Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phi kim”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm ka:არალითონები |
n Robot: Sửa đổi hướng |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Phi kim''' là những [[nguyên tố hóa học]] dễ nhận [[electron]]; ngoại trừ [[hiđrô]], phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn. Hầu hết các phi kim không dẫn điện; một số nguyên tố có sự biến tính, ví dụ như [[cacbon]]: [[graphit]] có thể dẫn điện, [[kim cương]] thì không. Phi kim thường tồn tại ở dạng phân tử. |
'''Phi kim''' là những [[nguyên tố hóa học]] dễ nhận [[electron]]; ngoại trừ [[hiđrô]], phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn. Hầu hết các phi kim không dẫn điện; một số nguyên tố có sự biến tính, ví dụ như [[cacbon]]: [[than chì|graphit]] có thể dẫn điện, [[kim cương]] thì không. Phi kim thường tồn tại ở dạng phân tử. |
||
Phi kim gồm có: |
Phi kim gồm có: |
||
Dòng 10: | Dòng 10: | ||
|bgcolor="#D0FF00"|[[Hiđrô|H]]|| colspan="17" | ||bgcolor="#80FFFF"| [[Heli|He]] |
|bgcolor="#D0FF00"|[[Hiđrô|H]]|| colspan="17" | ||bgcolor="#80FFFF"| [[Heli|He]] |
||
|- |
|- |
||
|Li||Be|| colspan="11" | ||B ||bgcolor="#D0FF00"| [[Cacbon|C]] ||bgcolor="#D0FF00"| [[Nitơ|N]] ||bgcolor="#D0FF00"| [[ |
|Li||Be|| colspan="11" | ||B ||bgcolor="#D0FF00"| [[Cacbon|C]] ||bgcolor="#D0FF00"| [[Nitơ|N]] ||bgcolor="#D0FF00"| [[Ôxy|O]] ||bgcolor="#80FF80"| [[Flo|F]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[Neon|Ne]] |
||
|- |
|- |
||
| Na||Mg|| colspan="11" | ||Al||Si||bgcolor="#D0FF00"| [[Phốtpho|P]] ||bgcolor="#D0FF00"| [[Lưu huỳnh|S]] ||bgcolor="#80FF80"| [[Clo|Cl]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[ |
| Na||Mg|| colspan="11" | ||Al||Si||bgcolor="#D0FF00"| [[Phốtpho|P]] ||bgcolor="#D0FF00"| [[Lưu huỳnh|S]] ||bgcolor="#80FF80"| [[Clo|Cl]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[Agon|Ar]] |
||
|- |
|- |
||
|K ||Ca||Sc|| ||Ti||V ||Cr||Mn||Fe||Co||Ni||Cu||Zn||Ga||Ge||As||bgcolor="#D0FF00"| [[Selen|Se]] ||bgcolor="#80FF80"| [[Brôm|Br]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[Krypton|Kr]] |
|K ||Ca||Sc|| ||Ti||V ||Cr||Mn||Fe||Co||Ni||Cu||Zn||Ga||Ge||As||bgcolor="#D0FF00"| [[Selen|Se]] ||bgcolor="#80FF80"| [[Brôm|Br]] ||bgcolor="#80FFFF"| [[Krypton|Kr]] |
Phiên bản lúc 16:44, ngày 4 tháng 3 năm 2013
Phi kim là những nguyên tố hóa học dễ nhận electron; ngoại trừ hiđrô, phi kim nằm bên phải bảng tuần hoàn. Hầu hết các phi kim không dẫn điện; một số nguyên tố có sự biến tính, ví dụ như cacbon: graphit có thể dẫn điện, kim cương thì không. Phi kim thường tồn tại ở dạng phân tử.
Phi kim gồm có:
Vị trí các phi kim trong bảng tuần hoàn
H | He | |||||||||||||||||
Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | |||||||||||
Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | |||||||||||
K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | |
Rb | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | ||||||||||||
Cs | * | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn | |||||||||||
Fr | ** |
Phi kim còn lại | Halogen | Khí hiếm |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | |||||||||||||||
1 | H | He | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Li | Be | B | C | N | O | F | Ne | ||||||||||||||||||||||||
3 | Na | Mg | Al | Si | P | S | Cl | Ar | ||||||||||||||||||||||||
4 | K | Ca | Sc | Ti | V | Cr | Mn | Fe | Co | Ni | Cu | Zn | Ga | Ge | As | Se | Br | Kr | ||||||||||||||
5 | Rb | Sr | Y | Zr | Nb | Mo | Tc | Ru | Rh | Pd | Ag | Cd | In | Sn | Sb | Te | I | Xe | ||||||||||||||
6 | Cs | Ba | La | Ce | Pr | Nd | Pm | Sm | Eu | Gd | Tb | Dy | Ho | Er | Tm | Yb | Lu | Hf | Ta | W | Re | Os | Ir | Pt | Au | Hg | Tl | Pb | Bi | Po | At | Rn |
7 | Fr | Ra | Ac | Th | Pa | U | Np | Pu | Am | Cm | Bk | Cf | Es | Fm | Md | No | Lr | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og |