Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Suối Đá”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n thay bản mẫu bảo trì using AWB |
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
'''Suối Đá''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Dương Minh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]]. |
'''Suối Đá''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Dương Minh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã Suối Đá có diện tích 126.69 km², dân số năm 2004 là 13968 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ đạt 110 người/km². |
Xã Suối Đá có diện tích 126.69 km², dân số năm 2004 là 13968 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 110 người/km². |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 15:47, ngày 22 tháng 2 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Suối Đá
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Suối Đá | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Tây Ninh | |
Huyện | Dương Minh Châu | |
Thành lập | 2004[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°24′34″B 106°15′44″Đ / 11,40944°B 106,26222°Đ | ||
| ||
Diện tích | 126.69 km²[2] | |
Dân số (2004) | ||
Tổng cộng | 13968 người[2] | |
Mật độ | 110 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 25555[2] | |
Suối Đá là một xã thuộc huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Xã Suối Đá có diện tích 126.69 km², dân số năm 2004 là 13968 người,[2] mật độ dân số đạt 110 người/km².