Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Zaporizhzhia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, General Fixes
+ khi hau
Dòng 59: Dòng 59:
}}
}}
'''Zaporizhia''' hay '''Zaporozhye''' ({{lang-uk|Запоріжжя}}, chuyển tự ''Zaporizhzhia'' hay ''Zaporizhzhya'', {{lang-ru |Запорожье}}, chuyển tự tiếng Nga ''Zaporozh'ye'') [tên cũ Alexandrovsk ({{lang-ru |Александровск}})] là thành phố ở đông nam Ukraina, nằm bên hai bờ [[sông Dnieper]]. Đây là thủ phủ của [[Zaporizhia (tỉnh)|tỉnh Zaporizhia]], [[Ukraina]]. Zaporizhia là thành phố lớn thứ 6 quốc gia này. Dân số theo điều tra năm 2001 là 815.256 người.
'''Zaporizhia''' hay '''Zaporozhye''' ({{lang-uk|Запоріжжя}}, chuyển tự ''Zaporizhzhia'' hay ''Zaporizhzhya'', {{lang-ru |Запорожье}}, chuyển tự tiếng Nga ''Zaporozh'ye'') [tên cũ Alexandrovsk ({{lang-ru |Александровск}})] là thành phố ở đông nam Ukraina, nằm bên hai bờ [[sông Dnieper]]. Đây là thủ phủ của [[Zaporizhia (tỉnh)|tỉnh Zaporizhia]], [[Ukraina]]. Zaporizhia là thành phố lớn thứ 6 quốc gia này. Dân số theo điều tra năm 2001 là 815.256 người.

== Khí hậu ==
<div style="width:82%">
{{Weather box
|location=Zaporizhya
|single line=yes
|metric first=yes
|Jan record high C = 12.2
|Feb record high C = 16.2
|Mar record high C = 24.0
|Apr record high C = 31.4
|May record high C = 35.9
|Jun record high C = 36.5
|Jul record high C = 39.0
|Aug record high C = 40.2
|Sep record high C = 35.0
|Oct record high C = 35.0
|Nov record high C = 20.9
|Dec record high C = 15.0
|Year record high C = 40.2
|Jan high C = −0.4
|Feb high C = 0.4
|Mar high C = 6.4
|Apr high C = 15.3
|May high C = 21.9
|Jun high C = 25.7
|Jul high C = 28.3
|Aug high C = 27.9
|Sep high C = 21.8
|Oct high C = 14.3
|Nov high C = 5.9
|Dec high C = 0.8
|year high C = 14.0
|Jan mean C = −3.1
|Feb mean C = −2.9
|Mar mean C = 2.2
|Apr mean C = 9.9
|May mean C = 16.2
|Jun mean C = 20.1
|Jul mean C = 22.5
|Aug mean C = 21.8
|Sep mean C = 16.1
|Oct mean C = 9.4
|Nov mean C = 2.5
|Dec mean C = −1.8
|year mean C = 9.4
|Jan low C = −5.7
|Feb low C = −5.9
|Mar low C = −1.5
|Apr low C = 4.9
|May low C = 10.4
|Jun low C = 14.6
|Jul low C = 16.7
|Aug low C = 15.8
|Sep low C = 10.9
|Oct low C = 5.2
|Nov low C = −0.3
|Dec low C = −4.3
|year low C = 5.1
|Jan record low C = −29.3
|Feb record low C = −26.1
|Mar record low C = −25.0
|Apr record low C = −8.2
|May record low C = −2.0
|Jun record low C = 5.0
|Jul record low C = 8.2
|Aug record low C = 3.9
|Sep record low C = −3.0
|Oct record low C = −8.9
|Nov record low C = −18.6
|Dec record low C = −26.2
|Year record low C = −29.3
|precipitation colour = green
|Jan precipitation mm = 42
|Feb precipitation mm = 35
|Mar precipitation mm = 36
|Apr precipitation mm = 36
|May precipitation mm = 43
|Jun precipitation mm = 62
|Jul precipitation mm = 46
|Aug precipitation mm = 39
|Sep precipitation mm = 36
|Oct precipitation mm = 35
|Nov precipitation mm = 44
|Dec precipitation mm = 44
|year precipitation mm = 498
| Jan rain days = 10
| Feb rain days = 8
| Mar rain days = 11
| Apr rain days = 12
| May rain days = 13
| Jun rain days = 13
| Jul rain days = 10
| Aug rain days = 8
| Sep rain days = 10
| Oct rain days = 11
| Nov rain days = 13
| Dec rain days = 11
|year rain days = 130
| Jan snow days = 14
| Feb snow days = 14
| Mar snow days = 9
| Apr snow days = 1
| May snow days = 0
| Jun snow days = 0
| Jul snow days = 0
| Aug snow days = 0
| Sep snow days = 0
| Oct snow days = 1
| Nov snow days = 6
| Dec snow days = 13
|year snow days = 58
| Jan humidity = 87
| Feb humidity = 84
| Mar humidity = 78
| Apr humidity = 66
| May humidity = 62
| Jun humidity = 65
| Jul humidity = 62
| Aug humidity = 59
| Sep humidity = 66
| Oct humidity = 76
| Nov humidity = 86
| Dec humidity = 88
|year humidity = 73
|source 1 = Pogoda.ru.net<ref name=pogoda>
{{cite web
|url = http://www.pogodaiklimat.ru/climate/34601.htm
|title = ПОГОДА в Запорожье
|publisher = Погода и климат
|language = Tiếng Nga
|accessdate = November 30, 2015}}</ref>
}}
</div>



== Chú thích ==
== Chú thích ==

Phiên bản lúc 17:34, ngày 28 tháng 12 năm 2015

Zaporizhia (Запоріжжя)
Zaporozhye (Запорожье)
—  City  —
Đập DniproHES nhìn từ Khortytsia.
Đập DniproHES nhìn từ Khortytsia.
Hiệu kỳ của Zaporizhia (Запоріжжя)
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Zaporizhia (Запоріжжя)
Huy hiệu
Zaporizhia Oblast (vàng) với thành phố Zaporizhia (cam).
Zaporizhia Oblast (vàng) với thành phố Zaporizhia (cam).
Zaporizhia (Запоріжжя) trên bản đồ Ukraina
Zaporizhia (Запоріжжя)
Zaporizhia (Запоріжжя)
Vị trí của Zaporizhia trong Ukraine
Tọa độ: 47°50′0″B 35°10′0″Đ / 47,83333°B 35,16667°Đ / 47.83333; 35.16667
Quốc gia Ukraina
OblastZaporizhia Oblast
Khu tự quản thành phốKhu tự quản thành phố Zaporizhia
Thành lập1770
Quyền thành phố1806
Đặt tên theoZaporizhzhia (vùng) sửa dữ liệu
Raions
Chính quyền
 • Thị trưởngOleksandr Sin[1]
Diện tích
 • Tổng cộng334 km2 (129 mi2)
Dân số (tháng 3 năm 2011[1])
 • Tổng cộng775.678
 • Mật độ2.365,2/km2 (61,260/mi2)
 • 2001[2]817.900
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu chính69xxx
Mã điện thoại+380 61(2)
Thành phố kết nghĩaLahti, Birmingham, Linz, Ashdod, Magdeburg, Nghi Xương, Belfort, Oberhausen sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.meria.zp.ua/

Zaporizhia hay Zaporozhye (tiếng Ukraina: Запоріжжя, chuyển tự Zaporizhzhia hay Zaporizhzhya, tiếng Nga: Запорожье, chuyển tự tiếng Nga Zaporozh'ye) [tên cũ Alexandrovsk (tiếng Nga: Александровск)] là thành phố ở đông nam Ukraina, nằm bên hai bờ sông Dnieper. Đây là thủ phủ của tỉnh Zaporizhia, Ukraina. Zaporizhia là thành phố lớn thứ 6 quốc gia này. Dân số theo điều tra năm 2001 là 815.256 người.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Zaporizhya
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 12.2 16.2 24.0 31.4 35.9 36.5 39.0 40.2 35.0 35.0 20.9 15.0 40,2
Trung bình cao °C (°F) −0.4 0.4 6.4 15.3 21.9 25.7 28.3 27.9 21.8 14.3 5.9 0.8 14,0
Trung bình ngày, °C (°F) −3.1 −2.9 2.2 9.9 16.2 20.1 22.5 21.8 16.1 9.4 2.5 −1.8 9,4
Trung bình thấp, °C (°F) −5.7 −5.9 −1.5 4.9 10.4 14.6 16.7 15.8 10.9 5.2 −0.3 −4.3 5,1
Thấp kỉ lục, °C (°F) −29.3 −26.1 −25
(−13)
−8.2 −2
(28)
5.0 8.2 3.9 −3
(27)
−8.9 −18.6 −26.2 −29,3
Giáng thủy mm (inch) 42
(1.65)
35
(1.38)
36
(1.42)
36
(1.42)
43
(1.69)
62
(2.44)
46
(1.81)
39
(1.54)
36
(1.42)
35
(1.38)
44
(1.73)
44
(1.73)
498
(19,61)
Độ ẩm 87 84 78 66 62 65 62 59 66 76 86 88 73
Số ngày mưa TB 10 8 11 12 13 13 10 8 10 11 13 11 130
Số ngày tuyết rơi TB 14 14 9 1 0 0 0 0 0 1 6 13 58
Nguồn: Pogoda.ru.net[3]


Chú thích

  1. ^ a b Why has Ukraine become disillusioned with the Orange Revolution?, BBC News (ngày 9 tháng 3 năm 2011)
  2. ^ The size and composition of the population of Zaporozhye region up to the Ukrainian population census 2001 (Численность и состав населения Запорожской области по итогам Всеукраинской переписи населения 2001 года). (tiếng Nga)
  3. ^ “ПОГОДА в Запорожье” (bằng tiếng Nga). Погода и климат. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.