Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Roncadelle”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {{Thông tin đô thị Ý/fr |nom = Roncadelle |nomItalien = Roncadelle |blason = <!-- Roncadelle-Stemma.png --> |rég = LOM |prov = BS |latitudegrade = 45 |latitudeminute = 32 |latitu... |
n robot Thêm: fr:Roncadelle |
||
Dòng 109: | Dòng 109: | ||
[[en:Roncadelle]] |
[[en:Roncadelle]] |
||
[[eo:Roncadelle]] |
[[eo:Roncadelle]] |
||
⚫ | |||
[[it:Roncadelle]] |
[[it:Roncadelle]] |
||
[[nl:Roncadelle]] |
|||
[[ja:ロンカデッレ]] |
[[ja:ロンカデッレ]] |
||
[[nap:Roncadelle]] |
[[nap:Roncadelle]] |
||
⚫ | |||
[[pl:Roncadelle]] |
[[pl:Roncadelle]] |
||
[[pt:Roncadelle]] |
[[pt:Roncadelle]] |
Phiên bản lúc 19:30, ngày 19 tháng 12 năm 2008
Roncadelle Roncadelle | |
---|---|
Tọa độ: 45°32′B 10°9′Đ / 45,533°B 10,15°Đ | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lombardia |
Tỉnh | Brescia |
Thủ phủ | Roncadelle |
• Mật độ | 847/km2 (2,190/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 25030 |
Mã điện thoại | 030 |
Thành phố kết nghĩa | Zavidovići |
Mã ISTAT | 017165 |
Mã hành chính | H525 |
Thánh bổn mạng | San Bernardino |
Ngày lễ | 20 tháng 5 |
Trang web | http://www.comune.roncadelle.bs.it/ |
Roncadelle là một đô thị thuộc tỉnh Brescia trong vùng Lombardia ở Ý. Đô thị này có diện tích 9 kilômét vuông, dân số thời điểm 31 tháng 12 năm 2004 là 8611 người. Đô thị này giáp với các đô thị sau: Brescia, Castegnato, Castel Mella, Gussago, Torbole Casaglia, Travagliato.