Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lưu Khôi”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (240), → (133) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Triệu Cung vương/Lưu Khôi
| tên = Triệu Cung vương/Lưu Khôi
| tên gốc = 赵共王/劉恢
| tên gốc = 赵共王/劉恢
| tước vị = Vua chư hầu nhà Hán
| tước vị = Vua chư hầu nhà Hán
| tước vị thêm =
| tước vị thêm =
| thêm =
| thêm =
| hình =
| hình =
| cỡ hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua nước Lương
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua nước Lương
| chi tiết chức vị =
| chi tiết chức vị =
| tại vị = [[196 TCN]]-[[181 TCN]]
| tại vị = [[196 TCN]]-[[181 TCN]]
| kiểu tại vị = Trị
| tiền nhiệm = [[Bành Việt]]
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = [[Bành Việt]]
| kiểu tiền nhiệm =
| nhiếp chính =
| kiểu tiền nhiệm =
| nhiếp chính =
| kiểu nhiếp chính =
| kiểu nhiếp chính =
| kế nhiệm = [[Lã Sản]]
| kế nhiệm = [[Lã Sản]]
| kiểu kế nhiệm =
| kiểu kế nhiệm =
| chức vị 1 = Vua nước Triệu
| chức vị 1 = Vua nước Triệu
| chi tiết chức vị 1 =
| chi tiết chức vị 1 =
| tại vị 1 = [[181 TCN]]
| tại vị 1 = [[181 TCN]]
| kiểu tại vị 1 = Trị
| kiểu tại vị 1 = Trị
| tiền nhiệm 1 = [[Lưu Hữu]]
| tiền nhiệm 1 = [[Lưu Hữu]]
| kiểu tiền nhiệm 1 =
| kiểu tiền nhiệm 1 =
| kế nhiệm 1 = [[Lã Lộc]]
| kế nhiệm 1 = [[Lã Lộc]]
| kiểu kế nhiệm 1 =
| kiểu kế nhiệm 1 =
| nhiếp chính 1 =
| nhiếp chính 1 =
| kiểu nhiếp chính 1 =
| hôn phối =
| kiểu nhiếp chính 1 =
| hôn phối =
| thông tin hôn phối =
| thông tin hôn phối =
| kiểu hôn phối =
| kiểu hôn phối =
| hôn phối 2 =
| hôn phối 2 =
| thông tin hôn phối 2 =
| thông tin hôn phối 2 =
| kiểu hôn phối 2 =
| kiểu hôn phối 2 =
| chồng =
| chồng =
| vợ =
| vợ =
| thông tin con cái =
| thông tin con cái =
| con cái =
| con cái =
| tên đầy đủ = Lưu Khôi
| tên đầy đủ = Lưu Khôi
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy đủ
| tước hiệu =
| kiểu tên đầy đủ = Tên đầy đủ
| tước hiệu =
| tước vị đầy đủ =
| thụy hiệu = Triệu Cung vương
| tước vị đầy đủ =
| thụy hiệu = Triệu Cung vương
| miếu hiệu =
| hoàng tộc = Nước Lương/Nước Triệu/Nhà Hán
| miếu hiệu =
| hoàng tộc = Nước Lương/Nước Triệu/Nhà Hán
| kiểu hoàng tộc = Chánh quyền
| kiểu hoàng tộc = Chánh quyền
| ca khúc hoàng gia =
| ca khúc hoàng gia =
| cha = [[Hán Cao Tổ]]
| mẹ =
| cha = [[Hán Cao Tổ]]
| mẹ =
| sinh =
| sinh =
| nơi sinh = Trung Quốc
| nơi sinh = Trung Quốc
| mất = [[181 TCN]]
| mất = [[181 TCN]]
| nơi mất = Trung Quốc
| nơi mất = Trung Quốc
}}
}}
'''Lưu Khôi''' ({{zh|s=刘恢|t=劉恢}}, mất năm 181 TCN), tức '''Triệu Cung vương''' (趙共王), là vua của hai nước Lương và Triệu, [[chư hầu]] [[nhà Hán]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].
'''Lưu Khôi''' ({{zh|s=刘恢|t=劉恢}}, mất năm 181 TCN), tức '''Triệu Cung vương''' (趙共王), là vua của hai nước Lương và Triệu, [[chư hầu]] [[nhà Hán]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].

Phiên bản lúc 02:46, ngày 2 tháng 4 năm 2015

Triệu Cung vương/Lưu Khôi
赵共王/劉恢
Vua chư hầu nhà Hán
Vua nước Lương
Trị vì196 TCN-181 TCN
Bành Việt
Lã Sản
Vua nước Triệu
Trị vì181 TCN
Lưu Hữu
Lã Lộc
Thông tin chung
Sinh
Trung Quốc
Mất181 TCN
Trung Quốc
Tên đầy đủ
Lưu Khôi
Thụy hiệu
Triệu Cung vương
Chánh quyềnNước Lương/Nước Triệu/Nhà Hán
Thân phụHán Cao Tổ

Lưu Khôi (giản thể: 刘恢; phồn thể: 劉恢, mất năm 181 TCN), tức Triệu Cung vương (趙共王), là vua của hai nước Lương và Triệu, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Lưu Khôi là con trai thứ 5 của Hán Cao Tổ, vua đầu tiên của nhà Hán. Năm 196 TCN, Hán Cao Tổ giết Lương vương Bành Việt, lập Lưu Khôi làm Lương vương.

Năm 181 TCN, Lã thái hậu bỏ đói Triệu vương Lưu Hữu, dời Lưu Khôi đến đất Triệu làm Triệu vương.

Sau khi phong Lưu Khôi đến đất Triệu, Lã Thái hậu ép ông lấy con gái của Lã Sản em mình, và giết sủng phi của ông. Tháng 6 năm đó Lưu Khôi vì thương tiếc người sủng phi bèn tự tử chết theo. Ông làm Triệu vương chưa đấy một năm.

Lã Thái hậu lấy cớ Lưu Khôi tự sát, phế con ông, lập Lã Lộc làm Triệu vương.

Gia đình

Xem thêm

Tham khảo

  • Sử kí Tư Mã Thiên, thiên
    • Lã thái hậu bản kỉ

Chú thích