Western & Southern Open 2023 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Western & Southern Open 2023 - Đơn nữ
Western & Southern Open 2023
Vô địchHoa Kỳ Coco Gauff
Á quânCộng hòa Séc Karolína Muchová
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt56
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Cincinnati Masters · 2024 →

Coco Gauff là nhà vô địch, đánh bại Karolína Muchová trong trận chung kết, 6–3, 6–4.[1] Đây là danh hiệu WTA 1000 đầu tiên của Gauff và là trận chung kết WTA 1000 đầu tiên của cả Gauff và Muchová. Cô cũng trở thành tay vợt trẻ nhất vô địch giải đấu. Với việc vào trận chung kết, Muchová có lần đầu tiên vào top 10 trên bảng xếp hạng WTA.[1]

Caroline Garcia là đương kim vô địch,[2] nhưng thua ở vòng 2 trước Sloane Stephens.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

8 hạt giống hàng đầu được miễn vào vòng 2.

01.  Ba Lan Iga Świątek (Bán kết)
02.   Aryna Sabalenka (Bán kết)
03.  Hoa Kỳ Jessica Pegula (Vòng 3)
04.  Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 3, bỏ cuộc)
05.  Tunisia Ons Jabeur (Tứ kết)
06.  Pháp Caroline Garcia (Vòng 2)
07.  Hoa Kỳ Coco Gauff (Vô địch)
08.  Hy Lạp Maria Sakkari (Vòng 3)
09.  Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 2)
10.  Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová (Tứ kết)
11.  Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 1)
12.  Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng 1)
13.  Thụy Sĩ Belinda Bencic (Vòng 1)
14.   Daria Kasatkina (Vòng 3)
15.  Hoa Kỳ Madison Keys (Vòng 1)
16.   Veronika Kudermetova (Vòng 1)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Ba Lan Iga Świątek 77 6
10 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 63 1
1 Ba Lan Iga Świątek 62 6 4
7 Hoa Kỳ Coco Gauff 77 3 6
Q Ý Jasmine Paolini 3 2
7 Hoa Kỳ Coco Gauff 6 6
7 Hoa Kỳ Coco Gauff 6 6
Cộng hòa Séc Karolína Muchová 3 4
Cộng hòa Séc Karolína Muchová 3
Cộng hòa Séc Marie Bouzková 0r
Cộng hòa Séc Karolína Muchová 64 6 6
2 Aryna Sabalenka 77 3 2
5 Tunisia Ons Jabeur 5 3
2 Aryna Sabalenka 7 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1 Ba Lan I Świątek 6 6
WC Hoa Kỳ D Collins 6 6 WC Hoa Kỳ D Collins 1 0
PR A Pavlyuchenkova 3 1 1 Ba Lan I Świątek 3 6 6
Trung Quốc Q Zheng 6 6 Trung Quốc Q Zheng 6 1 1
Q A Sasnovich 1 4 Trung Quốc Q Zheng 1 6 6
WC Hoa Kỳ V Williams 6 7 WC Hoa Kỳ V Williams 6 2 1
16 V Kudermetova 4 5 1 Ba Lan I Świątek 77 6
10 Cộng hòa Séc M Vondroušová 7 6 10 Cộng hòa Séc M Vondroušová 63 1
Cộng hòa Séc K Siniaková 5 4 10 Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
WC Thụy Sĩ C Naef 6 4 5 A Potapova 4 2
A Potapova 1 6 7 10 Cộng hòa Séc M Vondroušová 7 6
Hoa Kỳ S Stephens 7 6 Hoa Kỳ S Stephens 5 3
Ý E Cocciaretto 5 2 Hoa Kỳ S Stephens 4 6 6
6 Pháp C Garcia 6 4 4

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4 Kazakhstan E Rybakina 66 6 6
Latvia J Ostapenko 1 6 6 Latvia J Ostapenko 78 2 4
Cộng hòa Séc Ka Plíšková 6 3 4 4 Kazakhstan E Rybakina 6 2r
Q Ý J Paolini 6 6 Q Ý J Paolini 4 5
Ukraina M Kostyuk 2 1 Q Ý J Paolini 6 6
Q Tây Ban Nha C Bucșa 4 6 6 Q Tây Ban Nha C Bucșa 1 3
13 Thụy Sĩ B Bencic 6 3 2 Q Ý J Paolini 3 2
9 Cộng hòa Séc P Kvitová 77 6 7 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
A Blinkova 62 0 9 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 2 4
Q Cộng hòa Séc L Nosková 2 6 6 Q Cộng hòa Séc L Nosková 3 6 6
L Samsonova 6 3 1 Q Cộng hòa Séc L Nosková 4 0
Q Trung Quốc Xiy Wang 63 6 65 7 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Ai Cập M Sherif 77 4 77 Ai Cập M Sherif 2 2
7 Hoa Kỳ C Gauff 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8 Hy Lạp M Sakkari 2 6 7
E Alexandrova 0 2 România S Cîrstea 6 3 5
România S Cîrstea 6 6 8 Hy Lạp M Sakkari 3 6 3
Croatia P Martić 6 3 6 Cộng hòa Séc K Muchová 6 2 6
Q Hoa Kỳ E Navarro 2 6 3 Croatia P Martić 3 6 3
Cộng hòa Séc K Muchová 63 6 6 Cộng hòa Séc K Muchová 6 3 6
12 Brasil B Haddad Maia 77 1 4 Cộng hòa Séc K Muchová 3
15 Hoa Kỳ M Keys 3 6 3 Cộng hòa Séc M Bouzková 0r
Bỉ E Mertens 6 3 6 Bỉ E Mertens 2 6 1
România I-C Begu 2 2 Cộng hòa Séc M Bouzková 6 4 6
Cộng hòa Séc M Bouzková 6 6 Cộng hòa Séc M Bouzková 6 6
Hoa Kỳ B Pera 6 1 2 3 Hoa Kỳ J Pegula 4 0
Q Ý M Trevisan 3 6 6 Q Ý M Trevisan 77 2 3
3 Hoa Kỳ J Pegula 62 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5 Tunisia O Jabeur 6 62 77
Trung Quốc L Zhu 3 5 Ukraina A Kalinina 3 77 62
Ukraina A Kalinina 6 7 5 Tunisia O Jabeur 5
PR Hoa Kỳ J Brady 65 5 Croatia D Vekić 2r
Croatia D Vekić 77 7 Croatia D Vekić 3 6 6
V Azarenka 6 7 V Azarenka 6 3 4
11 Cộng hòa Séc B Krejčíková 3 5 5 Tunisia O Jabeur 5 3
14 D Kasatkina 6 6 2 A Sabalenka 7 6
WC Hoa Kỳ P Stearns 2 1 14 D Kasatkina 6 6
LL Pháp V Gracheva 6 6 LL Pháp V Gracheva 3 1
WC Đan Mạch C Wozniacki 4 4 14 D Kasatkina 3 3
Ba Lan M Linette 6 65 2 2 A Sabalenka 6 6
Q Hoa Kỳ A Li 0 77 6 Q Hoa Kỳ A Li 5 6 4
2 A Sabalenka 7 2 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Ý Elisabetta Cocciaretto (Vào vòng đấu chính)
  2. Pháp Varvara Gracheva (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Ukraina Lesia Tsurenko (Vòng 1)
  4. Hoa Kỳ Alycia Parks (Vòng loại cuối cùng)
  5. Ý Jasmine Paolini (Vượt qua vòng loại)
  6. Hoa Kỳ Lauren Davis (Vòng 1)
  7. Ý Camila Giorgi (Vòng 1, bỏ cuộc)
  8. Cộng hòa Séc Linda Nosková (Vượt qua vòng loại)
  9. Hoa Kỳ Emma Navarro (Vượt qua vòng loại)
  10. Cộng hòa Séc Linda Fruhvirtová (Vòng 1)
  11. România Ana Bogdan (Vòng 1)
  12. Pháp Alizé Cornet (Vòng loại cuối cùng)
  13. Kazakhstan Yulia Putintseva (Vòng loại cuối cùng)
  14. Ý Martina Trevisan (Vượt qua vòng loại)
  15. Colombia Camila Osorio (Vòng loại cuối cùng)
  16. Ý Lucia Bronzetti (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
  Trung Quốc Wang Xiyu 6 6
PR Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 64 5 13 Kazakhstan Yulia Putintseva 1 3
13 Kazakhstan Yulia Putintseva 77 7

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Pháp Varvara Gracheva 4 6 6
  Kazakhstan Anna Danilina 6 3 2
2 Pháp Varvara Gracheva 3 2
  Tây Ban Nha Cristina Bucșa 6 6
  Tây Ban Nha Cristina Bucșa 6 6
10 Cộng hòa Séc Linda Fruhvirtová 0 4

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Ukraina Lesia Tsurenko 1 6 3
  Hoa Kỳ Taylor Townsend 6 4 6
  Hoa Kỳ Taylor Townsend 4 6 5
14 Ý Martina Trevisan 6 4 7
PR Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei 1 0
14 Ý Martina Trevisan 6 6

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Hoa Kỳ Alycia Parks 6 6
PR Vera Zvonareva 3 1
4 Hoa Kỳ Alycia Parks 1 77 60
  Aliaksandra Sasnovich 6 65 77
  Aliaksandra Sasnovich 6 2 6
11 România Ana Bogdan 3 6 1

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Ý Jasmine Paolini 1 6 7
  Tây Ban Nha Rebeka Masarova 6 3 5
5 Ý Jasmine Paolini 7 7
15 Colombia Camila Osorio 5 5
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Katie Boulter 6 65 0r
15 Colombia Camila Osorio 4 77 1

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Hoa Kỳ Lauren Davis 6 2 1
Hoa Kỳ Ann Li 4 6 6
Hoa Kỳ Ann Li 6 6
12 Pháp Alizé Cornet 3 3
  Đức Laura Siegemund 6 66 2r
12 Pháp Alizé Cornet 3 78 5

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Ý Camila Giorgi 6 4 0r
  Canada Rebecca Marino 4 6 3
  Canada Rebecca Marino 6 0 1
9 Hoa Kỳ Emma Navarro 4 6 6
  Canada Leylah Fernandez 4 6 4
9 Hoa Kỳ Emma Navarro 6 2 6

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Cộng hòa Séc Linda Nosková 4 6 6
  Ba Lan Magdalena Fręch 6 3 4
8 Cộng hòa Séc Linda Nosková 6 6
  Pháp Diane Parry 3 1
  Pháp Diane Parry 6 6
16 Ý Lucia Bronzetti 2 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Coco Gauff bests Muchova in Cincinnati to win first WTA 1000 title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ “Garcia soars past Kvitova in Cincinnati to claim 10th career title”. Women's Tennis Association. 21 tháng 8 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2022.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]