Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali iodide”
n using AWB |
n →Hóa hữu cơ: clean up using AWB |
||
Dòng 81: | Dòng 81: | ||
[[Thể loại:Hợp chất kali]] |
[[Thể loại:Hợp chất kali]] |
||
[[Thể loại:Phụ gia thực phẩm]] |
Phiên bản lúc 00:18, ngày 26 tháng 5 năm 2014
Kali iođua | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Kali iođua Kali iotua |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
KEGG | |
ChEMBL | |
Số RTECS | TT2975000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | KI |
Khối lượng mol | 166.0028 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn màu trắng |
Khối lượng riêng | 3.123 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 681 °C (954 K; 1.258 °F) |
Điểm sôi | 1.330 °C (1.600 K; 2.430 °F) |
Độ hòa tan trong nước | 128 g/100 ml (0 °C) 140 g/100 mL (20 °C) 176 g/100 mL (60 °C) 206 g/100 mL (100 °C) |
Độ hòa tan | 2 g/100 mL (ethanol) tan trong acetone (1.31 g/100 mL) tan ít trong ether, ammonia |
Cấu trúc | |
Các nguy hiểm | |
MSDS | External MSDS |
Chỉ mục EU | Không |
NFPA 704 |
|
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali florua Kali clorua Kali bromua |
Cation khác | Liti iođua Natri iođua Rubiđi iođua Xêsi iođua |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Kali iođua hay kali iotua là hợp chất vô cơ có công thức hóa học KI. Đây là muối iođua phổ biến nhất trên thị trường, với sản lượng khoảng 37.000 tấn năm 1985. KI ít hút ẩm hơn so vói NaI. Muối KI để lâu hoặc ko nguyên chất thường có màu vàng. KI với liều lượng 130 mg thường được dùng cho mục đích cấp cứu phơi nhiễm phóng xạ. KI cũng được sử dụng trong dạng dung dịch bão hòa với khoảng 1000 mg KI/ml.
Cấu trúc
Kali iodua là hợp chất ion, cấu trúc tinh thể ở dạng như muối ăn NaCl. KI được điều chế bằng phản ứng giữa KOH và iod.
Tính chất
Hóa vô cơ
Ion iodua bị oxi hóa thành iod tự do bởi các chất oxi hóa mạnh như axit sunfuric đặc, kali pemanganat, khí clo:
- 4 KI + 2 CO2 + O2 → 2 K2CO3 + 2 I2
Phản ứng này dùng để phân tách iod từ khoáng chất thiên nhiên.
Cũng giống như các muối iodua khác, KI tạo muối triiođua I3- khi xử lý với I2:
- KI(l) + I2 (r) → KI3 (l)
KI cũng được sử dụng trong việc tráng phim:
- KI(l) + AgNO3 (l) → AgI(r) + KNO3 (l)
Hóa hữu cơ
Trong lĩnh vực này, KI được sử dụng như 1 nguồn cung cấp iod cho các phản ứng tổng hợp hữu cơ, ví dụ như phản ứng điều chế các muối arenediazonium: