Khác biệt giữa bản sửa đổi của “2053”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
→Tham khảo: AlphamaEditor, Executed time: 00:00:04.9222815 |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
||
{{tham khảo}} |
|||
{{năm trong lịch khác}} |
{{năm trong lịch khác}} |
||
{{sơ khai}} |
Phiên bản lúc 02:18, ngày 12 tháng 3 năm 2016
Năm 2053 (số La Mã: MMLIII). Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2053 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 53 của thiên niên kỷ thứ 3 và của thế kỷ 21; và năm thứ tư của thập niên 2050.
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 3 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Tham khảo
Lịch Gregory | 2053 MMLIII |
Ab urbe condita | 2806 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1502 ԹՎ ՌՇԲ |
Lịch Assyria | 6803 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2109–2110 |
- Shaka Samvat | 1975–1976 |
- Kali Yuga | 5154–5155 |
Lịch Bahá’í | 209–210 |
Lịch Bengal | 1460 |
Lịch Berber | 3003 |
Can Chi | Nhâm Thân (壬申年) 4749 hoặc 4689 — đến — Quý Dậu (癸酉年) 4750 hoặc 4690 |
Lịch Chủ thể | 142 |
Lịch Copt | 1769–1770 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 142 民國142年 |
Lịch Do Thái | 5813–5814 |
Lịch Đông La Mã | 7561–7562 |
Lịch Ethiopia | 2045–2046 |
Lịch Holocen | 12053 |
Lịch Hồi giáo | 1475–1476 |
Lịch Igbo | 1053–1054 |
Lịch Iran | 1431–1432 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1415 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 35 (令和35年) |
Phật lịch | 2597 |
Dương lịch Thái | 2596 |
Lịch Triều Tiên | 4386 |
Thời gian Unix | 2619302400–2650838399 |