Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Conus striolatus decurtata”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (2) using AWB
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Sửa bảng phân loại, thêm hình.
Dòng 1: Dòng 1:
{{tiêu đề nghiêng}}
{{tiêu đề nghiêng}}
{{Taxobox
{{Taxobox
| image_caption =
| image_caption =
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật thân mềm|Mollusca]]
| phylum = [[Động vật thân mềm|Mollusca]]
Dòng 11: Dòng 11:
| genus = ''[[Conus]]''
| genus = ''[[Conus]]''
| species = '''''C. striolatus'''''
| species = '''''C. striolatus'''''
| binomial = ''Conus striolatus''
| binomial = ''Conus striolatus decurtata''
| binomial_authority = Kiener, 1845
| binomial_authority = Kiener, 1845 <ref> Kiener, L. C., 1845. ''Spécies Général et Iconographie des Coquilles Vivantes'', 2 </ref>
| synonyms_ref = <ref name="WoRMS">{{WRMS species|428368|''Conus striolatus'' Kiener, 1845||27 tháng 3 2010}}</ref>
| synonyms_ref = <ref name="WoRMS">{{WRMS species|428368|''Conus striolatus'' Kiener, 1845||18 July 2011}}</ref>
| synonyms = {{collapsible list| bullets = true
| synonyms = ''Conus magus var. decurtatus'' <small>Dautzenberg, 1910</small><br/> ''Conus metcalfii'' <small>Reeve, 1843</small><br/> ''Conus nigropunctatus elatensis'' <small>Wils, 1971</small>
| ''Conus magus var. decurtatus'' <small>Dautzenberg, 1910</small>
| ''Conus metcalfii'' <small>Reeve, 1843</small>
| ''Conus nigropunctatus elatensis'' <small>Wils, 1971</small>
| ''Pionoconus striolatus'' (Kiener, 1845)
| ''Pionoconus striolatus decurtata'' (f) Dautzenberg, Ph., 1910
}}
}}
| image = Conus striolatus 001.jpg

| image2 = Conus striolatus 1.jpg
'''''Conus striolatus''''' là một loài [[ốc biển]], là [[động vật thân mềm]] [[động vật chân bụng|chân bụng]] sống ở biển trong họ [[Conidae]], họ ốc cối.<ref name="WoRMS"/>
| name = ''Conus striolatus decurtata''
}}
'''''Conus striolatus decurtata''''' là một loài [[ốc biển]], là [[động vật thân mềm]] [[động vật chân bụng|chân bụng]] sống ở biển trong họ [[Conidae]], họ ốc cối.<ref name="WoRMS"/>


Giống như tất cả các loài thuộc chi ''Conus'', chúng là loài [[săn mồi]] và có [[nọc độc]]. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Giống như tất cả các loài thuộc chi ''Conus'', chúng là loài [[săn mồi]] và có [[nọc độc]]. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Dòng 26: Dòng 34:
== Phân bố ==
== Phân bố ==
{{Empty section|date=tháng 3 2010}}
{{Empty section|date=tháng 3 2010}}

== Hình ảnh ==
<gallery>
Tập tin:Conus striolatus 002.jpg
</gallery>


==Chú thích==
==Chú thích==

Phiên bản lúc 12:40, ngày 13 tháng 1 năm 2014

Conus striolatus decurtata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Coninae
Chi (genus)Conus
Loài (species)C. striolatus
Danh pháp hai phần
Conus striolatus decurtata
Kiener, 1845 [1]
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Conus magus var. decurtatus Dautzenberg, 1910
  • Conus metcalfii Reeve, 1843
  • Conus nigropunctatus elatensis Wils, 1971
  • Pionoconus striolatus (Kiener, 1845)
  • Pionoconus striolatus decurtata (f) Dautzenberg, Ph., 1910

Conus striolatus decurtata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]

Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.

Miêu tả

Phân bố

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Kiener, L. C., 1845. Spécies Général et Iconographie des Coquilles Vivantes, 2
  2. ^ a b Conus striolatus Kiener, 1845. World Register of Marine Species, truy cập 18 July 2011.

Tham khảo

Liên kết ngoài


Bản mẫu:Conus-stub