Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dasypodidae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{sơ khai động vật có vú}} → {{Mammalia-stub}} using AWB |
||
Dòng 73: | Dòng 73: | ||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
||
{{commonscat-inline|Cingulata}} |
{{commonscat-inline|Cingulata}} |
||
{{sơ khai động vật có vú}} |
|||
[[Thể loại:Họ động vật có vú]] |
[[Thể loại:Họ động vật có vú]] |
||
[[Thể loại:Bộ Thú có mai]] |
[[Thể loại:Bộ Thú có mai]] |
||
[[Thể loại:Dasypodidae| ]] |
[[Thể loại:Dasypodidae| ]] |
||
{{Mammalia-stub}} |
|||
{{Liên kết chọn lọc|af}} |
{{Liên kết chọn lọc|af}} |
Phiên bản lúc 15:52, ngày 5 tháng 9 năm 2014
Dasypodidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Paleocene-Recent, 58.7–0 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cingulata |
Họ (familia) | Dasypodidae (Gray, 1821)[1] |
Các chi | |
See text |
Dasypodidae là một họ động vật có vú trong bộ Cingulata. Họ này được Gray miêu tả năm 1821.[1]
Phân loại
Họ Dasypodidae
- Phân họ Dasypodinae
- Phân họ Euphractinae
- Phân họ Tolypeutinae
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Dasypodidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ Guillaume Billet, Lionel Hautier, Christian de Muizon and Xavier Valentin (2011). “Oldest cingulate skulls provide congruence between morphological and molecular scenarios of armadillo evolution”. Proceedings of the Royal Society. 278 (1719): 2791. doi:10.1098/rspb.2010.2443.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Cingulata tại Wikimedia Commons