Bước tới nội dung

Tata Open Maharashtra 2023 - Đơn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tata Open Maharashtra 2023 - Đơn
Tata Open Maharashtra 2023
Vô địchHà Lan Tallon Griekspoor
Á quânPháp Benjamin Bonzi
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–5, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt28 (4 Q / 3 WC )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn Đôi
← 2022 · Tata Open Maharashtra · 2024 →

Tallon Griekspoor là nhà vô địch, đánh bại Benjamin Bonzi trong trận chung kết, 4–6, 7–5, 6–3. Đây là danh hiệu đơn ATP Tour đầu tiên của Griekspoor.

João Sousa là đương kim vô địch,[1] nhưng không tham dự giải đấu.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

4 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

  1. Croatia Marin Čilić (Tứ kết, rút lui)
  2. Hà Lan Botic van de Zandschulp (Bán kết)
  3. Phần Lan Emil Ruusuvuori (Vòng 2)
  4. Argentina Sebastián Báez (Vòng 2)
  5. Slovakia Alex Molčan (Vòng 1)
  6. Serbia Filip Krajinović (Tứ kết)
  7. Tây Ban Nha Jaume Munar (Vòng 1)
  8. Aslan Karatsev (Bán kết)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
Hà Lan Tallon Griekspoor 77 6
8 Aslan Karatsev 64 1
  Hà Lan Tallon Griekspoor 4 7 6
Pháp Benjamin Bonzi 6 5 3
Pháp Benjamin Bonzi 77 65 6
2 Hà Lan Botic van de Zandschulp 65 77 1

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Croatia M Čilić 6 3 6
Tây Ban Nha R Carballés Baena 6 7 Tây Ban Nha R Carballés Baena 3 6 1
Tây Ban Nha B Zapata Miralles 1 5 1 Croatia M Čilić
Ý M Cecchinato 6 6 Hà Lan T Griekspoor w/o
Gruzia N Basilashvili 2 2 Ý M Cecchinato 4 4
Hà Lan T Griekspoor 6 7 Hà Lan T Griekspoor 6 6
7 Tây Ban Nha J Munar 4 5 Hà Lan T Griekspoor 77 6
8 A Karatsev 64 1
4 Argentina S Báez 6 1 3
Tây Ban Nha P Martínez 3 7 6 Tây Ban Nha P Martínez 3 6 6
Q Ấn Độ R Ramanathan 6 5 3 Tây Ban Nha P Martínez 1 2
Moldova R Albot 4 4 8 A Karatsev 6 6
Hà Lan T van Rijthoven 6 6 Hà Lan T van Rijthoven 67 68
Tây Ban Nha P Andújar 1 3 8 A Karatsev 79 710
8 A Karatsev 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
6 Serbia F Krajinović 6 4 6
WC Ấn Độ S Nagal 4 6 4 6 Serbia F Krajinović 2 6 6
WC Ấn Độ M Dhamne 2 4 Hoa Kỳ M Mmoh 6 3 4
Hoa Kỳ M Mmoh 6 6 6 Serbia F Krajinović 65 4
Đài Bắc Trung Hoa C-h Tseng 0 3 Pháp B Bonzi 77 6
Pháp B Bonzi 6 6 Pháp B Bonzi 6 77
3 Phần Lan E Ruusuvuori 1 64
Pháp B Bonzi 77 65 6
5 Slovakia A Molčan 2 4 2 Hà Lan B van de Zandschulp 65 77 1
Serbia L Đere 6 6 Serbia L Đere 65 2
Q Thụy Điển E Ymer 2 6 3 Q Đức M Marterer 77 6
Q Đức M Marterer 6 3 6 Q Đức M Marterer 4 2
Q Ý F Cobolli 6 7 2 Hà Lan B van de Zandschulp 6 6
WC Ấn Độ M Sasikumar 4 5 Q Ý F Cobolli 5 4
2 Hà Lan B van de Zandschulp 7 6

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Hoa Kỳ Christopher Eubanks (Rút lui)
  2. Thụy Điển Elias Ymer (Vượt qua vòng loại)
  3. Ý Mattia Bellucci (Vòng loại cuối cùng)
  4. Đức Maximilian Marterer (Vượt qua vòng loại)
  5. Ý Flavio Cobolli (Vượt qua vòng loại)
  6. Phần Lan Otto Virtanen (Vòng 1)
  7. Đức Cedrik-Marcel Stebe (Rút lui)
  8. România Nicholas David Ionel (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
Alt Ấn Độ Sidharth Rawat 1 77 1
Cộng hòa Séc Zdeněk Kolář 6 64 6
Cộng hòa Séc Zdeněk Kolář 4 4
5 Ý Flavio Cobolli 6 6
WC Ấn Độ Aditya Vishal Balsekar 3 0
5 Ý Flavio Cobolli 6 6

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Thụy Điển Elias Ymer 3
Serbia Miljan Zekić 0r
2 Thụy Điển Elias Ymer 6 6
PR Ấn Độ Yuki Bhambri 1 4
PR Ấn Độ Yuki Bhambri 6 6
Alt Ecuador Diego Hidalgo 2 2

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Ý Mattia Bellucci 6 6
Alt Ukraina Vladyslav Orlov 4 4
3 Ý Mattia Bellucci 3 5
WC Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 6 7
WC Ấn Độ Ramkumar Ramanathan 2 7 6
6 Phần Lan Otto Virtanen 6 5 2

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Đức Maximilian Marterer 78 3 7
Ấn Độ Prajnesh Gunneswaran 66 6 5
4 Đức Maximilian Marterer 6 6
Serbia Nikola Milojević 2 3
Serbia Nikola Milojević 6 6
8 România Nicholas David Ionel 3 2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Joao Sousa Surges to Tata Open Maharashtra Pune Title | ATP Tour | Tennis”. ATP Tour.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]