Khác biệt giữa bản sửa đổi của “San Sebastián”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up |
|||
Dòng 91: | Dòng 91: | ||
[[Tập tin:Donostia puente kursaal.JPG|nhỏ|200px|phải|Cầu Kursaal]] |
[[Tập tin:Donostia puente kursaal.JPG|nhỏ|200px|phải|Cầu Kursaal]] |
||
{{dablink|Xem thêm [[San Sebastian|San Sebastian (định hướng)]]}} |
{{dablink|Xem thêm [[San Sebastian|San Sebastian (định hướng)]]}} |
||
'''Donostia-San Sebastián''' ([[tiếng Basque|Basque]]: ''Donostia'', IPA: [ðo'noʃtia]; [[Tiếng Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]]: ''San Sebastián'', tên gọi chính thức là ''Donostia-San Sebastián'' và tên tiếng Anh là ''San Sebastian'') là thủ phủ của tỉnh [[Gipuzkoa]], trong [[Xứ Basque (cộng đồng tự trị)|Xứ Basque]], [[Tây Ban Nha]]. Dân số là 183.090 người (2007). |
'''Donostia-San Sebastián''' ([[tiếng Basque|Basque]]: ''Donostia'', IPA: [ðo'noʃtia]; [[Tiếng Tây Ban Nha|Tây Ban Nha]]: ''San Sebastián'', tên gọi chính thức là ''Donostia-San Sebastián'' và tên tiếng Anh là ''San Sebastian'') là thủ phủ của tỉnh [[Gipuzkoa]], trong [[Xứ Basque (cộng đồng tự trị)|Xứ Basque]], [[Tây Ban Nha]]. Dân số là 183.090 người (2007). |
||
==Thành phố kết nghĩa== |
==Thành phố kết nghĩa== |
Phiên bản lúc 04:30, ngày 1 tháng 12 năm 2013
Donostia-San Sebastián | |
---|---|
Bahía de La Concha (Vịnh La Concha) | |
Tên hiệu: Sanse, San Seb, La Bella Easo[1] | |
Khẩu hiệu: «Por fidelidad, nobleza y lealtad ganadas (tiếng Tây Ban Nha cho "Chiến thắng bởi lòng trung thực, cao thượng và trung thành") | |
Vị trí trong Tây Ban Nha và tỉnh Gipuzkoa\Guipúzcoa | |
Tọa độ: 43°19′17″B 1°59′8″T / 43,32139°B 1,98556°T | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Cộng đồng tự trị Xứ Basque |
Tỉnh | Gipuzkoa \Guipúzcoa |
Vùng lân cận | 21 |
Thành lập | 1180 |
Đặt tên theo | Thánh Sebastian |
Thủ phủ | Donostia-San Sebastián |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Odón Elorza (PSOE) |
Diện tích | |
• Đất liền | 60,89 km2 (23,51 mi2) |
Độ cao | 6 m (20 ft) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 183.308 |
• Mật độ | 3.010,48/km2 (7,797,1/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 20001-20018 |
Mã điện thoại | 34 (Tây Ban Nha) + 943 (Guipuzcoa) |
Thành phố kết nghĩa | Daira of Bojador, Marugame, Wiesbaden, Batumi, Plymouth, Trento, Reno, Ramallah, Esmeraldas |
Trang web | www.sansebastian.org (tiếng Tây Ban Nha) |
Donostia-San Sebastián (Basque: Donostia, IPA: [ðo'noʃtia]; Tây Ban Nha: San Sebastián, tên gọi chính thức là Donostia-San Sebastián và tên tiếng Anh là San Sebastian) là thủ phủ của tỉnh Gipuzkoa, trong Xứ Basque, Tây Ban Nha. Dân số là 183.090 người (2007).
Thành phố kết nghĩa
- Daira de Bojador, Tây Sahara
- Marugame, Nhật Bản
- Plymouth, Vương quốc Anh
- Bản mẫu:Country data the United States Reno, Mỹ
- Trento, Italy
- Wiesbaden, Đức
Ghi chú
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức
- Thông tin du lịch
- Hình ảnh San Sebastián năm 1909
- Photos of San Sebastián
- Donostia photos
- San Sebastián - Donostia Photo Gallery
- DONOSTIA in the Bernardo Estornés Lasa - Auñamendi Encyclopedia (Euskomedia Fundazioa) (tiếng Tây Ban Nha)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về San Sebastián. |