Western & Southern Open 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Western & Southern Open 2023
Ngày13–20 tháng 8
Lần thứ122 (nam) / 95 (nữ)
Thể loạiATP Tour Masters 1000 (nam)
WTA 1000 (nữ)
Mặt sânCứng
Địa điểmMason, Ohio, Hoa Kỳ
Sân vận độngLindner Family Tennis Center
Các nhà vô địch
Đơn nam
Serbia Novak Djokovic
Đơn nữ
Hoa Kỳ Coco Gauff
Đôi nam
Argentina Máximo González / Argentina Andrés Molteni
Đôi nữ
Hoa Kỳ Alycia Parks / Hoa Kỳ Taylor Townsend
← 2022 · Western & Southern Open · 2024 →

Western & Southern Open 2023 là một giải quần vợt nam và nữ thi đấu trên mặt sân cứng ngoài trời diễn ra từ ngày 13 đến ngày 20 tháng 8 năm 2023. Đây là một giải đấu Masters 1000 trong ATP Tour 2023WTA 1000 không Mandatory trong WTA Tour 2023. Giải đấu năm 2023 là lần thứ 122 (nam) và lần thứ 95 (nữ) giải Cincinnati Masters được tổ chức và diễn ra tại Lindner Family Tennis CenterMason, Ohio, ngoại ô phía bắc Cincinnati, Hoa Kỳ.[1][2]

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam[3] 1000 600 360 180 90 45 10 25 16 0
Đôi nam[3] 0
Đơn nữ[4] 900 585 350 190 105 60 1 30 20 1
Đôi nữ[4] 5

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q2 Q1
Đơn nam[5] $1,019,335 $556,630 $304,375 $166,020 $88,805 $47,620 $26,380 $13,515 $7,080
Đơn nữ[5] $454,500 $267,690 $138,000 $63,350 $31,650 $17,930 $12,848 $7,650 $4,000
Đôi nam* $312,740 $169,880 $93,310 $51,470 $28,310 $13,510
Đôi nữ* $133,840 $75,286 $40,432 $20,914 $11,850 $7,900

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 7 tháng 8 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 14 tháng 8 năm 2023.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 1 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 9,395 180 600 9,815 Á quân, thua trước Serbia Novak Djokovic [2]
2 2 Serbia Novak Djokovic 8,795 0 1,000 9,795 Vô địch, đánh bại Tây Ban Nha Carlos Alcaraz [1]
3 3 Daniil Medvedev 6,530 360 90 6,260 Vòng 3 thua trước Đức Alexander Zverev [16]
4 4 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 5,090 600 90 4,580 Vòng 3 thua trước Ba Lan Hubert Hurkacz
5 7 Na Uy Casper Ruud 4,715 10 10 4,715 Vòng 2 thua trước Úc Max Purcell [Q]
6 5 Đan Mạch Holger Rune 4,790 10 10 4,790 Vòng 2 bỏ cuộc trước Hoa Kỳ Mackenzie McDonald [WC]
7 8 Andrey Rublev 4,595 90 10 4,515 Vòng 2 thua trước Phần Lan Emil Ruusuvuori
8 6 Ý Jannik Sinner 4,725 90 10 4,645 Vòng 2 thua trước Serbia Dušan Lajović [Q]
9 9 Hoa Kỳ Taylor Fritz 3,605 180 180 3,605 Tứ kết thua trước Serbia Novak Djokovic [2]
10 10 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 3,050 45 45 3,050 Vòng 2 thua trước Thụy Sĩ Stan Wawrinka [WC]
11 11 Karen Khachanov 2,855 10 0 2,845 Rút lui
12 14 Canada Félix Auger-Aliassime 2,510 180 45 2,375 Vòng 2 thua trước Pháp Adrian Mannarino
13 15 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 2,425 360 10 2,075 Vòng 1 thua trước Pháp Gaël Monfils [PR]
14 13 Hoa Kỳ Tommy Paul 2,525 45 90 2,570 Vòng 3 thua trước Tây Ban Nha Carlos Alcaraz [1]
15 16 Croatia Borna Ćorić 2,315 1,000 45 1,360 Vòng 2 thua trước Ba Lan Hubert Hurkacz
16 17 Đức Alexander Zverev 2,310 0 360 2,670 Bán kết thua trước Serbia Novak Djokovic [2]

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 NED Wesley Koolhof  GBR Neal Skupski 2 1
 CRO Ivan Dodig  USA Austin Krajicek 7 2
 USA Rajeev Ram  GBR Joe Salisbury 11 3
 IND Rohan Bopanna  AUS Matthew Ebden 20 4
 MON Hugo Nys  POL Jan Zieliński 21 5
 MEX Santiago González  FRA Édouard Roger-Vasselin 23 6
 GER Kevin Krawietz  GER Tim Pütz 27 7
 ESP Marcel Granollers  ARG Horacio Zeballos 27 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 7 tháng 8 năm 2023.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 7 tháng 8 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 14 tháng 8 năm 2023.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 1 Ba Lan Iga Świątek 9,730 (125) 350 9,955 Bán kết thua trước Hoa Kỳ Coco Gauff [7]
2 2 Aryna Sabalenka 8,746 350 350 8,746 Bán kết thua trước Cộng hòa Séc Karolína Muchová
3 3 Hoa Kỳ Jessica Pegula 6,030 190 105 5,945 Vòng 3 thua trước Cộng hòa Séc Marie Bouzková
4 4 Kazakhstan Elena Rybakina 5,755 190 105 5,670 Vòng 3 bỏ cuộc trước Ý Jasmine Paolini [Q]
5 5 Tunisia Ons Jabeur 4,746 105 190 4,831 Tứ kết thua trước Aryna Sabalenka [2]
6 6 Pháp Caroline Garcia 4,685 930 (65) 3,825 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Sloane Stephens
7 7 Hoa Kỳ Coco Gauff 3,760 (65) 900 4,595 Vô địch, đánh bại Cộng hòa Séc Karolína Muchová
8 8 Hy Lạp Maria Sakkari 3,510 (30) 105 3,585 Vòng 3 thua trước Cộng hòa Séc Karolína Muchová
9 9 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 3,445 585 60 2,920 Vòng 2 thua trước Cộng hòa Séc Linda Nosková [Q]
10 10 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 3,211 (1) 190 3,400 Tứ kết thua trước Ba Lan Iga Świątek [1]
11 11 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková 2,840 (30) 1 2,840§ Vòng 1 thua trước Victoria Azarenka
12 19 Brasil Beatriz Haddad Maia 2,220 (60) 1 2,220§ Vòng 1 thua trước Cộng hòa Séc Karolína Muchová
13 14 Thụy Sĩ Belinda Bencic 2,605 (60) 1 2,605§ Vòng 1 thua trước Tây Ban Nha Cristina Bucșa [Q]
14 13 Daria Kasatkina 2,735 (60) 105 2,780 Vòng 3 thua trước Aryna Sabalenka [2]
15 15 Hoa Kỳ Madison Keys 2,580 350 (60) 2,290 Vòng 1 thua trước Bỉ Elise Mertens
16 16 Veronika Kudermetova 2,485 105 (100) 2,480 Vòng 1 thua trước Hoa Kỳ Venus Williams [WC]

† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16 (cho điểm bảo vệ) hoặc kết quả tốt nhất của lần 17 (cho điểm thắng), vào ngày 14 tháng 8 năm 2023.
‡ Điểm từ giải WTA 1000 không Mandatory thứ hai tốt nhất của tay vợt, phải được tính vào xếp hạng của tay vợt.
§ Không thay đổi điểm vì điểm từ giải đấu không được tính là một trong 16 kết quả tốt nhất của tay vợt.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 CZE Barbora Krejčíková  CZE Kateřina Siniaková 3 1
 AUS Storm Hunter  BEL Elise Mertens 11 2
 USA Nicole Melichar-Martinez  AUS Ellen Perez 17 3
 USA Desirae Krawczyk  NED Demi Schuurs 22 4
 UKR Lyudmyla Kichenok  LAT Jeļena Ostapenko 34 5
 TPE Hsieh Su-wei  CHN Wang Xinyu 38 6
 TPE Chan Hao-ching  MEX Giuliana Olmos 41 7
 JPN Shuko Aoyama  JPN Ena Shibahara 42 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 7 tháng 8 năm 2023.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “ATP Western & Southern Open Overview”. atptour.com.
  2. ^ “WTA Western & Southern Open Overview”. wtatennis.com.
  3. ^ a b “Rankings explained”. atpworldtour.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.
  4. ^ a b “Rankings explained”. WTA. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2012.
  5. ^ a b “2023 Cincinnati Masters ATP & WTA Prize Money & Points Overview”. tennis-infinity.com. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Cincinnati Masters tournaments