Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Arsenide”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n BacLuong đã đổi Asenua thành Arsenua: Compat
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
Các ion '''asenua''' là các nguyên tử [[asen]] với ba [[electron|điện tử]] dư thừa và có điện tích -3.
Các ion '''arsenua''' là các nguyên tử [[asen]] với ba [[electron|điện tử]] dư thừa và có điện tích -3.


Các hợp chất '''asenua''' là các hợp chất với asen trong [[trạng thái ôxi hóa]] -3.
Các hợp chất '''arsenua''' là các hợp chất với asen trong [[trạng thái ôxi hóa]] -3.
== Ví dụ ==
== Ví dụ ==
* [[Asenua natri]] (Na<sub>3</sub>As)
* [[Arsenua natri]] (Na<sub>3</sub>As)
* [[Asenua gali]] (GaAs)
* [[Arsenua gali]] (GaAs)
* [[Asenua platin]] (PtAs<sub>2</sub>) là [[khoáng chất]] có tên gọi [[sperrylit]]
* [[Arsenua platin]] (PtAs<sub>2</sub>) là [[khoáng chất]] có tên gọi [[sperrylit]]
== Xem thêm ==
== Xem thêm ==
* [[Khoáng chất asenua]]
* [[Khoáng chất arsenua]]


==Tham khảo==
==Tham khảo==
Dòng 15: Dòng 15:
[[Thể loại:Khoáng vật phốt phát]]
[[Thể loại:Khoáng vật phốt phát]]
[[Thể loại:Anion]]
[[Thể loại:Anion]]
[[Thể loại:Asenua|*]]
[[Thể loại:Arsenua|*]]
[[Thể loại:Hợp chất asen]]
[[Thể loại:Hợp chất asen]]

Phiên bản lúc 02:51, ngày 28 tháng 4 năm 2015

Các ion arsenua là các nguyên tử asen với ba điện tử dư thừa và có điện tích -3.

Các hợp chất arsenua là các hợp chất với asen trong trạng thái ôxi hóa -3.

Ví dụ

Xem thêm

Tham khảo