Khác biệt giữa bản sửa đổi của “1 (số)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
<tr><th colspan=2>1 |
<tr><th colspan=2>1 |
||
<tr><td>[[Số La Mã]]<td>I |
<tr><td>[[Số La Mã]]<td>I |
||
<tr><td>[[Hệ nhị phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ nhị phân]]<td>1<sub>2</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ tam phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ tam phân]]<td>1<sub>3</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ tứ phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ tứ phân]]<td>1<sub>4</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ ngũ phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ ngũ phân]]<td>1<sub>5</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ lục phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ lục phân]]<td>1<sub>6</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ thất phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ thất phân]]<td>1<sub>7</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ bát phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ bát phân]]<td>1<sub>8</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ cửu phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ cửu phân]]<td>1<sub>9</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ thập nhị phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ thập nhị phân]]<td>1<sub>12</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ thập lục phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ thập lục phân]]<td>1<sub>16</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ nhị thập phân]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ nhị thập phân]]<td>1<sub>20</sub> |
||
<tr><td>[[Hệ cơ số 36]]<td>1 |
<tr><td>[[Hệ cơ số 36]]<td>1<sub>36</sub> |
||
<tr><td>[[Lũy thừa]] của 2<td>[[1/2 (số)|2<sup>-1</sup>]] '''2<sup>0</sup>''' [[2 (số)|2<sup>1</sup>]] |
<tr><td>[[Lũy thừa]] của 2<td>[[1/2 (số)|2<sup>-1</sup>]] '''2<sup>0</sup>''' [[2 (số)|2<sup>1</sup>]] |
||
<tr><td>[[Lũy thừa]] của 10<td>[[1/10 (số)|10<sup>-1</sup>]] '''10<sup>0</sup>''' [[10 (số)|10<sup>1</sup>]] |
<tr><td>[[Lũy thừa]] của 10<td>[[1/10 (số)|10<sup>-1</sup>]] '''10<sup>0</sup>''' [[10 (số)|10<sup>1</sup>]] |
Phiên bản lúc 08:07, ngày 18 tháng 4 năm 2016
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
1 (một) là một số tự nhiên ngay sau 0 và ngay trước 2.
1 | |
---|---|
Số La Mã | I |
Hệ nhị phân | 12 |
Hệ tam phân | 13 |
Hệ tứ phân | 14 |
Hệ ngũ phân | 15 |
Hệ lục phân | 16 |
Hệ thất phân | 17 |
Hệ bát phân | 18 |
Hệ cửu phân | 19 |
Hệ thập nhị phân | 112 |
Hệ thập lục phân | 116 |
Hệ nhị thập phân | 120 |
Hệ cơ số 36 | 136 |
Lũy thừa của 2 | 2-1 20 21 |
Lũy thừa của 10 | 10-1 100 101 |
Trong toán học
Số 1 có một số tính chất số học đặc biệt:
- Số 1 nhân với bất cứ số nào cũng cho kết quả bằng chính số đó: x, x.1 = 1.x = x
- Mọi số đều viết được dưới dạng phân số với tử số là số đó còn mẫu số là 1.
- Một số bất kì viết được dưới dạng số đó mũ 1.
- Căn bậc n của 1 bằng 1.
- Số 1 và số 0 được sử dụng chủ yếu trong công nghệ thông tin.
Trong hóa học
- 1 là số hiệu nguyên tử của nguyên tố Hiđrô (H).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1 (số). |