542 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 →Nhà vô địch
- 07:1407:14, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +2.515 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 →Tóm tắt kết quả
- 07:1007:10, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +109 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 Không có tóm lược sửa đổi
- 07:0607:06, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +13.599 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nữ trẻ ←Trang mới: “{{Infobox Tennis Grand Slam events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|ROU}} Mara Gae<br />{{flagicon|}} Anastasiia Gureva | runner = {{flagicon|JPN}} Sara Saito <br /> {{flagicon|JPN}} Nanaka Sato | score = 1–6, 7–5, [10–8] }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Mara Gae và Anastasiia Gureva là nhà vô địch, đánh bại Sara Saito và Nanaka Sato…” hiện tại
- 06:5906:59, ngày 1 tháng 10 năm 2023 khác sử +14.002 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam trẻ ←Trang mới: “{{Infobox Tennis Grand Slam events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|SWE}} Max Dahlin <br /> {{flagicon|EST}} Oliver Ojakäär | runner = {{flagicon|ITA}} Federico Bondioli <br /> {{flagicon|AUT}} Joel Schwärzler | score = 3–6, 6–3, [11–9] }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Max Dahlin và Oliver Ojakäär là nhà vô địch, đánh bại Federico Bondio…” hiện tại
ngày 29 tháng 9 năm 2023
- 18:1818:18, ngày 29 tháng 9 năm 2023 khác sử +20.995 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nữ trẻ ←Trang mới: “{{Infobox Tennis Grand Slam events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|USA}} Katherine Hui | runner = {{flagicon|CZE}} Tereza Valentová | score = 6–4, 6–4 }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Katherine Hui là nhà vô địch, đánh bại Tereza Valentová trong trận chung kết, 6–4, 6–4.<ref>{{cite web|url=https://www.usopen.org/en_US/news/articles/20…” hiện tại
- 18:0718:07, ngày 29 tháng 9 năm 2023 khác sử +21.022 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đơn nam trẻ ←Trang mới: “{{Infobox Tennis Grand Slam events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|BRA}} João Fonseca | runner = {{flagicon|USA}} Learner Tien | score = 4–6, 6–4, 6–3 }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} João Fonseca là nhà vô địch, đánh bại Learner Tien trong trận chung kết, 4–6, 6–4, 6–3. Martín Lan…”
- 17:5717:57, ngày 29 tháng 9 năm 2023 khác sử +18.934 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam nữ ←Trang mới: “{{Tennis events|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|KAZ}} Anna Danilina<br />{{flagicon|FIN}} Harri Heliövaara | runner = {{flagicon|USA}} Jessica Pegula<br />{{flagicon|USA}} Austin Krajicek | score = 6–3, 6–4 }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Anna Danilina và Harri Heliövaara là nhà vô địch, đánh bại Jessica Pegula và Aust…”
ngày 28 tháng 9 năm 2023
- 12:1812:18, ngày 28 tháng 9 năm 2023 khác sử +32.717 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nữ ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong | champ = {{flagicon|CAN}} Gabriela Dabrowski <br /> {{flagicon|NZL}} Erin Routliffe | runner = {{flagicon|GER}} Laura Siegemund <br /> {{flagicon|}} Vera Zvonareva | score = 7–6<sup>(11–9)</sup>, 6–3 | draw = 64 | seeds = 16 }} {{main|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Gabriela Dabrowski và Erin Routliffe là nhà vô địch,…”
- 11:5311:53, ngày 28 tháng 9 năm 2023 khác sử +15 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam Không có tóm lược sửa đổi hiện tại
- 11:5111:51, ngày 28 tháng 9 năm 2023 khác sử +18 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam Không có tóm lược sửa đổi
- 11:4511:45, ngày 28 tháng 9 năm 2023 khác sử +14 Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam Không có tóm lược sửa đổi
ngày 27 tháng 9 năm 2023
- 16:4016:40, ngày 27 tháng 9 năm 2023 khác sử +34.101 M Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023 - Đôi nam ←Trang mới: “{{GrandSlamEvents|2023|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng| | type = giaiquanvotmymorong |champ = {{flagicon|USA}} Rajeev Ram <br /> {{flagicon|GBR}} Joe Salisbury | runner = {{flagicon|IND}} Rohan Bopanna <br /> {{flagicon|AUS}} Matthew Ebden | score = 2–6, 6–3, 6–4 | draw = 64 | seeds = 16 | before_name = Giải quần vợt Mỹ Mở rộng }} {{main article|Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2023}} Rajeev Ram và Joe Sal…”