Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nữ
Mutua Madrid Open 2023
Vô địch Aryna Sabalenka
Á quânBa Lan Iga Świątek
Tỷ số chung cuộc6–3, 3–6, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt96 (12 Q , 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2022 · Madrid Open · 2024 →

Aryna Sabalenka là nhà vô địch, đánh bại Iga Świątek trong trận chung kết, 6–3, 3–6, 6–3. Đây là lần đầu tiên kể từ sau năm 2013 hai hạt giống hàng đầu vào trận chung kết Madrid Open.

Ons Jabeur là đương kim vô địch,[1] nhưng rút lui do chấn thương bắp chân.[2]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các hạt giống được miễn vào vòng 2.

01.   Ba Lan Iga Świątek (Chung kết)
02.   Aryna Sabalenka (Vô địch)
03.   Hoa Kỳ Jessica Pegula (Tứ kết)
04.   Tunisia Ons Jabeur (Rút lui)
05.   Pháp Caroline Garcia (Vòng 3)
06.   Hoa Kỳ Coco Gauff (Vòng 3)
07.   Kazakhstan Elena Rybakina (Vòng 2)
08.   Daria Kasatkina (Vòng 4)
09.   Hy Lạp Maria Sakkari (Bán kết)
10.   Cộng hòa Séc Petra Kvitová (Vòng 2)
11.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 4)
12.   Veronika Kudermetova (Bán kết)
13.   Brasil Beatriz Haddad Maia (Vòng 2)
14.   Liudmila Samsonova (Vòng 4)
15.   Victoria Azarenka (Vòng 2)
16.   Ekaterina Alexandrova (Vòng 4)
17.   Ba Lan Magda Linette (Vòng 3)
18.   Ý Martina Trevisan (Vòng 4)
19.   Latvia Jeļena Ostapenko (Vòng 3)
20.   Croatia Donna Vekić (Vòng 2)
21.   Anastasia Potapova (Vòng 3)
22.   Trung Quốc Zheng Qinwen (Vòng 3)
23.   Canada Bianca Andreescu (Vòng 2)
24.   Bỉ Elise Mertens (Vòng 4)
25.   Thụy Sĩ Jil Teichmann (Vòng 2)
26.   Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 4)
27.   Croatia Petra Martić (Tứ kết)
28.   Hoa Kỳ Bernarda Pera (Vòng 3)
29.   Cộng hòa Séc Marie Bouzková (Vòng 3)
30.   Ukraina Anhelina Kalinina (Vòng 2)
31.   România Irina-Camelia Begu (Tứ kết)
32.   Ukraina Marta Kostyuk (Vòng 2)
33.   Hoa Kỳ Shelby Rogers (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Ba Lan Iga Świątek 6 6
27 Croatia Petra Martić 0 3
1 Ba Lan Iga Świątek 6 6
12 Veronika Kudermetova 1 1
3 Hoa Kỳ Jessica Pegula 4 6 4
12 Veronika Kudermetova 6 0 6
1 Ba Lan Iga Świątek 3 6 3
2 Aryna Sabalenka 6 3 6
9 Hy Lạp Maria Sakkari 63 6 6
31 România Irina-Camelia Begu 77 4 2
9 Hy Lạp Maria Sakkari 4 1
2 Aryna Sabalenka 6 6
  Ai Cập Mayar Sherif 6 2 1
2 Aryna Sabalenka 2 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Ba Lan I Świątek 6 6
LL Áo J Grabher 6 77 LL Áo J Grabher 3 2
LL Bulgaria V Tomova 1 65 1 Ba Lan I Świątek 6 6
WC Philippines A Eala 1 1 28 Hoa Kỳ B Pera 3 2
Đức T Maria 6 6 Đức T Maria 1 3
28 Hoa Kỳ B Pera 6 6
1 Ba Lan I Świątek 6 63 6
16 E Alexandrova 4 77 3
22 Trung Quốc Q Zheng 6 77
Hungary D Gálfi 6 0 3 Hoa Kỳ C McNally 4 63
Hoa Kỳ C McNally 4 6 6 22 Trung Quốc Q Zheng 7 4 2
Pháp A Cornet 66 6 6 16 E Alexandrova 5 6 6
Q România E-G Ruse 78 4 3 Pháp A Cornet 62 3
16 E Alexandrova 77 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 4 6
Montenegro D Kovinić 6 6 Montenegro D Kovinić 3 6 0
Q Ý S Errani 4 0 11 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 6
V Gracheva 77 3 4 Trung Quốc Xiy Wang 4 1
Trung Quốc Xiy Wang 62 6 6 Trung Quốc Xiy Wang 3 77 6
23 Canada B Andreescu 6 65 2
11 Cộng hòa Séc B Krejčíková 3 61
27 Croatia P Martić 6 77
27 Croatia P Martić 78 6
PR Argentina N Podoroska 6 3 3 Q Đức L Siegemund 66 3
Q Đức L Siegemund 3 6 6 27 Croatia P Martić 6 4 6
A Kalinskaya 2 6 6 A Kalinskaya 3 6 3
WC Cộng hòa Séc B Fruhvirtová 6 4 4 A Kalinskaya 7 4 6
7 Kazakhstan E Rybakina 5 6 2

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Hoa Kỳ J Pegula 77 6
Ý J Paolini 2 3 Q Ba Lan M Fręch 65 3
Q Ba Lan M Fręch 6 6 3 Hoa Kỳ J Pegula 6 77
WC Ukraina E Svitolina 4 5 29 Cộng hòa Séc M Bouzková 4 62
A Sasnovich 6 7 A Sasnovich 4 77 3
29 Cộng hòa Séc M Bouzková 6 64 6
3 Hoa Kỳ J Pegula 6 2 6
18 Ý M Trevisan 3 6 3
18 Ý M Trevisan 6 7
Q Ukraina D Yastremska 78 2 2 Q Canada E Bouchard 2 5
Q Canada E Bouchard 66 6 6 18 Ý M Trevisan 77 6
Q Slovakia AK Schmiedlová 2 77 2 Hoa Kỳ A Parks 63 1
Hoa Kỳ A Parks 6 65 6 Hoa Kỳ A Parks 6 77
15 V Azarenka 2 65

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 V Kudermetova 6 4 6
A Blinkova 3 0 Q Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 3 6 2
Q Tây Ban Nha N Párrizas Díaz 6 6 12 V Kudermetova 77 5 6
PR România J Cristian 5 6 6 21 A Potapova 63 7 3
Hoa Kỳ S Stephens 7 4 4 PR România J Cristian 5 6 2
21 A Potapova 7 3 6
12 V Kudermetova 7 1 77
8 D Kasatkina 5 6 62
25 Thụy Sĩ J Teichmann 6 2 4
Ukraina L Tsurenko 6 6 Ukraina L Tsurenko 3 6 6
Ý L Bronzetti 1 3 Ukraina L Tsurenko 4 2
WC Andorra V Jiménez Kasintseva 1 77 67 8 D Kasatkina 6 6
PR A Pavlyuchenkova 6 65 79 PR A Pavlyuchenkova 4 3
8 D Kasatkina 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Hoa Kỳ C Gauff 6 6
Estonia K Kanepi 77 2 4 Q Tây Ban Nha I Burillo Escorihuela 4 1
Q Tây Ban Nha I Burillo Escorihuela 65 6 6 6 Hoa Kỳ C Gauff 3 0
PR Cộng hòa Séc B Strýcová 3 65 26 Tây Ban Nha P Badosa 6 6
Ý E Cocciaretto 6 77 Ý E Cocciaretto 3 6 4
26 Tây Ban Nha P Badosa 6 4 6
26 Tây Ban Nha P Badosa 4 4
9 Hy Lạp M Sakkari 6 6
20 Croatia D Vekić 1 65
WC Tây Ban Nha R Masarova 6 5 6 WC Tây Ban Nha R Masarova 6 77
Tây Ban Nha C Bucșa 3 7 4 WC Tây Ban Nha R Masarova 6 3 3
Hoa Kỳ A Anisimova 5 2 9 Hy Lạp M Sakkari 3 6 6
Q Hà Lan A Rus 7 6 Q Hà Lan A Rus 4 4
9 Hy Lạp M Sakkari 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 L Samsonova 6 6
Bỉ M Zanevska 6 6 Bỉ M Zanevska 2 3
PR Hoa Kỳ S Kenin 0 3 14 L Samsonova 6 6
Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 6 7 19 Latvia J Ostapenko 2 0
Hoa Kỳ K Volynets 3 5 Cộng hòa Séc L Fruhvirtová 0 3
19 Latvia J Ostapenko 6 6
14 L Samsonova 4 4
31 România I-C Begu 6 6
31 România I-C Begu 6 7
Estonia A Kontaveit 2 2 Cộng hòa Séc K Muchová 4 5
Cộng hòa Séc K Muchová 6 6 31 România I-C Begu 7 6
România A Bogdan 4 6 77 33 Hoa Kỳ S Rogers 5 2
Hungary A Bondár 6 4 62 România A Bogdan 2 2
33 Hoa Kỳ S Rogers 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Pháp C Garcia 6 6
Kazakhstan Y Putintseva 6 6 Kazakhstan Y Putintseva 3 4
Hoa Kỳ C Liu 4 4 5 Pháp C Garcia 62 3
Ý C Giorgi 6 4 0r Ai Cập M Sherif 77 6
Ai Cập M Sherif 4 6 0 Ai Cập M Sherif 6 77
30 Ukraina A Kalinina 2 63
Ai Cập M Sherif 6 0 6
24 Bỉ E Mertens 4 6 4
24 Bỉ E Mertens 6 6
Trung Quốc L Zhu 61 4 Canada R Marino 3 1
Canada R Marino 77 6 24 Bỉ E Mertens 6 6
Đức J Niemeier 6 6 Đức J Niemeier 3 4
Trung Quốc Xin Wang 4 2 Đức J Niemeier 711 6
10 Cộng hòa Séc P Kvitová 69 1

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Brasil B Haddad Maia 66 3
WC M Andreeva 6 6 WC M Andreeva 78 6
Canada L Fernandez 3 4 WC M Andreeva 6 6
Q Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6 17 Ba Lan M Linette 3 3
WC Tây Ban Nha M Bassols Ribera 1 3 Q Cộng hòa Séc M Vondroušová 61 6 4
17 Ba Lan M Linette 77 4 6
WC M Andreeva 3 1
2 A Sabalenka 6 6
32 Ukraina M Kostyuk 6 4 3
WC Colombia C Osorio 6 6 WC Colombia C Osorio 3 6 6
Q Pháp C Burel 3 4 WC Colombia C Osorio 4 5
România S Cîrstea 6 3 6 2 A Sabalenka 6 7
Hoa Kỳ L Davis 3 6 1 România S Cîrstea 4 3
2 A Sabalenka 6 6

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Bulgaria Viktoriya Tomova (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Áo Julia Grabher (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  3. Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz (Vượt qua vòng loại)
  4. Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová (Vượt qua vòng loại)
  5. Ý Sara Errani (Vượt qua vòng loại)
  6. Bỉ Ysaline Bonaventure (Vòng 1)
  7. Đức Anna-Lena Friedsam (Vòng loại cuối cùng)
  8. Kamilla Rakhimova (Vòng loại cuối cùng)
  9. Slovakia Anna Karolína Schmiedlová (Vượt qua vòng loại)
  10. Cộng hòa Séc Tereza Martincová (Vòng 1)
  11. Pháp Océane Dodin (Vòng 1)
  12. Ba Lan Magdalena Fręch (Vượt qua vòng loại)
  13. Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo (Vòng 1, bỏ cuộc)
  14. Đức Laura Siegemund (Vượt qua vòng loại)
  15. Đức Tamara Korpatsch (Vòng loại cuối cùng)
  16. Hà Lan Arantxa Rus (Vượt qua vòng loại)
  17. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage (Vòng loại cuối cùng)
  18. Pháp Diane Parry (Vòng 1)
  19. Pháp Clara Burel (Vượt qua vòng loại)
  20. Đức Eva Lys (Vòng 1, bỏ cuộc)
  21. Úc Kimberly Birrell (Vòng loại cuối cùng)
  22. Pháp Léolia Jeanjean (Vòng loại cuối cùng)
  23. Hoa Kỳ Taylor Townsend (Vòng loại cuối cùng)
  24. Erika Andreeva (Vòng 1)

Vượt qua vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
1 Bulgaria Viktoriya Tomova 4 6 6
Tây Ban Nha Leyre Romero Gormaz 6 2 2
1 Bulgaria Viktoriya Tomova 6 3 0
19 Pháp Clara Burel 1 6 6
PR Slovakia Kristína Kučová 2 5
19 Pháp Clara Burel 6 7

Vòng loại thứ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
2 Áo Julia Grabher 6 77
  Croatia Ana Konjuh 4 64
2 Áo Julia Grabher 1 2
  Ukraina Dayana Yastremska 6 6
  Ukraina Dayana Yastremska 5
20 Đức Eva Lys 1r

Vòng loại thứ 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
3 Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz 77 6
  Hy Lạp Despina Papamichail 62 2
3 Tây Ban Nha Nuria Párrizas Díaz 6 7
15 Đức Tamara Korpatsch 3 5
  Elina Avanesyan 4 1
15 Đức Tamara Korpatsch 6 6

Vòng loại thứ 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
4 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 6 6
  Thụy Điển Mirjam Björklund 3 1
4 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 67 6 6
23 Hoa Kỳ Taylor Townsend 79 1 0
WC Tây Ban Nha Andrea Lázaro García 2 4
23 Hoa Kỳ Taylor Townsend 6 6

Vòng loại thứ 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
5 Ý Sara Errani 6 79
Pháp Kristina Mladenovic 1 67
5 Ý Sara Errani 67 7 6
17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage 79 5 2
Tây Ban Nha Rosa Vicens Mas 3 1
17 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jodie Burrage 6 6

Vòng loại thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
6 Bỉ Ysaline Bonaventure 6 3 1
  România Elena-Gabriela Ruse 3 6 6
  România Elena-Gabriela Ruse 6 6
22 Pháp Léolia Jeanjean 4 3
WC Tây Ban Nha Jéssica Bouzas Maneiro 6 3 4
22 Pháp Léolia Jeanjean 4 6 6

Vòng loại thứ 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
7 Đức Anna-Lena Friedsam 77 6
  Nhật Bản Moyuka Uchijima 63 1
7 Đức Anna-Lena Friedsam 5 3
16 Hà Lan Arantxa Rus 7 6
WC Tây Ban Nha Carlota Martínez Círez 61 4
16 Hà Lan Arantxa Rus 77 6

Vòng loại thứ 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
8 Kamilla Rakhimova 6 6
WC Tây Ban Nha Ángela Fita Boluda 4 2
8 Kamilla Rakhimova 4 1
14 Đức Laura Siegemund 6 6
  Slovakia Viktória Hrunčáková 3 2
14 Đức Laura Siegemund 6 6

Vòng loại thứ 9[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
9 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 6 6
  Brasil Laura Pigossi 2 4
9 Slovakia Anna Karolína Schmiedlová 4 6 6
21 Úc Kimberly Birrell 6 2 3
  Hungary Réka Luca Jani 0 1
21 Úc Kimberly Birrell 6 6

Vòng loại thứ 10[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
10 Cộng hòa Séc Tereza Martincová 63 4
WC Tây Ban Nha Irene Burillo Escorihuela 77 6
WC Tây Ban Nha Irene Burillo Escorihuela 77 6
WC Colombia Emiliana Arango 62 4
WC Colombia Emiliana Arango 65 78 6
24 Erika Andreeva 77 66 3

Vòng loại thứ 11[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
11 Pháp Océane Dodin 1 1
  Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 6 6
  Hoa Kỳ Elizabeth Mandlik 3 2
PR Canada Eugenie Bouchard 6 6
PR Canada Eugenie Bouchard 6 4
13 Tây Ban Nha Sara Sorribes Tormo 1 1r

Vòng loại thứ 12[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng loại cuối cùng
          
12 Ba Lan Magdalena Fręch 2 6 7
  Serbia Olga Danilović 6 3 5
12 Ba Lan Magdalena Fręch 6 7
  Tây Ban Nha Aliona Bolsova 4 5
  Tây Ban Nha Aliona Bolsova 7 5 6
18 Pháp Diane Parry 5 7 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Jabeur outlasts Pegula to win first WTA 1000 title in Madrid”. WTA Tour. ngày 7 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “Defending champion Jabeur withdraws from Madrid due to injury”. WTA Tour. ngày 24 tháng 4 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]