Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Saint-Mamet”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up, replaced: {{Haute-Garonne communes}} → {{Xã của Haute-Garonne}} using AWB |
n Bot: Di chuyển 22 liên kết ngôn ngữ đến Wikidata tại d:q1143865 Addbot |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
[[Thể loại:Xã của Haute-Garonne|Saintmamet]] |
[[Thể loại:Xã của Haute-Garonne|Saintmamet]] |
||
[[an:Sent Mamet]] |
|||
[[ms:Saint-Mamet]] |
|||
[[bug:Saint-Mamet]] |
|||
[[ca:Sent Memet]] |
|||
[[ceb:Saint-Mamet]] |
|||
[[en:Saint-Mamet]] |
|||
[[es:Saint-Mamet]] |
|||
[[eu:Saint-Mamet]] |
|||
[[fr:Saint-Mamet]] |
|||
[[it:Saint-Mamet]] |
|||
[[nl:Saint-Mamet]] |
|||
[[oc:Sent Memet]] |
|||
[[pms:Saint-Mamet]] |
|||
[[pl:Saint-Mamet]] |
|||
[[pt:Saint-Mamet]] |
|||
[[ro:Saint-Mamet]] |
|||
[[sk:Saint-Mamet]] |
|||
[[sv:Saint-Mamet]] |
|||
[[uk:Сен-Маме]] |
|||
[[vo:Saint-Mamet]] |
|||
[[war:Saint-Mamet]] |
|||
[[zh:圣马梅 (上加龙省)]] |
Phiên bản lúc 16:37, ngày 12 tháng 3 năm 2013
Saint-Mamet | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Occitanie |
Tỉnh | Haute-Garonne |
Quận | Saint-Gaudens |
Tổng | Bagnères-de-Luchon |
Xã (thị) trưởng | Yvon Saint-Martin (2008-2014) |
Thống kê | |
Độ cao | 630–1.975 m (2.067–6.480 ft) (bình quân 645 m (2.116 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 11,16 km2 (4,31 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 31500/ 31110 |
Saint-Mamet là một xã ở tỉnh Haute-Garonne vùng Midi-Pyrénées tây nam nước Pháp. Xã Saint-Mamet nằm ở khu vực có độ cao 645 mét trên mực nước biển.