Internazionali BNL d'Italia 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Internazionali BNL d'Italia 2023
Ngày9–21 tháng 5
Lần thứ80
Bốc thăm96S / 32D
Tiền thưởng€7,705,780 (nam)
€3,572,618 (nữ)
Mặt sânĐất nện
Địa điểmRome, Ý
Sân vận độngForo Italico
Các nhà vô địch
Đơn nam
Daniil Medvedev
Đơn nữ
Kazakhstan Elena Rybakina
Đôi nam
Monaco Hugo Nys / Ba Lan Jan Zieliński
Đôi nữ
Úc Storm Hunter / Bỉ Elise Mertens
← 2022 · Internazionali BNL d'Italia · 2024 →

Internazionali BNL d'Italia 2023 (còn được biết đến với Rome Masters hoặc Giải quần vợt Ý Mở rộng) là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Foro ItalicoRome, Ý. Đây là lần thứ 80 giải đấu được tổ chức và là một phần của ATP Tour Masters 1000 trong ATP Tour 2023WTA 1000 trong WTA Tour 2023.[1][2]

Đây là lần đầu tiên giải đấu diễn ra trong hai tuần và vòng đấu chính của nội dung đơn nam và đơn nữ có 96 tay vợt tham dự.[3]

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Vòng 1/96 Q Q2 Q1
Đơn nam 1000 600 360 180 90 45 25* 10 16 8 0
Đôi nam 0
Đơn nữ 650 390 215 120 65 35* 10 30 20 2
Đôi nữ 10

* Tay vợt miễn được nhận điểm vòng 1.

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện [4] CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Vòng 1/96 Q2 Q1
Đơn nam €1,105,265 €580,000 €308,790 €161,525 €84,900 €48,835 €27,045 €16,340 €8,265 €4,510
Đơn nữ €521,754 €272,200 €143,490 €73,930 €39,130 €22,700 €12,652 €7,828 €5,982 €3,110
Đôi nam* €382,420 €202,850 €108,190 €54,840 €29,300 €15,780
Đôi nữ* €182,170 €96,430 €51,790 €25,900 €13,840 €7,590

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 8 tháng 5 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 1 Serbia Novak Djokovic 6,775 1,000 45 5,820 Vòng 3 vs. Bulgaria Grigor Dimitrov [26]
2 2 Tây Ban Nha Carlos Alcaraz 6,770 0 45 6,815 Vòng 3 vs.
3 3 Daniil Medvedev 5,330 0 10 5,330 Vòng 2 vs. Phần Lan Emil Ruusuvuori
4 4 Na Uy Casper Ruud 5,165 360+250 45+0 4,600 Vòng 3 vs. Kazakhstan Alexander Bublik
5 5 Hy Lạp Stefanos Tsitsipas 5,015 600 10 4,425 Vòng 2 vs. Bồ Đào Nha Nuno Borges
6 6 Andrey Rublev 4,190 10 45 4,225 Vòng 3 vs. Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina [27]
7 7 Đan Mạch Holger Rune 3,865 90 45 3,820 Vòng 3 vs. Ý Fabio Fognini [WC]
8 8 Ý Jannik Sinner 3,525 180 45 3,390 Vòng 3 vs. Alexander Shevchenko [LL]
9 9 Hoa Kỳ Taylor Fritz 3,380 0 10 3,390 Vòng 2 vs. Đức Yannick Hanfmann [Q]
10 10 Canada Félix Auger-Aliassime 3,235 180 10 3,065 Vòng 2 thua trước Úc Alexei Popyrin [Q]
11 11 Karen Khachanov 3,025 90 10 2,945 Vòng 2 thua trước Pháp Grégoire Barrère
12 12 Hoa Kỳ Frances Tiafoe 2,755 10 10 2,755 Vòng 2 vs. Đức Daniel Altmaier [Q]
13 13 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cameron Norrie 2,680 45+250 45+45 2,475 Vòng 3 vs. Hungary Márton Fucsovics
14 15 Ba Lan Hubert Hurkacz 2,525 10 10 2,525 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ J. J. Wolf
15 16 Croatia Borna Ćorić 2,240 10 45 2,275 Vòng 3 vs. Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena
16 17 Hoa Kỳ Tommy Paul 2,170 45 10 2,135 Vòng 2 thua trước Chile Cristian Garín
17 18 Úc Alex de Minaur 1,995 90+90 10+45 1,870 Vòng 2 thua trước Hungary Márton Fucsovics
18 19 Ý Lorenzo Musetti 1,960 (20) 10 1,950 Vòng 2 vs. Ý Matteo Arnaldi [WC]
19 22 Đức Alexander Zverev 1,630 360 10 1,280 Vòng 2 vs. Bỉ David Goffin
20 24 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans 1,480 10 10 1,480 Vòng 2 thua trước Tây Ban Nha Roberto Carballés Baena
21 25 Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut 1,475 0 10 1,485 Vòng 2 vs. Ý Marco Cecchinato
22 29 Hoa Kỳ Sebastian Korda 1,265 10 10 1,265 Vòng 2 thua trước Roman Safiullin [Q]
23 30 Hà Lan Botic van de Zandschulp 1,250 45 10 1,215 Vòng 2 thua trước Serbia Laslo Djere
24 31 Argentina Francisco Cerúndolo 1,200 35 45 1,210 Vòng 3 vs. Pháp Grégoire Barrère
25 32 Nhật Bản Yoshihito Nishioka 1,171 0 10 1,181 Vòng 2 thua trước Ý Lorenzo Sonego
26 33 Bulgaria Grigor Dimitrov 1,125 45 45 1,125 Vòng 3 vs. Serbia Novak Djokovic [1]
27 34 Tây Ban Nha Alejandro Davidovich Fokina 1,115 45 45 1,115 Vòng 3 vs. Andrey Rublev [6]
28 35 Hoa Kỳ Ben Shelton 1,095 (10) 10 1,095 Vòng 2 thua trước Kazakhstan Alexander Bublik
29 36 Hà Lan Tallon Griekspoor 1,091 35+45 0+13 1,024 Rút lui do chấn thương
30 37 Serbia Miomir Kecmanović 1,055 10 10 1,055 Vòng 2 thua trước Ý Fabio Fognini [WC]
31 38 Tây Ban Nha Bernabé Zapata Miralles 1,016 (20) 45 1,041 Vòng 3 vs.
32 39 Cộng hòa Séc Jiří Lehečka 992 (8) 10 994 Vòng 2 vs. Hungary Fábián Marozsán [Q]

† Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022, nhưng có điểm bảo vệ từ Lyon.
‡ Tay vợt không vượt qua vòng loại ở giải đấu năm 2022. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 19 sẽ được thay thế vào.

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm giảm Điểm sau Lý do rút lui
14 Tây Ban Nha Rafael Nadal 2,535 90 2,445 Chấn thương hông
20 Ý Matteo Berrettini 1,832 0 1,832 Chấn thương bụng
21 Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta 1,785 45 1,740 Chấn thương khuỷu tay
23 Croatia Marin Čilić 1,600 90 1,510 Chấn thương đầu gối
26 Úc Nick Kyrgios 1,465 0 1,465 Chấn thương đầu gối trái
27 Canada Denis Shapovalov 1,390 180 1,210 Chấn thương đầu gối

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
 NED Wesley Koolhof  GBR Neal Skupski 2 1
 USA Rajeev Ram  GBR Joe Salisbury 9 2
 CRO Ivan Dodig  USA Austin Krajicek 9 3
 ESA Marcelo Arévalo  NED Jean-Julien Rojer 14 4
 CRO Nikola Mektić  CRO Mate Pavić 19 5
 GBR Lloyd Glasspool  FIN Harri Heliövaara 24 6
 IND Rohan Bopanna  AUS Matthew Ebden 26 7
 MEX Santiago González  FRA Édouard Roger-Vasselin 30 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đơn WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 24 tháng 4 năm 2023. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 1 Ba Lan Iga Świątek 9,625 900 65 8,790 Vòng 3 vs. Ukraina Lesia Tsurenko
2 2 Aryna Sabalenka 7,881 350 10 7,541 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Sofia Kenin [PR]
3 3 Hoa Kỳ Jessica Pegula 5,300 105 10 5,205 Vòng 2 thua trước Hoa Kỳ Taylor Townsend [Q]
4 7 Tunisia Ons Jabeur 4,116 585 10 3,541 Vòng 2 thua trước Tây Ban Nha Paula Badosa
5 4 Pháp Caroline Garcia 5,025 (100) 65 5,025& Vòng 3 thua trước Colombia Camila Osorio [Q]
6 5 Hoa Kỳ Coco Gauff 4,345 105 65 4,305 Vòng 3 vs. Cộng hòa Séc Marie Bouzková [27]
7 6 Kazakhstan Elena Rybakina 4,195 105 65 4,155 Vòng 3 vs. Anna Kalinskaya
8 9 Daria Kasatkina 3,505 350 65 3,220 Vòng 3 vs. Áo Julia Grabher
9 8 Hy Lạp Maria Sakkari 3,516 190 65 3,391 Vòng 3 vs. Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová [PR]
10 13 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková 2,616 (1) 65 2,680 Vòng 3 vs. Latvia Jeļena Ostapenko [20]
11 12 Veronika Kudermetova 2,660 (100) 120 2,680 Vòng 4 vs.
12 15 Brasil Beatriz Haddad Maia 2,206 (1) 120 2,325 Vòng 4 vs. Colombia Camila Osorio [Q]
13 14 Cộng hòa Séc Karolína Plíšková 2,245 110§ (25) 2,160 Vòng 2 thua trước Hungary Anna Bondár [Q]
14 17 Victoria Azarenka 2,127 105 65 2,087 Vòng 3 vs. Hoa Kỳ Madison Keys [19]
15 22 Ekaterina Alexandrova 1,775 60 10 1,725 Vòng 2 thua trước Ý Camila Giorgi
16 16 Liudmila Samsonova 2,172 1 65 2,236 Vòng 3 vs. Croatia Donna Vekić [21]
17 19 Ba Lan Magda Linette 1,820 60§ 65 1,825 Vòng 3 thua trước Brasil Beatriz Haddad Maia [12]
18 18 Ý Martina Trevisan 1,878 280§ 10 1,608 Vòng 2 thua trước Cộng hòa Séc Karolína Muchová
19 23 Hoa Kỳ Madison Keys 1,742 1 65 1,806 Vòng 3 vs. Victoria Azarenka [14]
20 20 Latvia Jeļena Ostapenko 1,795 (55) 65 1,805 Vòng 3 vs. Cộng hòa Séc Barbora Krejčiková [10]
21 24 Croatia Donna Vekić 1,713 (20) 65 1,758 Vòng 3 vs. Liudmila Samsonova [16]
22 21 Trung Quốc Zheng Qinwen 1,784 (1) 120 1,903 Vòng 4 vs. Trung Quốc Wang Xiyu
23 25 Anastasia Potapova 1,601 (1) 65 1,665 Vòng 3 thua trước Veronika Kudermetova [11]
24 31 Canada Bianca Andreescu 1,322 190 10 1,142 Vòng 2 thua trước Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová [PR]
25 26 Bỉ Elise Mertens 1,474 60§ (25) 1,439 Vòng 2 thua trước Anna Kalinskaya
26 58 Thụy Sĩ Jil Teichmann 948 190 10 768 Vòng 2 thua trước Áo Julia Grabher
27 38 Cộng hòa Séc Marie Bouzková 1,213 (15) 65 1,263 Vòng 3 vs. Hoa Kỳ Coco Gauff [6]
28 32 Hoa Kỳ Bernarda Pera 1,315 (1)+(95+30)^ 10+25+13 1,237 Vòng 2 thua trước Ukraina Lesia Tsurenko
29 28 Croatia Petra Martić 1,395 135 10 1,270 Vòng 2 thua trước Colombia Camila Osorio [Q]
30 47 Ukraina Anhelina Kalinina 1,067 60 120 1,127 Vòng 4 vs.
31 27 România Irina-Camelia Begu 1,443 (1) 10 1,452 Vòng 2 thua trước Trung Quốc Wang Xiyu
32 40 Ukraina Marta Kostyuk 1,190 30 65 1,225 Vòng 3 vs. Tây Ban Nha Paula Badosa

† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16 (đối với điểm bảo vệ) hoặc kết quả tốt nhất của lần 17 (đối với điểm giành được), trong mỗi tay vợt vào ngày 8 tháng 5 năm 2023.
‡ Điểm từ giải đấu WTA 1000 không mandatory tốt thứ hai của tay vợt, được tính vào xếp hạng.
§ Tay vợt chỉ có điểm bảo vệ từ Rabat hoặc Strasbourg.
^ Tay vợt có điểm bảo vệ từ Karlsruhe (WTA 125) và Strasbourg.
& Không thay đổi điểm vì điểm từ giải đấu này không được tính là một trong 16 kết quả tốt nhất của tay vợt.

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm giảm Điểm sau Lý do rút lui
10 Cộng hòa Séc Petra Kvitová 3,162 (1) 3,162 Chấn thương chân phải
11 Thụy Sĩ Belinda Bencic 2,750 60 2,750 Chấn thương hông
29 Trung Quốc Zhang Shuai 1,385 60 1,355

† Điểm giảm được thay thế bằng điểm từ kết quả tốt nhất tiếp theo của tay vợt.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

dagger – không có trong danh sách tham dự
& – rút lui khỏi danh sách tham dự

Nội dung đôi WTA[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
 USA Coco Gauff  USA Jessica Pegula 7 1
 UKR Lyudmyla Kichenok  LAT Jeļena Ostapenko 18 2
 USA Desirae Krawczyk  NED Demi Schuurs 21 3
 AUS Storm Hunter  BEL Elise Mertens 28 4
 CAN Gabriela Dabrowski  BRA Luisa Stefani 32 5
 JPN Shuko Aoyama  JPN Ena Shibahara 40 6
 USA Asia Muhammad  MEX Giuliana Olmos 40 7
 CHN Xu Yifan  CHN Yang Zhaoxuan 42 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 24 tháng 4 năm 2023.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nam[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi nữ[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Internazionali BNL d'Italia Overview”. atptour.com.
  2. ^ “Internazionali BNL d'Italia Overview”. wtatennis.com.
  3. ^ “12 days of challenges and a super-weekend in between: the Internazionali BNL d'Italia as never seen before”. internazionalibnlditalia.com. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.
  4. ^ “Italian Open, Rome Masters Prize Money 2023”. Perfect Tennis. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 5 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]