Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Suối Đá”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} |
|||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Suối Đá |
| tên = Suối Đá |
||
Dòng 14: | Dòng 12: | ||
| kinh giây = 44 |
| kinh giây = 44 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích = 126 |
| diện tích = 126,69 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số = 13968 người<ref name=MS/> |
| dân số = 13968 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số = 2004 |
| thời điểm dân số = 2004 |
||
Dòng 30: | Dòng 28: | ||
'''Suối Đá''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Dương Minh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]]. |
'''Suối Đá''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Dương Minh Châu]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tây Ninh]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã |
Xã có diện tích 126,69 km², dân số năm 2004 là 13968 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 110 người/km². |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 05:42, ngày 5 tháng 3 năm 2013
Suối Đá
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Suối Đá | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Tây Ninh | |
Huyện | Dương Minh Châu | |
Thành lập | 2004[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 11°24′34″B 106°15′44″Đ / 11,40944°B 106,26222°Đ | ||
| ||
Diện tích | 126,69 km²[2] | |
Dân số (2004) | ||
Tổng cộng | 13968 người[2] | |
Mật độ | 110 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 25555[2] | |
Suối Đá là một xã thuộc huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam.
Xã có diện tích 126,69 km², dân số năm 2004 là 13968 người,[2] mật độ dân số đạt 110 người/km².