Monte-Carlo Masters 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Monte-Carlo Masters 2023
Ngày9–16 tháng 4
Lần thứ116
Thể loạiMasters 1000
Bốc thăm56S / 28D
Tiền thưởng€5,779,335
Mặt sânĐất nện
Địa điểmRoquebrune-Cap-Martin, Pháp
(thường được gọi là Monte Carlo, Monaco)
Sân vận độngMonte Carlo Country Club
Các nhà vô địch
Đơn
Andrey Rublev
Đôi
Croatia Ivan Dodig / Hoa Kỳ Austin Krajicek
← 2022 · Monte-Carlo Masters · 2024 →

Monte-Carlo Masters 2023 (còn được biết đến với Rolex Monte-Carlo Masters vì lý do tài trợ) là một giải quần vợt nam chuyên nghiệp, thi đấu trên mặt sân đất nện ngoài trời. Đây là lần thứ 116 giải Monte Carlo Masters được tổ chức. Giải đấu diễn ra tại Monte Carlo Country ClubRoquebrune-Cap-Martin, Pháp (thường được gọi là Monte Carlo, Monaco).[1] Giải đấu là một phần của ATP Masters 1000 trong ATP Tour 2023.

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Bởi vì Monte Carlo Masters là giải Masters 1000 không bắt buộc, quy tắc đặc biệt về phân phối điểm đang ở trong vị trí. Monte Carlo Masters được tính trong thành tích của các tay vợt là giải 500, trong khi đó điểm được phân phối như Masters 1000.[2]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam[3] 1,000 600 360 180 90 45 10 25 16 0
Đôi nam[3] 0

Tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q2 Q1
Đơn €892,590 €487,420 €266,530 €145,380 €77,760 €41,700 €23,100 €11,830 €6,200
Đôi* €282,870 €152,140 €81,140 €41,140 €21,980 €11,830

*mỗi đội

Nội dung đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 SRB Novak Djokovic 1 1
 GRE Stefanos Tsitsipas 3 2
Daniil Medvedev 4 3
 NOR Casper Ruud 5 4
Andrey Rublev 6 5
 DEN Holger Rune 8 6
 ITA Jannik Sinner 9 7
 USA Taylor Fritz 10 8
Karen Khachanov 11 9
 POL Hubert Hurkacz 12 10
 GBR Cameron Norrie 13 11
 USA Frances Tiafoe 15 12
 GER Alexander Zverev 16 13
 AUS Alex de Minaur 19 14
 CRO Borna Ćorić 20 15
 ITA Lorenzo Musetti 21 16

1 Bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 4 năm 2023[4]

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 NED Wesley Koolhof  GBR Neal Skupski 2 1
 USA Rajeev Ram  GBR Joe Salisbury 7 2
 ESA Marcelo Arévalo  NED Jean-Julien Rojer 12 3
 CRO Nikola Mektić  CRO Mate Pavić 13 4
 CRO Ivan Dodig  USA Austin Krajicek 19 5
 GBR Lloyd Glasspool  FIN Harri Heliövaara 23 6
 IND Rohan Bopanna  AUS Matthew Ebden 35 7
 ESP Marcel Granollers  ARG Horacio Zeballos 38 8

1 Bảng xếp hạng vào ngày 3 tháng 4 năm 2023.

Vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Thay thế:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Rolex Monte-Carlo Masters Overview”. atptour.com.
  2. ^ Ranking points
  3. ^ a b “Rankings explained”. atpworldtour.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.
  4. ^ “Official Player Acceptance List” (PDF). montecarlomasters.com.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Monte Carlo Masters tournaments