Srpska Open 2023 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Srpska Open 2023 - Đơn
Srpska Open 2023
Vô địchSerbia Dušan Lajović
Á quân Andrey Rublev
Tỷ số chung cuộc6–3, 4–6, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt28 (4 Q / 3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
Srpska Open · 2024 →

Dušan Lajović là nhà vô địch, đánh bại Andrey Rublev trong trận chung kết, 6–3, 4–6, 6–4.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Serbia Novak Djokovic (Tứ kết)
  2. Andrey Rublev (Chung kết)
  3. Croatia Borna Ćorić (Vòng 2)
  4. Serbia Miomir Kecmanović (Bán kết)
  5. Hà Lan Tallon Griekspoor (Vòng 1)
  6. Cộng hòa Séc Jiří Lehečka (Tứ kết)
  7. Pháp Richard Gasquet (Vòng 2)
  8. Pháp Grégoire Barrère (Vòng 2)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Bán kết Chung kết
          
  Serbia Dušan Lajović 4 77 6
4 Serbia Miomir Kecmanović 6 65 4
  Serbia Dušan Lajović 6 4 6
2 Andrey Rublev 3 6 4
  Slovakia Alex Molčan 2 4
2 Andrey Rublev 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Serbia N Djokovic 64 6 6
Pháp L Van Assche 1 77 6 Pháp L Van Assche 77 3 2
Thụy Sĩ S Wawrinka 6 64 4 1 Serbia N Djokovic 4 66
Serbia D Lajović 6 4 6 Serbia D Lajović 6 78
Serbia F Krajinović 2 6 4 Serbia D Lajović 6 6
WC Serbia H Međedović 66 5 8 Pháp G Barrère 3 0
8 Pháp G Barrère 78 7 Serbia D Lajović 4 77 6
4 Serbia M Kecmanović 6 65 4
4 Serbia M Kecmanović 6 77
Q Thụy Điển E Ymer 1 5 Q Jordan A Shelbayh 4 64
Q Jordan A Shelbayh 6 7 4 Serbia M Kecmanović 7 6
Q Moldova R Albot 6 0 6 Cộng hòa Séc J Lehečka 5 0
Argentina F Coria 4 0r Q Moldova R Albot 0 2
WC Pháp G Monfils 4 3 6 Cộng hòa Séc J Lehečka 6 6
6 Cộng hòa Séc J Lehečka 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
5 Hà Lan T Griekspoor 64 64
Úc A Popyrin 77 77 Úc A Popyrin 64 6 5
Slovakia A Molčan 3 7 6 Slovakia A Molčan 77 4 7
Nhật Bản T Daniel 6 5 1 Slovakia A Molčan 6 4 7
R Safiullin 4 2 Serbia L Đere 2 6 5
Serbia L Đere 6 6 Serbia L Đere 6 61 6
3 Croatia B Ćorić 4 77 4
Slovakia A Molčan 2 4
7 Pháp R Gasquet 6 6 2 A Rublev 6 6
Q Croatia D Prižmić 3 1 7 Pháp R Gasquet 4 6 63
WC Bosna và Hercegovina D Džumhur 6 6 WC Bosna và Hercegovina D Džumhur 6 1 77
LL Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland L Broady 3 0 WC Bosna và Hercegovina D Džumhur 5 3
Peru JP Varillas 7 6 2 A Rublev 7 6
Pháp H Gaston 5 3 Peru JP Varillas 2 2
2 A Rublev 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Moldova Radu Albot (Vượt qua vòng loại)
  2. Pháp Arthur Fils (Vòng 1)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  4. Hungary Fábián Marozsán (Vòng 1)
  5. Slovakia Lukáš Klein (Vòng loại cuối cùng)
  6. Thụy Điển Elias Ymer (Vượt qua vòng loại)
  7. Ý Mattia Bellucci (Vòng 1)
  8. Ý Luca Nardi (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Moldova Radu Albot 6 6
WC Bosna và Hercegovina Aldin Šetkić 2 3
1 Moldova Radu Albot 6 6
  Bulgaria Dimitar Kuzmanov 3 3
  Bulgaria Dimitar Kuzmanov 6 6
8 Ý Luca Nardi 4 4

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Pháp Arthur Fils 77 3 4
  Ý Francesco Maestrelli 63 6 6
  Ý Francesco Maestrelli 5 4
6 Thụy Điển Elias Ymer 7 6
  Bosna và Hercegovina Nerman Fatić 6 4 2
6 Thụy Điển Elias Ymer 2 6 6

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady 6 6
  Monaco Valentin Vacherot 3 1
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Liam Broady 5 3
WC Croatia Dino Prižmić 7 6
WC Croatia Dino Prižmić 6 6
7 Ý Mattia Bellucci 3 0

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Hungary Fábián Marozsán 5 6 3
Alt Jordan Abdullah Shelbayh 7 1 6
Alt Jordan Abdullah Shelbayh 6 6
5 Slovakia Lukáš Klein 4 2
  Pháp Arthur Cazaux 4 4
5 Slovakia Lukáš Klein 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]