Thuần Thân vương
Hòa Thạc Thuần Thân vương (chữ Hán: 和碩醇親王, tiếng Mãn: ᡥᠣᡧᠣᡳ
ᡤᡠᠯᡠ
ᠴᡳᠨ
ᠸᠠᠩ, Möllendorff: Hošoi gulu cin wang, Abkai: Hoxoi gulu qin wang[1]) à tước vị Thân vương thế tập truyền đời nhà Thanh trong lịch sử Trung Quốc. Do được ban ân con cháu tập tước không bị giáng vị, Thuần Thân vương trở thành một trong Thiết mạo tử vương. Tổng cộng truyền qua hai thế hệ: Dịch Hoàn và Tải Phong .
Thuần Thân vương
- Thuần Hiền Thân vương Dịch Hoàn 1840 - 1850 - 1891
- Thuần Thân vương Tái Phong 1883 - 1891 - 1945 - 1951
Tái Quang chi hệ
- 1881 - 1884: Phụng ân Phụ quốc công Tái Quang (載洸) - con trai thứ tư của Dịch Hoàn, vô tự.
Tái Phong chi hệ
- 1884 - 1891: Bất nhập bát phân Trấn quốc công Tái Phong - con trai thứ năm của Dịch Hoàn, sơ phong Bất nhập bát phân Phụ quốc công, năm 1889 tấn Bất nhập bát phân Trấn quốc công, năm 1890 tập Thuần Thân vương
Tái Tuân chi hệ
- 1887 - 1902: Phụng ân Phụ quốc công Tái Tuân - con trai thứ sáu của Dịch Hoàn, sơ phong Bất nhập bát phân Phụ quốc công, năm 1889 tiến Phụng ân Phụ quốc công, năm 1902 thừa tự Dịch Chí.
Tái Đào chi hệ
- 1890 - 1893: Nhị đẳng Trấn quốc Tướng quân Tái Đào (載濤) - con trai thứ bảy của Dịch Hoàn, năm 1893 thừa tự Dịch Hỗ.
Phả hệ Thuần Thân vương
襲王爵者 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
嫡福晉 婉貞 | 大側福晉 顏扎氏 | 三側福晉 李佳氏 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
长子 載瀚 | 第三子 未命名 | 长女 大格格 ? | 第三女 三格格 ? | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
嫡福晉 幼蘭 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
长子 宣统皇帝 溥仪 | 嵯峨浩 | 长女 大格格 韞瑛 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
长女 慧生 | 次女 嫮生 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
第三子 溥倛 | 第四子 溥任 | 第五女 五格格 韞馨 | 第六女 六格格 韞娛 | 第七女 七格格 韞歡 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
长子 金毓嶂 | 次子 金毓峑 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- ^ Mãn ngữ nghĩa là "Thuần phác"