Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nobitz”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → (8), → (10), {{Đô thị của Altenburger Land}} → {{Xã của huyện Altenburger Land}} using AWB |
Thay tập tin Nobitz_coa.png bằng tập tin Wappen_Nobitz.png (được thay thế bởi CommonsDelinker vì lí do: File renamed:) |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin địa danh Đức |
{{Thông tin địa danh Đức |
||
|image_photo = |
|image_photo = |
||
|Wappen = |
|Wappen = Wappen Nobitz.png |
||
|lat_deg = 50 |lat_min = 58 |lat_sec = 0 |
|lat_deg = 50 |lat_min = 58 |lat_sec = 0 |
||
|lon_deg = 12 |lon_min = 29 |lon_sec = 0 |
|lon_deg = 12 |lon_min = 29 |lon_sec = 0 |
Phiên bản lúc 08:37, ngày 6 tháng 11 năm 2015
Nobitz | |
---|---|
Quốc gia | Đức |
Bang | default |
Huyện | Altenburger Land |
Phân chia hành chính | 15 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Martina Zehmisch |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 27,93 km2 (1,078 mi2) |
Độ cao | 179 m (587 ft) |
Dân số (2021-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 7.141 |
• Mật độ | 2,6/km2 (6,6/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 04603 |
Mã vùng | 03447 / 034494 |
Biển số xe | ABG |
Trang web | www.nobitz.de |
Nobitz là một đô thị thuộc huyện Altenburger Land, trong bang Thüringen, Đức. Đô thị Nobitz có diện tích 27,93 kilômét vuông.