ATP Lyon Open 2023 - Đơn
ATP Lyon Open 2023 - Đơn | |
---|---|
ATP Lyon Open 2023 | |
Vô địch | Arthur Fils |
Á quân | Francisco Cerúndolo |
Tỷ số chung cuộc | 6–3, 7–5 |
Số tay vợt | 28 (4 Q / 3 WC ) |
Số hạt giống | 8 |
Arthur Fils là nhà vô địch, đánh bại Francisco Cerúndolo trong trận chung kết, 6–3, 7–5. Đây là danh hiệu ATP Tour đầu tiên của Fils.
Cameron Norrie là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng bán kết trước Cerúndolo.
Mikael Ymer bị xử thua trong trận đấu ở vòng 2 với Fils sau khi anh đập vợt vào ghế của trọng tài.[2]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.
- Félix Auger-Aliassime (Tứ kết, rút lui)
- Cameron Norrie (Bán kết)
- Tommy Paul (Tứ kết)
- Francisco Cerúndolo (Chung kết)
- Miomir Kecmanović (Vòng 2)
- Sebastián Báez (Tứ kết)
- Richard Gasquet (Vòng 1)
- Brandon Nakashima (Bán kết)
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Từ viết tắt[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
WC | Arthur Fils | 7 | 4 | 77 | |||||||||
8 | Brandon Nakashima | 5 | 6 | 65 | |||||||||
WC | Arthur Fils | 6 | 7 | ||||||||||
4 | Francisco Cerúndolo | 3 | 5 | ||||||||||
4 | Francisco Cerúndolo | 6 | 6 | ||||||||||
2 | Cameron Norrie | 3 | 0 |
Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
1/WC | F Auger-Aliassime | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
M Purcell | 4 | 78 | 1 | Q | P Llamas Ruiz | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||
Q | P Llamas Ruiz | 6 | 66 | 6 | 1/WC | F Auger-Aliassime | |||||||||||||||||||||
Q | Z Zhang | 3 | 2 | WC | A Fils | w/o | |||||||||||||||||||||
WC | A Fils | 6 | 6 | WC | A Fils | 6 | |||||||||||||||||||||
M Ymer | 6 | 7 | M Ymer | 5d | |||||||||||||||||||||||
7 | R Gasquet | 3 | 5 | WC | A Fils | 7 | 4 | 77 | |||||||||||||||||||
8 | B Nakashima | 5 | 6 | 65 | |||||||||||||||||||||||
3 | T Paul | 78 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||||||
G Barrère | 6 | 6 | G Barrère | 66 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||||
C Moutet | 4 | 2 | 3 | T Paul | 3 | 64 | |||||||||||||||||||||
A Rinderknech | 6 | 6 | 8 | B Nakashima | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
Q | L Harris | 4 | 2 | A Rinderknech | 66 | 6 | 5 | ||||||||||||||||||||
D Schwartzman | 5 | 3 | 8 | B Nakashima | 78 | 1 | 7 | ||||||||||||||||||||
8 | B Nakashima | 7 | 6 |
Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng 2 | Tứ kết | Bán kết | ||||||||||||||||||||||||
5 | M Kecmanović | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
LL | O Roca Batalla | 1 | 3 | 5 | M Kecmanović | 4 | 5 | ||||||||||||||||||||
J Draper | 6 | 6 | J Draper | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||
A Müller | 2 | 3 | J Draper | 6 | 4 | 3 | |||||||||||||||||||||
A Ramos Viñolas | 6 | 67 | 4 | 4 | F Cerúndolo | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
JP Varillas | 3 | 79 | 6 | JP Varillas | 2 | 0r | |||||||||||||||||||||
4 | F Cerúndolo | 6 | 0 | ||||||||||||||||||||||||
4 | F Cerúndolo | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
6 | S Báez | 6 | 77 | 2 | C Norrie | 3 | 0 | ||||||||||||||||||||
M Fucsovics | 4 | 65 | 6 | S Báez | 3 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | G Monfils | 6 | 3 | 4 | P Cachín | 6 | 5 | 2 | |||||||||||||||||||
P Cachín | 2 | 6 | 6 | 6 | S Báez | 2 | 6 | 1 | |||||||||||||||||||
D Goffin | 6 | 6 | 2 | C Norrie | 6 | 2 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | Á López San Martín | 1 | 3 | D Goffin | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
2 | C Norrie | 6 | 6 |
Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]
- Zhang Zhizhen (Vượt qua vòng loại)
- Hugo Grenier (Vòng 1)
- Dane Sweeny (Vòng 1)
- Pablo Llamas Ruiz (Vượt qua vòng loại)
- Hernán Casanova (Vòng 1)
- Manuel Guinard (Vòng 1)
- Oriol Roca Batalla (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
- Daniel Michalski (Vòng 1)
Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
1 | Zhang Zhizhen | 77 | 6 | ||||||||||
Alt | Maxime Janvier | 64 | 2 | ||||||||||
1 | Zhang Zhizhen | 6 | 68 | 6 | |||||||||
7 | Oriol Roca Batalla | 2 | 710 | 1 | |||||||||
WC | Kyrian Jacquet | 4 | 7 | 2 | |||||||||
7 | Oriol Roca Batalla | 6 | 5 | 6 |
Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
2 | Hugo Grenier | 3 | 1 | ||||||||||
Alt | Ugo Blanchet | 6 | 6 | ||||||||||
Alt | Ugo Blanchet | 3 | 3 | ||||||||||
Álvaro López San Martín | 6 | 6 | |||||||||||
Álvaro López San Martín | 6 | 6 | |||||||||||
5 | Hernán Casanova | 3 | 0 |
Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
3 | Dane Sweeny | 4 | 1 | ||||||||||
Beibit Zhukayev | 6 | 6 | |||||||||||
Beibit Zhukayev | 3 | 2 | |||||||||||
Lloyd Harris | 6 | 6 | |||||||||||
Lloyd Harris | 3 | 6 | 6 | ||||||||||
6 | Manuel Guinard | 6 | 4 | 1 |
Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 | Vòng loại cuối cùng | ||||||||||||
4 | Pablo Llamas Ruiz | 2 | 6 | 6 | |||||||||
Alt | Guido Andreozzi | 6 | 1 | 2 | |||||||||
4 | Pablo Llamas Ruiz | 79 | 6 | ||||||||||
WC | Matteo Martineau | 67 | 3 | ||||||||||
WC | Matteo Martineau | 6 | 6 | ||||||||||
8 | Daniel Michalski | 3 | 4 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Norrie Moves Past Molcan For Lyon Crown”. atptour.com. ATP. 21 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2022.
- ^ Macar, Kadir (24 tháng 5 năm 2023). “Ymer disqualified in Lyon after destroying umpire's chair”. Tennis Infinity. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2023.