Rolex Shanghai Masters 2023 - Đôi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Rolex Shanghai Masters 2023 - Đôi
Rolex Shanghai Masters 2023
Vô địchTây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
Á quânẤn Độ Rohan Bopanna
Úc Matthew Ebden
Tỷ số chung cuộc5–7, 6–2, [10–7]
Chi tiết
Số tay vợt32 (3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2019 · Thượng Hải Masters · 2024 →

Marcel GranollersHoracio Zeballos là nhà vô địch, đánh bại Rohan BopannaMatthew Ebden trong trận chung kết, 5–7, 6–2, [10–7].

Mate PavićBruno Soares là đương kim vô địch,[1] nhưng Soares đã giải nghệ quần vợt,[2] và Pavić chọn không tham dự giải đấu.

Austin KrajicekWesley Koolhof cạnh tranh vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi ATP khi giải đấu bắt đầu. Krajicek giữ nguyên thứ hạng sau khi Koolhof thua ở vòng tứ kết.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
7 Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
6 6
Úc Rinky Hijikata
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie
2 3
7 Tây Ban Nha Marcel Granollers
Argentina Horacio Zeballos
5 6 [10]
4 Ấn Độ Rohan Bopanna
Úc Matthew Ebden
7 2 [7]
4 Ấn Độ Rohan Bopanna
Úc Matthew Ebden
77 4 [10]
  Pháp Sadio Doumbia
Pháp Fabien Reboul
60 6 [2]

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Croatia I Dodig
Hoa Kỳ A Krajicek
77 1 [9]
Úc A de Minaur
Úc M Purcell
63 6 [11] Úc A de Minaur
Úc M Purcell
5 6 [5]
Hà Lan R Haase
Hy Lạp S Tsitsipas
3 6 [10] Hà Lan R Haase
Hy Lạp S Tsitsipas
7 3 [10]
Hoa Kỳ N Lammons
Hoa Kỳ J Withrow
6 3 [8] Hà Lan R Haase
Hy Lạp S Tsitsipas
62 3
Áo A Erler
Áo L Miedler
6 6 7 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
77 6
Pháp U Humbert
Pháp A Mannarino
2 2 Áo A Erler
Áo L Miedler
4 63
Bỉ S Gillé
Bỉ J Vliegen
65 63 7 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6 77
7 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
77 77 7 Tây Ban Nha M Granollers
Argentina H Zeballos
6 6
3 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 6 Úc R Hijikata
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
2 3
Alt Úc A Popyrin
Úc A Vukic
4 4 3 Hoa Kỳ R Ram
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Salisbury
6 64 [9]
Ba Lan H Hurkacz
Hoa Kỳ B Shelton
5 7 [6] Úc R Hijikata
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
4 77 [11]
Úc R Hijikata
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
7 5 [10] Úc R Hijikata
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie
6 3 [10]
Brasil R Matos
Brasil M Melo
4 6 [6] 5 Argentina M González
Argentina A Molteni
4 6 [8]
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
New Zealand M Venus
6 1 [10] Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Murray
New Zealand M Venus
2 4
Monaco H Nys
Ba Lan J Zieliński
4 4 5 Argentina M González
Argentina A Molteni
6 6
5 Argentina M González
Argentina A Molteni
6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
8 El Salvador M Arévalo
Hà Lan J-J Rojer
6 7
Canada F Auger-Aliassime
Cộng hòa Séc J Lehečka
4 5 8 El Salvador M Arévalo
Hà Lan J-J Rojer
66 6 [10]
Đức K Krawietz
Đức T Pütz
6 4 [10] Đức K Krawietz
Đức T Pütz
78 4 [7]
Croatia N Mektić
Úc J Peers
4 6 [5] 8 El Salvador M Arévalo
Hà Lan J-J Rojer
4 2
K Khachanov
A Rublev
w/o 4 Ấn Độ R Bopanna
Úc M Ebden
6 6
Argentina F Cerúndolo
Argentina TM Etcheverry
K Khachanov
A Rublev
6 3 [8]
Hà Lan M Middelkoop
Đức A Mies
4 3 4 Ấn Độ R Bopanna
Úc M Ebden
4 6 [10]
4 Ấn Độ R Bopanna
Úc M Ebden
6 6 4 Ấn Độ R Bopanna
Úc M Ebden
77 4 [10]
6 México S González
Pháp É Roger-Vasselin
62 712 [10] Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
60 6 [2]
WC Trung Quốc Z Li
Trung Quốc F Sun
77 610 [5] 6 México S González
Pháp É Roger-Vasselin
7 61 [4]
Hoa Kỳ T Fritz
Hoa Kỳ S Korda
3 77 [4] Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
5 77 [10]
Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
6 65 [10] Pháp S Doumbia
Pháp F Reboul
77 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Glasspool
Phần Lan H Heliövaara
4 4 2 Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
65 4
WC Ecuador G Escobar
Kazakhstan A Nedovyesov
6 6 WC Ecuador G Escobar
Kazakhstan A Nedovyesov
62 4
Hoa Kỳ M McDonald
Hoa Kỳ F Tiafoe
77 1 [3] 2 Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
77 6
2 Hà Lan W Koolhof
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Skupski
63 6 [10]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Soares/Pavic Lift Maiden Team Title In Shanghai”. Association of Tennis Professionals. 13 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2023.
  2. ^ “Recently Retired Stars Honoured At Nitto ATP Finals”. Association of Tennis Professionals. 18 tháng 11 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]