Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ninh Thủy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Ninh Thủy |
| tên = Ninh Thủy |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Phường |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 12 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 109 |
||
| vĩ phút = 30 |
| vĩ phút = 30 |
||
| vĩ giây = 46 |
| vĩ giây = 46 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 52 |
| kinh giây = 52 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 16,17 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 10813 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 669 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Khánh Hòa]] |
||
| thị xã |
| thị xã = [[Ninh Hòa]] |
||
| thành lập = 1981<ref>100/1981/QĐ-HĐBT</ref> |
| thành lập = 1981<ref>100/1981/QĐ-HĐBT</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 23:15, ngày 1 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Ninh Thủy
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Ninh Thủy | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Khánh Hòa | |
Thị xã | Ninh Hòa | |
Thành lập | 1981[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 12°30′46″B 109°13′52″Đ / 12,51278°B 109,23111°Đ | ||
| ||
Diện tích | 16,17 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 10813 người[2] | |
Mật độ | 669 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 22567[2] | |
Ninh Thủy là một phường thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam.
Phường Ninh Thủy có diện tích 16,17 km², dân số năm 1999 là 10813 người,[2] mật độ dân số đạt 669 người/km².