Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pháo Đài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} |
|||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Pháo Đài |
| tên = Pháo Đài |
Phiên bản lúc 12:45, ngày 22 tháng 8 năm 2013
Pháo Đài
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Pháo Đài | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Kiên Giang | |
Thị xã | Hà Tiên | |
Thành lập | 1998[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°22′59″B 104°27′44″Đ / 10,38306°B 104,46222°Đ | ||
| ||
Diện tích | 8.05 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 6247 người[2] | |
Mật độ | 776 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 30775[2] | |
Pháo Đài là một phường thuộc thị xã Hà Tiên, tỉnh Kiên Giang, Việt Nam.
Phường Pháo Đài có diện tích 8.05 km², dân số năm 1999 là 6247 người,[2] mật độ dân số đạt 776 người/km².